Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HOC 11 CHƯƠNG I CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.27 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH KIÊN GIANG
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I- HÌNH HỌC 11
Bài 1(2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-1). Tìm ảnh của A qua các phép: đối xứng
tâm O, đối xứng trục Ox, trục Oy , phép tịnh tiến
(1;2)v =
r
.
Bài 2(2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình:
2 1 0x y+ − =
. Tìm
ảnh d’của d qua :
a/ Phép đối xứng trục Ox
b/ Phép đối xứng tâm I(1;2).
Bài 3(1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
( ) ( )
2 2
1 2 9x y− + − =
. Tìm ảnh (C’) của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
.
Bài 4(3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB vả
CD.
a/ Chứng minh rằng: hai tứ giác DIMA và BINC bằng nhau.
b/ Tam giác DIN có đồng dạng với tam giác BIM không? vì sao?
Bài 5(1,5 điểm): Bằng kiến thức ở chương I hãy vẽ hình theo sơ đồ sau: Cho tam giác ABC.
Vẽ:

ABC
A


D
uuur

A
1
B
1
C
1

( )
1
;2C
V
uuuuur


A
2
B
2
C
2

( )
2
;90
O
B
Q

uuuuuuur

A
3
B
3
C
3
SỞ GD&ĐT TỈNH KIÊN GIANG
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH
KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG I- HÌNH HỌC 11
Bài 1(2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;-1). Tìm ảnh của A qua các phép: đối xứng
tâm O, đối xứng trục Ox, trục Oy , phép tịnh tiến
(1;2)v =
r
.
Bài 2(2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình:
2 1 0x y+ − =
. Tìm
ảnh d’của d qua :
a/ Phép đối xứng trục Ox
b/ Phép đối xứng tâm I(1;2).
Bài 3(1,5 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
( ) ( )
2 2
1 2 9x y− + − =
. Tìm ảnh (C’) của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số
2k =
.

Bài 4(3 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của AB vả
CD.
a/ Chứng minh rằng: hai tứ giác DIMA và BINC bằng nhau.
b/ Tam giác DIN có đồng dạng với tam giác BIM không? vì sao?
Bài 5(1,5 điểm): Bằng kiến thức ở chương I hãy vẽ hình theo sơ đồ sau: Cho tam giác ABC.
Vẽ:

ABC
A
D
uuur

A
1
B
1
C
1

( )
1
;2C
V
uuuuur


A
2
B
2

C
2

( )
2
;90
O
B
Q
uuuuuuur

A
3
B
3
C
3
ĐÁP ÁN
Bài 1: A(2;-1) (Mỗi ý 0.5 điểm)
Ta có: Đ
O
(A)=A’(-2;1), Đ
Ox
(A)=A’(2;1), Đ
Oy
(A)=A’(-2;-1),
Biểu thức tọa độ:
' 2 1 3
' 1 2 1
x x a

y y b
= + = + =


= + = − + =

Vậy
( ) ( )
' 3;1
v
T A A= =
r
Bài 2: (Mỗi ý 1điểm)
a/ Biểu thức tọa độ Đ
Ox
:
'x x
y y
=


= −

thay vào d, ta được d’: 2x’ – y’ -1 = 0
Vậy: d’: 2x – y -1 = 0
b/ Gọi Đ
Ox
(d) = d’. Ta có d’//d và d’có phương trình: 2x – y + c =0. Lấy M(0;1)
d


. Khi đó
Đ
Ox
(M) = M’(2;3)

d’ thay vào d’ ta có: d’: 2.2 – 3 + c =0
c⇒
= -1
Vậy d’: 2x – y -1 = 0.
Bài 3: (C):
( ) ( )
2 2
1 2 9x y− + − =
Gọi V
(O;2)
(C) = (C’)
Ta có: đường tròn(C) tâm I(1;2), bán kính R = 3 (0.5 điểm)
Do đó: V
(O;2)
(I) = I’(2;4) và R’ = 6 (0.5 điểm)
Vậy (C’):
( ) ( )
2 2
2 4 36x y− + − =
(0.5 điểm)
Bài 4: (Mỗi ý 1điểm)
a/ Ta có phép đối xứng tâm I biến tứ giác
DIMA thành tứ giác BINC. Vậy hai tứ
giác DIMA và BINC bằng nhau điều
phải chứng minh.

b/ Tam giác DIN đồng dạng với tam giác BIM không. Vì có một phép đồng dạng tâm O tỉ số
k=1 biến tam giác DIN thành tam giác BIM.
Bài 5:(mỗi hình đúng 0.5 điểm)

×