THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Học kỳ I)
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
* Chuẩn đánh giá:
1. Kiến thức:
- Nắm vững các thí nghiệm của Menden, vận dụng được kết quả thí nghiệm để giải quyết các bài tập
- Hiểu rõ nội dung và ý nghĩa của các quy luật di truyền
- Trình bày được sự biến đổi hình thái của NST qua nguyên phân, giảm phân. Phân biệt được sự khác
nhau giữa chúng. Vận dụng kiến thức đó để giải bài tập.
- Nắm rõ cấu tạo, chức năng của ADN, ARN, protein và mối quan hệ giữa chúng. Trình bày được các
quá trình tự sao, sao mã, giải mã.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra có trắc nghiệm
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng viết sơ đồ lai
- Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, khái quát hóa, ...
- Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải các bài tập về các quy luật di truyền, về ADN, nhiễm sắc thể,...
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra.
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu vận dụng
T. Cộng
TN TL TN TL TN TL
Chương I:
Các thí nghiệm của Menden
2
0.5đ
2
0.5đ
1
2.5đ 3.5đ
Chương II:
Nhiễm sắc thể
1
2.5đ
4
1.0đ 3.5đ
Chương III:
ADN và gen
2
0.5đ
2
0.5đ
1
2.0đ 3.0đ
Tổng cộng 3.5đ 4.0đ 2.5đ 10 đ
Minh dân, ngày 23 tháng 10 năm 2010
KÍ DUYỆT ĐỀ: GV giảng dạy
Đinh Ngọc Sơn Viễn
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9 /Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (12 câu x 0,25đ)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II. Tự luận:
Câu 1: Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân: (2,5 điểm)
Các kỳ Diễn biến cơ bản của NST
5 ý x 0,5đ
- Kỳ trung gian
- Kỳ đầu
- Kỳ giữa
- Kỳ sau
- Kỳ cuối
- NSt duỗi xoắn và tự nhân đôi thành NST kép
-NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn, ác NST kép dính vào các sợi tơ
của thoi phân bào ở tâm động.
-Các NST kép đóng xoắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.
-Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai
cực của tế bào.
-Các NST đơn duỗi xoắn, trở về dạng sợi mảnh
Câu 2: Bài tập: (2,5 điểm)
- Xác định kiểu được gen của P:
- Viết sơ đồ lai từ P đến F
1
đúng
- Xác định đúng kiểu gen, kiểu hình F
1
- Viết sơ đồ lai phân tích
- Xác định kết quả phép lai phân tích.
5 ý X 0,5 đ
Câu 3: Quan hệ giữa gen và tính trạng (2 điểm)
- Mối quan hệ này được thể hiện qua sơ đồ: Gen mARN Protein Tính trạng
(1)Trình tự các nucleotid trên gen sẽ quy định trình tự các ribonucleotid trên mARN
(2) Trình tự các ribonucleotid của mARN quy định trình tự các acid amin trên protein
(3) Protein trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào để biểu hiện
thành tính trạng
4 ý X 0,5 đ
Trường THCS Phổ Cường
Họ tên: ……………………
Lớp:……………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3 điểm) Mã số: 01
1. Khi cho cơ thể AaBB tự thụ phấn, kiểu gen aaBB xuất hiện ở đời con với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
2. Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?
A. AABbddEe B. AaBBddEe C. AaBbDdEe D. aaBBddEE
3. Gọi x là số cặp gen dị hợp của một cơ thể thì số giao tối đa cơ thể đó tạo ra được là:
A. 2
x
B. x
2
C. 2x D. 2(x-1)
4. Tính trạng trung gian là tính trạng chỉ xuất hiện ở cơ thể mang kiểu gen:
A. đồng hợp B. dị hợp C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
* Dựa vào dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 8.
Ở một loài sinh vật có 2n=24, có một nhóm tế bào sinh dục chín đang giảm phân.
5. Số NST kép ở kỳ đầu I trong mỗi tế bào là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
6. Số NST đơn ở kỳ giữa II trong mỗi tế bào là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
7. Số tâm động trong mỗi tế bào ở kỳ sau II là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
8. Số ctromatid trong mỗi tế bào ở kỳ cuối II à: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
9. Trong cấu trúc không gian của ADN, chiều cao trung bình của một chu kỳ xoắn là:
A. 3,4A
0
B. 20A
0
C. 34A
0
D. 34µ
10. Gen còn được gọi là:
A. Bản mã sao B. Bản mã gốc C. Bản đối mã D. Cả 3 ý trên đều sai
11. Một gen dài 5100A
0
. Hỏi gen này có bao nhiêu chu kỳ xoắn?
A. 3.000 B. 300 C. 255 D. 150
12. Một gen cấu trúc có 2.400 nucleotid. Hãy cho biết phân tử Protein được tạo ra từ gen cấu trúc này có
bao nhiêu acid amin?
A. 398 B. 399 C. 798 D. 799
I. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. (2.5 điểm) Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân.
2. (3.0 điểm) Ở cà chua, tính trạng thân cao(A); quả đỏ(B) trội hoàn toàn so với thân lùn(a); quả vàng(b).
Cho cây cà chua thân cao, quả đỏ thuần chủng lai với cây thân lùn, quả vàng.
a. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F
1
b. Nếu cho cà chua F
1
lai phân tích, kết quả thu được như thế nào?
3. (1.5 điểm) Giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng .
BÀI LÀM:
I. Trắc nghiệm:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời
II. Tự luận:.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trường THCS Phổ Cường
Họ tên: ……………………
Lớp:……………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3 điểm) Mã số: 02
1. Tính trạng trung gian là tính trạng chỉ xuất hiện ở cơ thể mang kiểu gen:
A. đồng hợp B. dị hợp C. Cả A và B đúng D. Cả A và B sai
2. Gọi x là số cặp gen dị hợp của một cơ thể thì số giao tối đa cơ thể đó tạo ra được là:
A. 2x B. x
2
C. 2
x
D. 2(x-1)
3. Khi cho cơ thể AaBB tự thụ phấn, kiểu gen AaBB xuất hiện ở đời con với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
4. Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?
A. AABbddEe B. AaBbDdEe C. AaBBddEe D. aaBBddEE
* Dựa vào dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 8.
Ở một loài sinh vật có 2n=12, có một nhóm tế bào sinh dục chín đang giảm phân.
5. Số NST kép ở kỳ đầu I trong mỗi tế bào là: A. 24 B. 12 C. 6 D. 0
6. Số NST đơn ở kỳ giữa II trong mỗi tế bào là: A. 24 B. 12 C. 6 D. 0
7. Số tâm động trong mỗi tế bào ở kỳ sau II là: A. 24 B. 12 C. 6 D. 0
8. Số ctromatid trong mỗi tế bào ở kỳ cuối II à: A. 24 B. 12 C. 6 D. 0
9. Gen còn được gọi là:
A. Bản mã sao B. Bản đối mã C. Bản mã gốc D. Cả 3 ý trên đều sai
10. Một gen dài 5100A
0
. Hỏi gen này có bao nhiêu chu kỳ xoắn?
A. 3.000 B. 150 C. 255 D. 300
11. Một gen cấu trúc có 2.400 nucleotid. Hãy cho biết phân tử Protein được tạo ra từ gen cấu trúc này có
bao nhiêu acid amin?
A. 799 B. 798 C. 399 D. 398
12. Trong cấu trúc không gian của ADN, chiều cao trung bình của một chu kỳ xoắn là:
A. 34A
0
B. 20A
0
C. 3,4A
0
D. 34µ
I. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. (2.5 điểm) Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân.
2. (3.0 điểm) Ở ngô, tính trạng thân cao(A); hạt đỏ(B) trội hoàn toàn so với thân lùn(a); hạt trắng(b).
Cho cây ngô thân cao, hạt đỏ thuần chủng lai với cây thân lùn, hạt trắng.
a. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F
1
b. Nếu cho ngô F
1
lai phân tích, kết quả thu được như thế nào?
3. (1.5 điểm) Giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng .
BÀI LÀM:
I. Trắc nghiệm:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời
II. Tự luận:.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trường THCS Phổ Cường
Họ tên: ……………………
Lớp:……………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm ( 3 điểm) Mã số: 03
1. Khi cho cơ thể Aabb tự thụ phấn, kiểu gen aabb xuất hiện ở đời con với tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/2 B. 1/4 C. 1/8 D. 1/16
2. Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?
A. DDEeGgHH B. ddEEggHH C. DdEeGgHh D. DdeeGGHh
3. Gọi x là số cặp gen dị hợp của một cơ thể thì số giao tối đa cơ thể đó tạo ra được là:
A. 2
x
B. x
2
C. 2x D. 2(x-1)
4. Tính trạng lặn hoàn toàn là tính trạng chỉ xuất hiện ở cơ thể mang kiểu gen:
A. đồng hợp trội B. đồng hợp lặn C. dị hợp D. Cả A và C
* Dựa vào dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 8.
Ở một loài sinh vật có 2n=48, có một nhóm tế bào sinh dục chín đang giảm phân.
5. Số NST kép ở kỳ đầu II trong mỗi tế bào là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
6. Số NST đơn ở kỳ giữa II trong mỗi tế bào là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
7. Số tâm động trong mỗi tế bào ở kỳ cuối II là: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
8. Số ctromatid trong mỗi tế bào ở kỳ cuối II à: A. 12 B. 24 C. 48 D. 0
9. Trong cấu trúc không gian của ADN, chiều cao trung bình của một chu kỳ xoắn là:
A. 3,4A
0
B. 20A
0
C. 34A
0
D. 34µ
10. mARN còn được gọi là:
A. Bản mã gốc B. Bản mã sao C. Bản đối mã D. Cả 3 ý trên đều sai
11. Một gen dài 4080A
0
. Hỏi gen này có bao nhiêu chu kỳ xoắn?
A. 2.400 B. 240 C. 204 D. 120
12. Một gen cấu trúc có 3.000 nucleotid. Hãy cho biết phân tử Protein được tạo ra từ gen cấu trúc này có
bao nhiêu acid amin?
A. 498 B. 499 C. 998 D. 999
I. TỰ LUẬN: (7 điểm)
1. (2.5 điểm) Trình bày diễn biến của nhiễm sắc thể qua các kỳ nguyên phân.
2. (3.0 điểm) Ở cà chua, tính trạng thân cao(A); quả đỏ(B) trội hoàn toàn so với thân lùn(a); quả vàng(b).
Cho cây cà chua thân cao, quả đỏ thuần chủng lai với cây thân lùn, quả vàng.
a. Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F
1
b. Nếu cho cà chua F
1
lai phân tích, kết quả thu được như thế nào?
3. (1.5 điểm) Giải thích mối quan hệ giữa gen và tính trạng .
BÀI LÀM:
I. Trắc nghiệm:
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Trả lời
II. Tự luận:.......................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trường THCS Phổ Cường
Họ tên: ……………………
Lớp:……………………….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Điểm: Lời phê của thầy, cô giáo: