Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Các chuyên đề BDHSG Hoá 9 (Đầy đủ các dạng BT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.97 KB, 19 trang )

Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
CÁC CHỦ ĐỀ BỒI DƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MÔN HÓA 9
(PHẦN HOÁ HỌC VÔ CƠ)
A. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH.
Đây là dạng bài tập lý thuyết, rất đa dạng, phong phú. Do đó để giải tốt các
dạng bài tập này, yêu cầu các em cần lưu ý những điểm sau:
- Nắm vững tính chất hoá học, tính chất vật lý và phương pháp điều chế của
các đơn chất (O
2
, H
2
, S, P, C, Cl, Al, Fe, Zn, Cu ….) và hợp chất (oxit, axit, bazơ,
muối…) mà các em đã được học trong chương trình.
- Cần nắm vững dãy hoạt động hoá học của kim loại và ý nghóa của nó.
- Biết mô tả các hiện tượng: kết tủa, hoà tan, màu sắc, mùi vò…. Xảy ra trong
thí nghiệm theo đúng thứ tự quan sát.
- Giải thích được các hiện tượng đã nêu và viết được các phương trình phản ứng
minh hoạ. Cần rèn luyện kó năng viết PTHH, đặc biệt là phản ứng oxh- khử và phải
biết được sản phẩm tạo thành khi cho các chất tác dụng với nhau.
CHỦ ĐỀ 1: MÔ TẢ HIỆN TƯNG VÀ GIẢI THÍCH THÍ NGHIỆM.
Bài tập 1: Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH giải thích khi cho Ca vào:
a) Dung dòch NaOH.
b) Dung dòch MgCl
2
Bài tập 2: Khi cho vài giọt chất chỉ thò phenolphtalein vào dung dòch NH
3
loãng, ta
thu được dung dòch A. Hỏi dung dòch A có màu gì ? Màu của dung dòch
thay đổi như thế nào khi làm các thí nghiệm sau:
a) Đun nóng lâu dung dòch A.
b) Cho thêm số mol HCl bằng số mol NH


3
có trong dung dòch A.
c) Thêm một lượng nhỏ dung dòch Na
2
CO
3
.
d) Thêm một lượng dung dòch AlCl
3
đến dư.
Bài tập 3: Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al
2
O
3
, hòa tan A trong lượng nước dư được
dung dòch D và phần không tan B. Sục khí CO
2
dư vào D, phản ứng tạo
kết tủa.
Cho khí CO dư qua B nung nóng được rắn E. Cho E tác dụng với dung
dòch NaOH dư, thấy tan một phần và còn lại chất rắn G. Hòa tan hết G
trong lượng dư dung dòch H
2
SO
4
loãng rồi cho dung dòch thu được tác
dụng với dung dòch KMnO
4
. Giải thích các thí nghiệm trên bằng PTHH.
Bài tập 4: Nêu hiện tượng xảy ra cho mỗi thí nghiệm sau và viết PTPƯ minh họa.

a) Cho kim loại Na vào dung dòch AgNO
3
.
b) Cho các viên Zn vào hỗn hợp CuCl
2
, HCl hòa tan trong nước.
c) Cho dung dòch CaSO
4
loãng vào dung dòch Na
2
CO
3
.
d) Cho từ từ từng chất dung dòch HCl, CO
2
, dung dòch AlCl
3
vào mỗi ống
nghiệm chứa sẵn dung dòch NaAlO
2
cho tới dư.
Trang
1
Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
Bài tập 5: Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi cho kim loại
Ba vào từng dung dòch:
a) NaHCO
3
b) CuSO
4

c) (NH
4
)
2
SO
4
d) Al(NO
3
)
3
Bài tập 6: Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình phản ứng khi nhúng thanh
Zn vào dd H
2
SO
4
96%
Bài tập 7: Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ khi:
a) Nhúng thanh Fe vào dung dòch H
2
SO
4
loãng, sau một thời gian lại cho
thêm vài giọt dung dòch CuSO
4
.
b) Cho bột Cu vào dung dòch FeCl
3
.
c) Cho một luống CO
2

từ từ đi qua dung dòch Ba(OH)
2
. Khi phản ứng kết
thúc (dư CO
2
), lấy dung dòch đem đun nóng.
Bài tập 8: Nêu hiện tượng và viết PTPƯ:
a) Phèn chua tán nhỏ cho vào nước đục, nước trở nên trong.
b) Phèn nhôm amoni vào dung dòch xôđa.
c) Cho từ từ dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dòch NaOH và ngược lại.
d) Dung dòch NH
3
vào dung dòch FeCl
2
.
Bài tập 9: Dự đoán hiện tượng và viết PTPƯ khi:
a) Nhỏ từ từ dung dòch NaOH cho đến dư vào dung dòch AlCl
3
.
b) Nhỏ từ từ dung dòch AlCl
3
cho đến dư vào dung dòch NaOH.
Bài tập 10: Nhỏ từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch Al
2

(SO
4
)
3
thấy dung dòch vẫn
đục. Nhỏ tiếp dung dòch NaOH vào thấy dung dòch trong trở lại. Sau đó
nhỏ từ từ dung dòch HCl thấy dung dòch vẫn đục, nhỏ tiếp dung dòch HCl
thấy dung dòch trong trở lại. Giải thích hiện tượng và viết PTPƯ minh
họa.
Bài tập 11: Có hiện tượng gì giống và khác nhau khi nhỏ vào dung dòch AlCl
3
từng
giọt:
a) Dung dòch NH
3
.
b) Dung dòch NaOH.
Giải thích bằng phương trình phản ứng.
Bài tập 12: Có một miếng Na do không bảo quản cẩn thận nên đã tiếp xúc với
không khí ẩm trong một thời gian biến thành sản phẩm A. Cho A phản
ứng với nước được dung dòch B. Cho biết thành phần có thể có trong A
và B. Viết PTPƯ giải thích.
Bài tập 13: Cho 3 miếng Al vào 3 cốc đựng dung dòch HNO
3
có nồng độ khác nhau.
- Cốc 1 thấy có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí.
- Cốc 2 thấy có khí không màu, không mùi, không cháy dưới 1000
0
C.
- Cốc 3 không thấy khí thoát ra nhưng nếu lấy dung dòch sau phản ứng

(Al tan hết) cho tác dụng với dung dòch NaOH dư thấy thoát ra khí
mùi khai.
Trang
2
Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
- Viết các PTPƯ giải thích các thí nghiệm trên.
Bài tập 14: Nhiệt phân một lượng MgCO
3
trong một thời gian, được chất rắn A và
khí B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch NaOH thu được dung
dòch C. Dung dòch C có khả năng tác dụng được với BaCl
2
và KOH. Cho
A tác dụng với dung dòch HCl dư lại thu được khí B và một dung dòch D.
Cô cạn dung dòch D được muối khan E. Điện phân nóng chảy E được
kim loại M.
Xác đònh A, B, C, D, E, M và viết PTPƯ.
Bài tập 15: A, B, C là hợp chất vô cơ của 1 kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho
ngọn lửa màu vàng. A tác dụng với B cho chất C. Nung nóng B ở nhiệt
độ cao cho rắn C, hơi nước và khí D. Biết D là một hợp chất của cacbon,
D tác dụng với A cho ta B hoặc C.
a) Xác đònh A, B, C, D và giải thích thí nghiệm trên bằng PTHH.
b) Cho A, B, C tác dụng với CaCl
2
, C tác dụng với AlCl
3
. Viết PTPƯ.
Bài tập 16: Cho Al tác dụng với dung dòch HNO
3
rất loãng, dư thu được dung dòch

A.Cho dung dòch A tác dụng với dung dòch KOH được kết tủa B, dung
dòch C và khí D có mùi khai. Cho từ từ dung dòch HCl vào C lại thấy
xuất hiện kết tủa B. Cho kết tủa B và khí D vào dung dòch H
2
SO
4
rất
loãng thu được dung dòch E. Cô cạn dung dòch E thu được 1 loại đất
phèn. Viết PTHH giải thích thí nghiệm trên.
Bài tập 17: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được rắn A. Hòa tan A
trong H
2
SO
4
đặc nóng được dung dòch B và khí C. Khí C tác dụng với
dung dòch KOH thu được dung dòch D. D vừa tác dụng với dung dòch
BaCl
2
, vừa tác dụng với NaOH. Cho B tác dụng với KOH. Viết PTPƯ
xảy ra.
Bài tập 18: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau.
Cu + HNO
3
đặc → khí màu nâu A.
MnO
2
+ HCl → khí màu vàng B.
Fe + H
2
SO

4
đặc, nóng → khí không màu, mùi sốc C.
Cho khí A, B lần lượt tác dụng với dung dòch NaOH, khí C tác dụng với
dung dòch nước brom. Viết các PTPƯ xảy ra.
Bài tập 19: Viết PTPƯ xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho khí CO
2
đi từ từ qua dung dòch Ba(OH)
2
cho đến khi dư CO
2
, rồi
đem nung nóng dung dòch thu được.
b) Cho bột Al
2
O
3
tan hết trong lượng dư NaOH, sau đó thêm dung dòch
NH
4
Cl dư, đun nóng nhẹ.
c) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
trong dung dòch HNO

3
loãng tạo ra khí không màu bò hóa nâu trong không khí.
d) Cho bột Cu vào dung dòch HCl có sục khí O
2
.
Trang
3
Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
Bài tập 20: Khi trộn dung dòch AgNO
3
với dung dòch H
3
PO
4
thì không thấy có kết tủa
xuất hiện. Nếu thêm NaOH thì xuất hiện kết tủa vàng, nếu thêm tiếp
dung dòch HCl thì kết tủa vàng chuyển thành màu trắng. Giải thích các
hiện tượng.
CHỦ ĐỀ 2: ĐIỀU CHẾ VÀ TÁCH CHẤT – SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG.
1) Phương pháp chung:
B
1
: Phân loại các ngun liệu, các sản phẩm cần điều chế.
B
2
: Xác định các quy luật pư thích hợp để biến các ngun liệu thành sản phẩm.
B
3
: Điều chế chất trung gian ( nếu cần )
B

4
: Viết đầy đủ các PTHH xảy ra.
2- Tóm tắt phương pháp điều chế:
TT
Loại chất
cần điều chế
Phương pháp điều chế ( trực tiếp)
1 Kim loại
1) Đối với các kim loại mạnh ( từ K

Al):
+ Điện phân nóng chảy muối clorua, bromua …
2RCl
x

đpnc
→
2R + xCl
2
+ Điện phân oxit: ( riêng Al)
2Al
2
O
3

đpnc
→
4Al + 3O
2
2) Đối với các kim loại TB, yếu ( từ Zn về sau):

+) Khử các oxit kim loại ( bằng : H
2
, CO, C, CO, Al … )
+ ) Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới.
+ ) Điện phân dung dịch muối clorua, bromua …
2RCl
x

đpdd
→
2R + xCl
2
( nước khơng tham gia pư )
2 Oxit bazơ
1 ) Kim loại + O
2

0
t
→
oxit bazơ.
2) Bazơ KT
0
t
→
oxit bazơ + nước.
3 ) Nhiệt phân một số muối:
Vd: CaCO
3


0
t
→
CaO + CO
2

3 Oxit axit
1) Phi kim + O
2

0
t
→
oxit axit.
2) Nhiệt phân một số muối : nitrat, cacbonat, sunfat …
Vd: CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2

3) Kim loại + axit ( có tính oxh) :

muối HT cao
Vd: Zn + 4HNO
3
→ Zn(NO

3
)
2
+ 2H
2
O + 2NO
2

4) Khử một số oxit kim loại ( dùng C, CO, ...)
C + 2CuO
0
t
→
CO
2
+ 2Cu
5) Dùng các phản ứng tạo sản phẩm khơng bền:
Ví dụ : CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

4 Bazơ KT
+ ) Muối + kiềm → muối mới + Bazơ mới.
5
Bazơ tan

1 ) Kim loại + nước

dd bazơ + H
2



2) Oxit bazơ + nước

dung dịch bazơ.
Trang
4
Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
3 ) Điện phân dung dịch muối clrorua, bromua.
2NaCl + 2H
2
O
đpdd
m.n
→
2NaOH + H
2
+ Cl
2
4) Muối + kiềm

muối mới + Bazơ mới.
6 Axit
1) Phi kim + H
2

→ hợp chất khí (tan / nước → axit).
2) Oxit axit + nước → axit tương ứng.
3) Axit + muối → muối mới + axit mới.
4) Cl
2
, Br
2
…+ H
2
O ( hoặc các hợp chất khí với hiđro).
7 Muối
1) dd muối + dd muối → 2 muối mới.
2) Kim loại + Phi kim → muối.
3) dd muối + kiềm → muối mới + Bazơ mới.
4 ) Muối + axit → muối mới + Axit mới.
5 ) Oxit bazơ + axit → muối + Nước.
6) Bazơ + axit → muối + nước.
7) Kim loại + Axit → muối + H
2
↑ ( kim loại trước H).
8) Kim loại + dd muối → muối mới + Kim loại mới.
9) Oxit bazơ + oxit axit → muối ( oxit bazơ phải tan).
10) oxit axit + dd bazơ → muối + nước.
11) Muối Fe(II) + Cl
2
, Br
2
→ muối Fe(III).
12) Muối Fe(III) + KL( Fe, Cu) → muối Fe(II).
13) Muối axit + kiềm → muối trung hồ + nước.

14) Muối Tr.hồ + axit tương ứng → muối axit.
2 Tách chất. B
Sơ đồ chung A, B
A
1
(↓,↑, dd)
Y+
→
A
Bài tập 1: a) Tách hỗn hợp rắn gồm: CaCO
3
và CaSO
4
.
b) Fe
2
O
3
và CuO; NaCl và CaCl
2
; Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2

c) Cu, Fe, Al, Ag; NaCl, AlCl
3
, FeCl
2
, CuCl
2
.
d) NaCl, ZnCl
2
, CaCl
2
, Na
2
SO
4
dạng rắn. Tác lấy Na
2
SO
4
tinh khiết.
e) MgO, Fe
2
O
3
, f) CuO; SO
2
, CO
2
, CO; g) Cl
2

, H
2
, CO
2
.
h) HCl, O
2
, SO
2
; i) H
2
S, CO
2
, N
2
, hơi nước.
j) Hỗn hợp rắn Na
2
CO
3
, BaCO
3
, MgCO
3
k) Dung dòch muối: NaCl, AlCl
3
, MgCl
2
, NH
4

Cl
Bài tập 2: Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dòch B gồm: Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Lắc đều cho phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại và
dung dòch D gồm 2 muối.
Trình bày phương pháp tác từng kim loại ra khỏi hỗn hợp C và tác từng
muối ra khỏi dung dòch D.
Bài tập 3: Trình bày cách lấy:
a) Fe
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, SiO
2
.
b) Ag ra khỏi Ag, Cu, Fe
Trang

5
+ X
Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
c) Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp Al
2
O
3
, CuO
d) Bột Cu có lẫn Fe, Ag, S
e) e) Fe có lẫn Al, Cu
f) N
2
có lẫn CO, CO
2
, H
2
và hơi nước.
g) Cl
2
có lẫn N
2
và H
2
Bài tập 4: a) Với các chất có trong phòng thí nghiệm gồm: S và dung dòch NaOH.
Hãy nghó cách thu một bình khí N
2

từ không khí mà không cần hóa lỏng
không khí. Nếu không có S thì có thể thay thế bằng chất nào ?
b) Trong nước mưa ở vùng công nghiệp thường có lẫn axit sunfuric và
axit nitric, nhưng trong nước mưa ở vùng thảo nguyên cách rất xa vùng
công nghiệp vẫn có lẫn một ít axit nitric. Giải thích ?
Bài tập 5: Viết PTPƯ biểu diễn các quá trình sau:
a) Cho khí clo đi qua dung dòch NaOH lạnh.
b) Cho khí clo đi qua dung dòch NaOH nóng 70
0
C.
c) Cho khí clo tác dụng với Ca(OH)
2
khan và CaO.
d) Cho khí clo tác dụng với dung dòch nước vôi trong loãng.
e) Phân hủy clorua vôi CaOCl
2
bởi tác dụng với CO
2
ẩm.
f) Cho khí SO
2
đi qua nước brom, dau đó thêm BaCl
2
.
Bài tập 6: Từ các chất: Cu, S, C, O
2
, H
2
S, FeS
2

, H
2
SO
4
, Na
2
SO
3
. Hãy viết các
phương trình phản ứng điều chế SO
2
(ghi rõ điều kiện).
Bài tập 7: Từ NaCl, MnO
2
, H
2
SO
4
đặc, Fe, Cu, H
2
O. Viết các phương trình điều chế
FeCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
.
Bài tập 8: Từ Cu, NaCl, H
2

O. Viết phương trình điều chế Cu(OH)
2
.
Bài tập 9: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl
2
từ Fe, từ FeSO
4
,
từ FeCl
3
.
2. S ơ đồ phản ứng :
Bài tập 10: Viết PTPƯ điều chế chất.
a) Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCl
2
→ CaCO
3
.
FeCl
2
→ FeSO
4

→ Fe(NO
3
)
2

ƒ
Fe(OH)
2
b) Fe Fe
2
O
3
FeCl
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(NO
3
)
3

ƒ
Fe(OH)
3
SO
3

→ H
2
SO
4

c) FeS
2
→ SO
2
Fe
2
O
3
Trang
6
Các chủ đề bồi dưỡng HSG – Hố 9 (Phần Hố học vơ cơ)
NaHSO
3
→ Na
2
SO
3

Al
2
O
3
→ Al
2
(SO

4
)
3
NaAlO
2

d) Al Al(OH)
3

AlCl
3
→ Al(NO
3
)
3
Al
2
O
3
e) KClO
3

0
t
→
A + B; A + MnO
2
+ H
2
SO

4
→ C + D + E + F
A
dpnc
→
G + C; G + H
2
O → L + M;
C + L
0
t
→
KClO
3
+ A + F
f) KClO
3

0
2
,t MnO
→
A + B; A + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ C + …
A

dpnc
→
C + D; D + H
2
O → E + …
C + E → nước javen C + E
0
t
→
muối clorat
A
+ G
C
+ L
E
g) Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
Cu(OH)
2
B
+ N
D
+ M
F
h) FeS
2
+ O
2


0
t
→
A↑ + B A + H
2
S → C↓ + D
C + E
0
t
→
F F + HCl → G + H
2
S
G + NaOH → H↓ + I H + O
2
+ D → K
K
0
t
→
B + D B + L
0
t
→
E + D
i) A
0
,X t+
→

A
0
,Y t+
→
Fe
B+
→
D
E+
→
G
A
0
,Z t+
→
Biết: A + HCl → D + G + H
2
O
Al
2
O
3
→ Na AlO
2
→ Al(OH)
3
→ Al
2
O
3

→ Al
j). Al
Fe → Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
→ Fe
k) FeS
2
→ A → B → C → C uSO
4
→ E → F → G → Cu
l) Tìm 2 chất vô cơ thỏa chất Q.
A B C
Q Q Q Q
X Y Z
CHỦ ĐỀ 3: NHẬN BIẾT
Phướng pháp làm bài:
Trang
7
t
0

×