Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1T Sinh 6 ( tiet 22 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.41 KB, 3 trang )

Tiết 22 KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 22
- Ngày soạn: 24.10.2010
- Ngày dạy: 29.10.2010
- Lớp kiểm tra: 6
3
, 6
4
, 6
5
A. Mục tiêu:
Đánh giá kiến thức, kĩ năng, theo 3 mức độ: Hiểu, biết và vận
dụng.
- Đặc điểm chung của giới thực vật. Phân biệt được cây có hoa và
cây không có hoa; cây lâu năm và cây một năm.
- Cấu tạo tế bào thực vật. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
- Nhận biết và phân biệt được 2 loại rễ chính, nắm được cấu tạo
và chức năng các miền của rễ.
- Sự hút nước và muối khoáng của rễ. Các loại rễ biến dạng.
- Nhận biết và phân biệt được các loại thân, cấu tạo trong của
thân, sự vận chuyển các chất trong thân.
B. Ma trận:
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng
Hiểu Biết Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Đặc điểm chung về
giới thực vật, phân biệt
cây có hoa và không hoa,
cây 1 năm và lâu năm


1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(1đ)
2. Tế bào thực vật 1
(0,5đ)
1
(1đ)
2
(1,5đ)
3. Rễ 1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
(1đ)
4. Thân 1
(0,5đ)
2
(1đ)
1
(2đ)
1
(3đ)
5
(6,5đ)
Tổng 4
(2đ)

4
(2đ)
2
(3đ)
1
(3đ)
11
(10đ)
Tỉ lệ 20% 50% 30% 100%
C. Đề Kiểm tra:
Trường THCS Long Thuận Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . năm . . . .
Lớp: . . . . . . Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Sinh học
--  --
Điểm Nhận xét của giáo viên
Đề:
A. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ (a,b,c,d) chỉ ý mà em chọn trong các câu
sau:
1- Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là:
a. Thực vật rất đa dạng và phong phú.
b. Thực vật sống ở khắp nơi trên trái đất.
c. Thực vật có khả năng vận động, lớn lên và sinh sản.
d. Thực vật có khả năng tự tổng hợp được chất hữu cơ, phần lớn không có
khả năng di chuyển, phản ứng chậm với các kích thích của môi trường.
2. Câu nào sau đây phát biểu sai:
a. Cây dừa là cây một năm.
b. Cây chuối là cây có hoa.
c. Tế bào non có khả năng lớn lên và phân chia.
d. Miền hút của rễ có khả năng hút nước và muối khoáng.

3. Cấu tạo trụ giữa của miền hút gồm:
a. Biểu bì và ruột. b. Thịt vỏ và mạch rây.
c. Mạch rây, mạch gỗ và ruột. d. Ruột và thịt vỏ.
4. Nhóm cây nào dưới đây gồm toàn những cây có rễ cọc:
a. Cây hành, cây mận, cây xoài. b. Cây cải, cây bưởi, cây vú sữa.
c. Cây dừa, cây mít, cây tre. d. Cây cau, cây mít, cây chuối.
Câu 2: Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc (rễ, thân, rễ củ, rễ móc, thân củ, thân
rễ) điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Củ cải trắng là . . . . . . . biến dạng, có tên gọi là . . . . . . . . . . . . .
b. Củ gừng là . . . . . . . . biến dạng, có tên gọi là . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3: Hãy chọn nội dung ở cột B (chức năng các bộ phận của thân non) sao cho
phù hợp với nội dung ở cột A. Rồi ghi vào cột trả lời (Ví dụ: 1c)
A B Trả lời
1. Biểu bì
2. Mạch rây
3. Mạch gỗ
a. Vận chuyển chất hữu cơ.
b. Vận chuyển nước và muối khoáng.
c. Bảo vệ.
d. Chứa chất dự trữ.

1c
2 . . .
3 . . .
B Tự luận: (6đ)
Câu 4: Bộ phận nào của rễ có chức năng hấp thụ nước và muối
khoáng?
Câu 5: Tuỳ theo vị trí của thân trên mặt đất, ta chia thân ra làm mấy
loại? Kể ra. Mỗi loại cho một ví dụ.
Câu 6: Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch rây vận chuyển các chất

hữu cơ.
D. Đáp án:
A. Trắc nghiệm:
Câu 1:
1d , 2a , 3c , 4b (2đ)
Câu 2:
a. Rễ , rễ củ (0,5đ)
b. Thân , thân rễ (0,5đ)
Câu 3:
2a (0,5đ)
3b (0,5đ)
B. Tự luận:
Câu 4 :
Bộ phận của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và muối
khoáng là lông hút (1đ)
Câu 5:
Tuỳ theo vị trí của thân ttrên mặt đất, ta chia thân làm 3 loại:
- Thân đứng.Ví dụ: Mận, xoài . . .
- Thân leo. Ví dụ: Bầu, mồng tơi, . . .
- Thân bò. Ví dụ: Rau má, rau bợ, . . .
Câu 6:
Bóc vỏ một khoanh vỏ của một cành cây gỗ. Sau một thời gian
thấy mép vỏ ở phía trên phình to ra, do chất hữu cơ chuyển từ lá xuống theo mạch
rây đến chỗ bị cắt mạch rây không còn nữa nên chất hữu cơ bị ứ lại và phình to
ra.
Thí nghiệm trên chứng minh mạch rây vận chuyển chất hữu cơ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×