Phòng GD &ĐT An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
Ngày soạn :8 / 10/ 2010 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần :9
Tiết :18
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra HS về việc nắm kiến thức cơ bản về hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ
số lượng giác của góc nhọn và một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- Kỉ năng: Kiểm tra kỉ năng tính toán, trình bày bài giải của HS.
- Thái độ: Giáo dục HS cẩn thận trong làm bài, có ý thức tự giác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra, đáp án.
- HS: Ôn tập kiến thức trong chươngI, xem lại các dạng bài tập đã giải.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông
2
1.0
1
0.5
1
2.0
4
3.5
Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1
0.5
2
1.0
1
1.0
4
2.5
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
1
0.5
1
0.5
2
3.0
4
4.0
Tổng
4
2.0
3
2.0
5
6.0
10
10
GV: Nguyễn Thị Thanh Hương Trang 42
y
Phòng GD &ĐT An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian: 45 phút
I)TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em chọn
Câu 1: Cho hình vẽ, sinα bằng:
A.
AB
AH
B.
BC
AB
C.
AB
BH
D.
BH
AH
Câu 2: Cho hình vẽ, độ dài a bằng :
A. b.cotgα B. c.sinα
C. c.cotgα D. b.tgα
Câu 3: Cho hình vẽ, trong các công thức sau công thức nào sai ?
A. b.h = a.c B. c
2
= b.c’
C. h
2
= a’.c’ D. a
2
= a’.c’
Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 3, CH = 9, đường cao AH bằng:
A. 27 B. 12 C.
12
D. 3 3
Câu 5: Cho biết
1
sin
2
α
=
, giá trị của
cos
α
bằng:
A.
2
2
B.
3
2
C.
3
3
D.
2
1
Câu 6: Cho hình vẽ, độ dài x là bao nhiêu ?
A. 15 cm B.
15 2
cm
C. 15 3 cm D. 5 3 cm
Câu 7: Giá trị của biểu thức: sin 36
o
– cos 54
o
bằng:
A. 0 B. 1 C. 2sin 36
o
D. 2cos 54
o
Câu 8: Cho
ABC
∆
vuông tại A, hệ thức nào không đúng:
A. sin B = cos C B. sin
2
B + cos
2
B = 1
C. cos B = sin (90
o
– B) D. sin C = cos (90
o
– B)
II) TỰ LUẬN : ( 5 đ )
(Ghi chú: Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)
Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
Bài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến
lớn :
cos 48
0
; sin 25
0
; cos 62
0
; sin 75
0
; sin 48
0
Bài 3: (1đ) Giải tam giác DEF vuông tại D biết : DE = 9 cm; góc F = 47
0
.
GV: Nguyễn Thị Thanh Hương Trang 43
C
B
A
α
b
a
c
B
A
CH
a
a’
c’
h
c
b
B
A
CH
α
60
0
x
30c m
CB
A
A
B
CH
25
9
x
Phòng GD &ĐT An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
Bài 4: ( 2đ) Cho tam giác ABC,BC=15cm,
0 0
ˆ
ˆ
34 , 40B C= =
. Kẻ AH vuông góc BC (H
∈
BC ). Tính độ dài
đoạn thẳng AH.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Mỗi câu đúng ghi 0.5điểm
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: D Câu 4: D
Câu 5: B Câu 6: C Câu 7: A Câu 8: D
II. TỰ LUẬN: ( 6đ)
Câu
Điểm
Baì 1: (2 đ) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta có:
AH
2
= BH. CH
hay: x
2
= 9. 25
suy ra: x = 15
AC
2
= CH . BC
hay: y
2
= 25 . 34 = 850
Suy ra: y
≈
29,155
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
Baì 2: (1 đ)
Ta có: cos 48
0
= sin 42
0
; cos 62
0
= sin 28
0
Khi góc nhọn
α
tăng dầntừ 0
0
đến 90
0
thì sin
α
tăng dần:
sin 25
0
< sin 28
0
< sin 42
0
< sin 48
0
< sin 75
0
Do đó:sin 25
0
< cos 62
0
< cos 48
0
< sin 48
0
< sin 75
0
(nếu chỉ có kết quả thì chấm nửa số điểm)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
Baì 3: (1đ)
Xét tam giácDEF vuông tại D ta có
µ
µ
0 0 0 0
90 90 47 43E F= − = − =
0
. 9. 43 8,393DF DE tgE tg= = ≈
(cm)
0
.sin
9
12,306( )
sin sin 47
DE EF F
DE
EF cm
F
=
⇒ = = ≈
Bài4: ( 2đ)
Kẻ CK
⊥
AB
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào
∆
CKB vuông tại K
Tacó: CK=BC. SinB=15.Sin34
0
≈
8,388(cm)
Mà:
0
ˆ
ˆ
90KCB B+ =
0 0 0 0
ˆ
ˆ
90 90 34 56KCB B⇒ = − = − =
Do đó:
0 0 0
ˆ ˆ ˆ
56 40 16KCB KCB ACB= − = − =
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào
CKAV
vuông tại K:
0
8,388
8,726( )
ˆ
cos16
cos
CK
AC cm
KCA
⇒ = ≈ ≈
Áp dụng hệ thức về cạnh và góc vào
ACH∆
vuông tại H:
GV: Nguyễn Thị Thanh Hương Trang 44
D
E
F
9
47
0
40
°
34
°
K
B
C
A
H
Phòng GD &ĐT An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
0
ˆ
.sin 8,726. 40 5,609( )CH AC ACH Sin cm= ≈ ≈
GV: Nguyễn Thị Thanh Hương Trang 45
Phòng GD &ĐT An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
GV: Nguyễn Thị Thanh Hương Trang 46