Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.44 KB, 10 trang )


GV: Nguyễn Thị Hồng
Trường tiểu học số 2 Lao Bảo

Thứ ba ng y 26 tháng 10 năm 2010
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 km 23m = ... km
523m = ... km
Kiểm tra b i cũ
Toán

Lớn hơn kg
Ki-lô-
gam
Bé hơn kg

tấn

tạ

yến kg hg dag g
1
10
=
1
10
=
1
10
=
1


10
=
1
10
=
1
10
=
tấn yến kg hg dagtạ
1 tấn
= 10 tạ
1 tạ
= 10 yến
1 yến
= 10 kg
1 kg
= 10 hg
1 hg
= 10 dag
1 dag
= 10 g
1 g
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
1tạ = tấn
1
10
= tấn
0,1
1kg = tạ
1

100
= tạ
0,01
1
1000
= tấn
1 kg = tấn
0,001
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132kg = tấn
Cách làm: 5 tấn 132 kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn
Số đo khối lượng Hỗn số Số thập phân
132
1000
= tấn
5
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán

Bi 1/45: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thực hành
a) 3 tấn 218 kg = tấn
5 tấn 21 kg = tấn
b) 18 tấn 4 kg = tấn

564 kg = tấn
3,218
5,021

18,004
0,564
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Toán

×