Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GA 3. Tuan11-12.(3cot). CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.25 KB, 43 trang )

TUẦN 11
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Hát nhạc
(Gv bộ môn d¹y)
_____________________________
Tập đọc- Kể chuyện
ĐẤT QUÝ- ĐẤT YÊU
I, Mục tiêu:
A, Tập đọc:
1, Rèn đọc thành tiếng: Chú ý các từ Ê- đi- ô- pi- a đường sá, chăn nuôi, thiêng
liêng, lời nói, tấm lòng.
- Biết đọc chuyện với giọng kể có cảm xúc. Phân biệt lời dẫn truyện và lời nhân vật
(hai vị khách, viên quan).
2, Rèn kỹ năng đọc hiểu. Hiểu nghĩa các từ mới chú giải trong bài (Ê- đi- ô- pi-a,
cung điện, thán phục).
- Đọc thầm tương đối chính xác và nắm đựơc cốt chuyện phong tục đặc biệt của
người Ê- đi- ô- pi- a.
- Hiểu nghĩa của chuyện đất đai tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
B, Kể chuyện:
1, Rèn ký năng nói biết xắp xếp lại các tranh minh hoạ trong sgk theo đúng thứ tự
câu chuyện. Dựa vào tranh, kể lại trôi chảy mạch lạc câu chuyện dất quý- đất yêu.
2, Rèn kỹ năng nghe. Nghe và kể lại được câu chuyện.
3, Giáo dục hs chăm chú nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ truyện
- Hs: Sgk, đọc trước bài.
III, Các hoạt động dạy học:
A, Tập đọc:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).


2. Dạy bài
mới .
a, Giới thiệu
bài (2’).
b, Luyện
đọc (10’).
+, Đọc mẫu.
+, Luyện
đọc kết hợp
giải nghĩa
từ.
- Gọi 2 hs đọc và trả lời nội
dung bài “thư của bà”.
- Nhận xét- cho điểm hs.
- Nêu mục tiêu – ghi đầu bài lên
bảng.
- Gv đọc mẫu- cho hs quan sát
tranh- phân đoạn.
- Đọc trước lớp từng nhóm.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp cả bài.
- Giúp hs hiểu các từ Ê- đi- ô-
pi- a, cung điện, quân phục.
- Giao cho hs luyện đọc theo
- 2 hs đọc- lớp nhận xét.
- Nghe, đọc đầu bài.
- Theo dõi, đọc thầm.
- 4 hs đọc.
- Cá nhân giải nghĩa từ.
- 4 hs một nhóm đọc thầm.
c, Hướng

dẫn tìm hiểu
bài.(20’)
+, Sự tôn
trọng khách
của người
Ê- đi- ô- pi-
a.
+, Tình cảm
của người
Ê- đi- ô- pi-
a đối với
quê hương.
c, Luyện
đọc lại (7’).
B,Kể
chuyện:
+, Xác định
yêu cầu.(5’)
+ Hướng
dẫn kể theo
tranh.(28’)
+ Xắp xếp
lại tranh.
nhóm.
- Yêu cầu hs đọc lời vinh quang.
- Tổ chức thi đọc trước lớp.
- Yêu cầu hs đọc lần lựơt từng
đoạn. Gv lần lượt nêu câu hỏi.
+, Cho hs đọc thầm đoạn 1 và
nêu câu hỏi.

+, 2 người khách được vua Ê-
đi- ô- pi- a đón tiếp như thế nào?
+, Nhận xét củng cố đoạn.
+, Đọc thầm đoạn 2.
- Khi xe khách xuống tập có
điều gì bất ngờ xảy ra?
- Nhận xét củng cố đoạn.
- Đọc thầm đoạn cuối.
+, Vì sao Ê- đi- ô- pi- a không
thể mang đi những hạt đất nhỏ.
- Cho hs đọc nối tiếp cả bài.
+ Theo em phong tục trên nói
lên tình cảm của người Ê- đi- ô-
pi- a với quê hương như thế
nào?
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm-
đọc mẫu đoạn 2.
- Giao cho cá nhân tự đọc- đọc
nhóm.
- Yêu cầu một số nhóm đọc
trước lớp. Gv nhận xét- cho
điểm.
Yêu cầu hs đọc yêu cầu, Bài yêu
cầu gì?
- Giao cho hs dựa vào tranh kể
toàn bộ câu chuyện.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho hs ghi lại kết quả vào giấy
nháp đọc kết qủa- gọi hs lên
bảng thực hành xắp xếp, lớp

nhận xét- chốt lại ý đúng.
- Gọi 1 hs khá kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm quan sát
tranh và kể.
- Yêu cầu 2 nhóm kể trước lớp.
- 1 hs đọc lớp theo dõi.
3 nhóm đọc- lớp nhận xét.
Hs đọc thầm- trả lời câu hỏi-
lớp nhận xét.
Vua mời họ vào cung mở tiệc
chiêu đãi, tặng nhiều vật.
Hs đọc thầm và trả lời câu
hỏi, lớp nhận xét.
Viên quan bảo khách dừng
lại, cửi giầy ra để họ cạo sạch
đất để…
Hs đọc- trả lời mịêng- bổ
sung.
Coi đất của quê hương họ là
chữ thiêng liêng, cao quý
nhất.
1 Hs đọc – lớp nhận xét.
Yêu quý và trân trọng mảnh
đất quê hương.
Theo dõi.
Hs Tự đọc- 4 hs một nhóm.
1 đến 3 nhóm đọc- lớp nhận
xét theo lời của nhân vật và
người dẫn chuyện.


1 hs đọc yêu cầu.
Quan sát tranh
Hs theo dõi sgk.
2 hs lên xắp xếp- lớp nhận
xét, bổ sung.
Thứ tự của các tranh 3-1-4-2.
4 hs một nhóm tự kể.
2 nhóm kể- lớp nhận xét. Một
hs kể lớp nhận xét.
+ Kể lại
toàn bộ câu
chuyện.
3, Củng cố
dặn dò (3’)
- Cho hs kể lại toàn bộ câu
chuyện.
- Nhận xét cho điểm.
- Cho hs đặt tên khác của câu
chuyện.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
Hs đặt lớp nhận xét mảnh đất
thiêng liêng.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
___________________________________
Thể dục
(Gv bộ môn d¹y)
___________________________________
Chính tả
NGHE- VIẾT: TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG

I, Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chính tả.
- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “Tiếng hò trên sông”. Biết viết hoa đúng
các chữ đầu câu và tên riêng trong bài (Gai, thu Bồn) ghi đúng dấu câu.
- Luyện viết phân biệt những tiếng có vần khó (ong/oang). Thi viết nhanh viết đúng
một số từ có chứa âm đầu vần dễ lẫn x/s.
- Giáo dục hs viết nắn nót.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng lớp viết các từ ở bài tập 2. 5 tờ giấy khổ to.
- Hs: Vở chính tả, vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
2. Dạy bài
mới (30’).
a, Giới thiệu
bài (2’).
b, Hướng
dẫn chuẩn
bị.(20’)
- Yêu cầu hs viết một số từ lời
giải câu đố
- nhận xét cho điểm.
Nêu mục tiêu- Ghi đầu bài lên
bảng.
Gv đọc thong tha rõ ràng- hướng
dẫn hs nắm nội dung của bài.
+ Điệu hò chèo thuyền của chị gái
gợi cho tác giả nghĩ đến những gì.

- Bài chính tả có mấy câu.
- Nêu tên riêng trong bài.
- Yêu cầu hs nêu từ khó- cho viết
2 hs trả lời- lớp nhận xét.
- Nghe hs đọc đầu bài.
1 hs đọc- nêu nội dung đoạn
kết.
Nghĩ đến quê hương với hình
ảnh cơn gió chiều… thu Bồn.
4 câu
Gái, thu Bồn.
Luyện viết vào vở nháp.
+, Viết bài.
+, Soát lỗi.
+, Chấm
chữa bài.
c, Bài tập
chính tả
(12’)
. Hs phân
biệt vần
ong/oang.
Hs tìm kiếm
các phụ âm
đầu S/ X
3. Củng cố
dặn dò (3’).
vở nháp- nhận xét.
Gv đọc rõ ràng- giúp hs yêu víêt
bài.

Đọc cho hs soát lỗi.
Chấm một số bài- nhận xét chữ
viết cho hs.
Bài 2: Cho hs đọc đề bài. Bài yêu
cầu gì?
- Giao cho hs làm bài- yêu cầu hs
đọc lời giải- chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: Bài yêu cầu gì- giao cho hs
làm bài: thi tìm đúng, nhanh.
- Chữa nhận xét- chốt lại ý đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.
Nghe- viết vào vở.
Hs đổi chéo vở để kiểm tra.
1 hs đọc yêu cầu lớp nhận
xét.
Làm bài vào vở 2 hs lên bảng
làm.
- Chuông xe đạp kêu kính
coong.
- Làm xong việc, cái xoong.
1 hs đọc 1 hs lên bảng làm-
lớp làm bài vào vở- 2 đội
chơi.
a, Sông, suối, sắm, son, sàn
b, Măng sanh, xô
đẩy,xiên,xọc.
_____________________________
Toán
LUYỆN TẬP

I, Mục tiêu: giúp hs :
- rèn kĩ năng giải bằng 2 phép tính.
- Giải được bài toán về nhiều hơn ít hơn.
- Giáo dục hs có ý thức tự giác trong học tập.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài (5’).
2. Giới thiệu
bài (2’).
3. Luyên tập
- Yêu cầu hs chữa bài 1,2 giao
thêm về nhà- nhận xét cho
điểm hs.
- Nêu mục tiêu yêu cầu của
tiết học ghi bảng.
2 hs chữa bài, lớp nhận xét.
Nghe- đọc đầu bài.
(30’).
- Giải bài
toán bằng 2
phếp tính ít
hơn.
- Giải bài
toán nhiều
hơn số đơn vị.
- Củng cố

thực hiện
phép cộng,
trừ, nhân,
chia.
4. Củng cố
dặn dò (5’).
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu bài
1.
- Hướng dẫn hs chỉ giải 1
cách.
- Gọi hs chữa bài, lớp làm bài
vào vở.
- Gọi hs nhận xét nêu cách giải
chữa bài cho điểm hs.
- Gợi ý cho hs giải cách 2.
- Cho hs nêu miệng nhận xét
cho điểm.
Bài 2: Giúp hs quan sát sơ đồ
minh hoạ rồi nêu thành bài
toán. Sau đó chọn bài phù hợp,
tổ chức cho hs giải bài toán
này theo 2 bước.
- Gọi hs lên bảng giải.
- Nhận xét cho điểm hs, chữa
bài cho hs.
Bài 4: 1 hs nêu mẫu hướng
dẫn hs phân tích mẫu.
- Cho hs dựa vào mẫu làm bài
vào vở.
- Chữa bào chấm điểm cho hs,

yêu cầu hs chữa bài vào vở.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.
1 hs đọc-hs làm bài vào vở2 hs
lên bảng giải lớp nhận xét, hs
chữa bài vào vở.
Bài giải
Lúc đầu số ô tô còn lại là:
45-18=27 (ô tô)
Lúc sau số ô tô còn lại là:
27-17=10(ô tô)
Đáp số 10 ô tô
Hs nêu- lớp nhận xét
Hs quan sát nêu bài toán.
Lớp trả lời miệng. Lớp nhận
xét. Hs giải bài toán vào vở.
Bài giải
Sè häc sinh nam cã lµ:
14+8=22 (bạn)
Sè häc sinh c¶ líp cã lµ:
14+22=36 (bạn)
Đáp số: 36 bạn
Hs nêu mẫu, nhận xét mẫu.
Hs làm bài vào vở 3 hs lên
bảng giải.
Hs chữa bài vào vở.
a, 12 x 6= 72 75 – 25 = 50
b, 56 : 7 = 8 8 – 5 = 3
c, 42 : 6 = 7 7 + 37 = 44
___________________________________

Tự nhiên xã hội
THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG
I, Mục tiêu:
- Hs có khả năng: phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể biết cách
xưng hô đúng đối với những người họ hàng nội, ngọai.
- Vẽ được sơ đồ họ nội, họ ngoại dùng sơ đồ đó giới thiệu cho người khác về họ nội,
họ ngoại của mình.
- Giáo dục hs yêu quý tôn trọng họ mình.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Các hoạt động trong sgk, chuẩn bị 3 giấy khổ to và bút mầu.
- Hs: Mang ảnh chụp họ nội, họ ngoại đến lớp.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
2. Dạy bài
mới (30’).
a, Khởi
động.
b, Giải thích
được những
người họ
nội họ
ngoại.
+, Giới
thiệu họ
nội, họ
ngoại.
+, Biết cách
xưng hô

thân thiện
với họ hàng.
3. Củng cố
-Yêu cầu hs trả lời câu hỏi: Nêu
cách ứng sử thân thiện với họ
hàng của mình- nhận xét- cho
điểm.
Cho hs hát bài: cả nhà thương
nhau.
+, Nêu ý nghĩa của bài hát và giới
thiệu bài
Cho hs làm việc theo nhóm- quan
sát hình 1 và trả lời các câu hỏi:
- Hương đã cho các bạn xem ảnh
của ai?
- Ông bà ngoại Hương sinh ra
những ai trong ảnh.
- Quang đã cho các bạn xem ảnh
của những ai?
- Ông bà nội quang sinh ra những
ai trong ảnh.
+ Cho hs làm việc cả lớp.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.
- Gv nêu câu hỏi:
+ Những người thuộc họ nội gồm
những ai?
+ Những người thuộc họ ngoại
gồm những ai?
Gv kết luận: sgk

- Cho hs thảo luận nhóm- nhóm
trưởng điều khiển dán ảnh họ hàng
của mình trên tờ giấy to.
- Cho hs làm việc cả lớp.
- Yêu cầu các nhóm treo tranh ảnh
lên tường.
- Giúp hs hiểu ngoài bố mẹ, anh
chị, em ruột đó là họ nội, họ
ngoại.
- Chia nhóm thảo luận và đóng vai
trên cơ sở lựa chọn các tình huống
gợi ý. Em hoặc anh của bố đến
chơi nhà khi bố mẹ đi vắng.
+ Yêu cầu các nhóm lên thực hiện
lớp nhận xét.
- Gv kết luận.
- Nhận xét giờ học.
2 Hs trả lời- lớp nhận xét.
Lớp hát và nêu ý nghĩa của bài
hát.
Các nhóm quan sát thảo lụân
và trả lời các câu hỏi.
Cho hs quan sát gia đình nhà
bạn anh, em.
Mẹ, dì, cậu…
Gia đình nhà quang: Chú, cô.
Bố, cô, chú…
Đại diện các nhóm báo cáo-
lớp nhận xét.
Ông, bố, cô, chú.

Mẹ, dì, cậu..
Hs nêu lại
Hs thảo luận theo yêu cầu của
gv.
Các nhóm dán tranh ảnh và
giới thiệu với cả lớp về họ
hàng nhà mình và cách xưng
hô.
Các nhóm thảo luận và phân
công đóng vai.
Lấn lượt các nhóm đóng vai
của nhóm mình. Các nhóm
khác quan sát và nhận xét.
dặn dò (3’). - Về nhà ôn bài và làm bài vào vở
bài tập.
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ VỀ QUÊ HƯƠNG. ÔN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?
I, Mục tiêu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về quê hương.
- Củng cố mẫu ai làm gì?
- Giáo dục hs chăm chú nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: 3 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của bài tập 1. Bảng phụ, Bt4 đặt câu với 2 trong 4
cụm từ.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).

2. Dạy bài
mới (32’).
a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Híng
dÉn hs lµm
bµi tËp
+Mở rộng
vốn từ về
quê hương
(16’).
- Kiểm tra 3 hs nối tiếp nhau
làm miệng bài tập 2. Mỗi em
làm 1 ý.
- Nhận xét và củng cố kiến
thức đã học về so sánh.
Nêu mục đích yêu cầu của tiết
học ghi đầu bài lên bảng.
- Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài tập 1: Yêu cầu hs đọc đầu
bài .
- Cho hs làm bài tập vào vở.
- Dán 3 tờ giấy lên bảng gọi 3
hs lên bảng làm thi làm đúng
nhanh.
- Cùng cả lớp nhận xét xác định
lời giải đúng.
Bài tập 2: Cho hs đọc thầm bài
- 3 hs làm miệng lớp theo dõi

nhận xét.
Nghe đọc đầu bài.
1 hs đọc- hs nhắc lại yêu cầu BT
Hs làm bài vào vở- 3 hs lên bảng
làm.
3 hs thi gắn nhanh và đọc kết qủa.
Hs khác nhận xét.
Hs chữa bài vào vở.
1, Chỉ sự vật ở quê hương: Cây
đa, dòng sông, con đò, mái đình,
ngọn núi.
2, Chỉ tình cảm đối với quê
hương: Gắn bó, nhớ thương, yêu
quý, thương yêu, bùi ngùi, tự hào.
Hs đọc thầm- hs làm bài vào vở.
+, Củng cố
mẫu câu ai
là gì? (14’).
3,Củng cố
dặn dò(3’).
tập. Nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn hs dựa vào sgk,
nêu kết quả- nhận xét.
- Giúp hs hiểu từ Giang Sơn.
- Yêu cầu hs đọc lại đoạn văn.
Bài tập 3: Yêu cầu hs đọc thầm
mẫu câu nhắc lại yêu cầu của
bài.
- Mời 2 hs lên bảng làm- Cho
hs làm bài vào vở.

- Hướng dẫn hs chữa bài kết
hợp củng cố mẫu câu đã học.
Bài tập 4: Yêu cầu hs đọc, và
nêu yêu cầu cảu bài.
- Cho hs làm bài vào vở.
- Cho hs nêu câu- nhận xét
chữa bài.
Nhận xét giờ học.
Về nhà ôn tập bài.
Hs theo dõi.
3 Hs đọc lớp theo dõi nhận xét.
Từ thay thế: Quê quán, quê cha
đất tổ, nơi chôn rau cắt dốn.
1 hs đọc -1 hs nêu yêu cầu của
bài.
2 hs lên bảng làm lớp làm bài vào
vở. Hs chữa bài vào vở.
Từ Làm gì
Cha Làm cho tôi chiếc chổi
cọ để quét
Mẹ Đựng hạt thóc giống đầy
máu.
Chị
tôi
Đan đón lá cọ, lại biết
đan cả
2 hs nêu- lớp theo dõi.
Hs làm việc cá nhân. Viết nhanh
vào vở câu đã đặt (2 câu của 2
cụm từ).

- Em trai tôi chơi bóng ở ngoài
sân.
Bác nông dân đang cày ruộng.
_____________________________
Tự nhiên xã hội
THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG (T2).
I, Mục tiêu:
- Hs có khả năng: Phân tích mối quan hệ họ hàng trong tình huống cụ thể.
- Biết cách sưng hô đúng đối với những người họ nội, họ ngọai. Vẽ được sơ đồ họ
ngoại họ nội. Dùng sơ đồ giới thiệu cho người khác về họ nội, họ ngoại.
- Giáo dục Hs yêu quý gia đình và họ hàng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Các hình ảnh trong sgk.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi
động (5’).
Cho hs chơi trò chơi mua gì?
Cho ai? Nêu cách chơi: cho hs
Hs chơi hs đứng thành vòng tròn-
chơi duới sự điều khiển của trưởng
2.Gớới thiệu
bài (2)
3. Bit mi
quan h h
hng qua
tranh v
(12).
+ Hs bit

v s
mi quan h
h hng
(10).
+ Chi trũ
chi xp
hỡnh cng
c hiu bit
ca hs v
mi quan h
h hng (8)
4,Cng c
dn dũ(3).
ng thnh vũng trũn ngoi
sõn chn hs lm trng trũ.
-Giáo viên giới thiệu bài . ghi
đầu bài lên bảng
- Cho hs lm vic theo nhúm
quan sỏt hỡnh 42 sau v lm
vic theo phiu hc tp.
- Cỏc nhúm trao i chộo
phiu hc tp cho nhau
cha.
- Cho hs lm vic c lp.
- Cỏc nhúm trỡnh by kt qu.
- Gv khng nh ý ỳng. Yờu
cu hs t cha ca nhúm
mỡnh.
+ Ai l con trai con gỏi ca
ụng b?

+ Ai l con dõu con d ca
ụng b?
+ Ai l chỏu ni, chỏu ngoi
ca ụng b?
- Hng dn: Gv v mu v
gii thiu s gia ỡnh.
- Cho hs t v s vo v,
tng hs v v in tờn nhng
ngi trong gia ỡnh cu mỡnh
vo s .
- Gi mt s hs gii thiu s
mi quan h h hng va
v.
- Nhn xột cho im hs.
Gv chia nhúm hng dn hs
trỡnh by trờn kh Ao theo
cỏch ca mi nhúm trang trớ.
- Yờu cu cỏc nhúm trỡnh by
gii thiu s ca nhúm
mỡnh trc lp. Nhn xột cho
im hs.
- H thng kin thc c bn ó
hc.
- Gv nhận xét giờ học
- Giao bi v nh.
nhúm.
- Hs theo dõi đọc đầu bài
Cỏc nhúm lm vic vi phiu lm
vic.
Hs i chộo phiu hc tp cho

nhau cha bi.
Hs v v trớ.
i din cỏc nhúm trỡnh by kt
qu
Hs t cha bi ca nhúm.
1.B Thu Quang l con r ụng b.
2.M Thu v Quang l con gỏi.
- Hng, Hng chỏu ni.
Hs theo dừi Thu l chỏu ngoi.
Hs lm vic cỏ nhõn.
Hs gii thiu lp b sung.
Cỏc nhúm tho lun theo hng
dn ca gv.
i din cỏc nhúm trỡnh by kt
qu. Cỏc nhúm khỏc b sung.
_____________________________
Toỏn
BNG NHN 8
I, Mc tiờu:
- Giỳp Hs: t lp c v hc thuc bng nhõn 8.
- Cng c ý ngha ca phộp nhõn v gii toỏn bng phộp nhõn.
- Giỏo dc hs t giỏc trong gi hc.
II, dựng dy hc:
- Gv: Cỏc tm bỡa, mi tm 8 chm trũn.
- Hs: Sgk, v bi tp, cỏc tm bỡa.
III, Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra
bài cũ(5)
2, Gii

thiu bi
(2).
3, Hng
dn lp
bng nhõn
8.(10)
+, Hc
thuc bng
nhõn 8.
2, Thc
hnh (20).
+ Cng c
bng nhõn
8.
Gọi 2 hs lên bảng chữa bài tập
3.4 vbt
- Gọi hs nhận xét cho điểm hs
Nờu mc tiờu yờu cu ca bi
ghi u bi lờn bng.
- Gv c k mc 1 ca bi 18.
Hd tng t nh vy lp
bng nhõn 8
- Tin hnh lp bng nhõn 8.
- Cho hs quan sỏt 1 tm bỡa cú
8 chm trũn. 8 ly1 bng
my tm trũn.
- Nu 8 c ly 1 ln thỡ vit
8 x 1 = 8.
+Hng dn tng t nh
trờn.

+Cho hs t lp cỏc phộp tớnh
cũn li phõn cụng mi nhúm
lp 1 phộp tớnh.
- Cho cỏc nhúm nờu kt qu.
Gv ghi bng.
- Yờu cu hs t nhm.
- Gi hs c theo cỏch xoỏ dn
bng nhõn.
Bi 1: Cho hs c yờu cu ca
bi gai tng hs c kt qu
cỏc phộp tớnh.
-Nhn xột cho im cho hs.
-2hs chữa bài .Lớp nhận xét
Nghe c u bi.
Hs theo dừi.
8 Chm trũn c ly 1 ln = 8
chm trũn.
Hs vit: 8 x 2 = 8 + 8 = 16
Vy 8 x 2 = 16 c 8 nhõn 2 bng
16
Cỏc nhúm lp tip bn nhõn theo
yờu cu ca gv.
i din cỏc nhúm nờu cỏc nhúm
khỏc nhn xột:
8 x 1 = 8 8 x 6 = 48
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 5 = 40 8 x 10 = 80
Cỏ nhõn nhm.

Hs c thuc- Hs khỏc nhn xột.
1 hs c lm ming bi.
10 hs c lp nhn xột.
8 x 3 = 24; 8 x 4 = 32; 8 x 1 = 8;
8 x 0 = 0 8 x 5 = 40 , 8 x 7 = 56
8 x 5 = 40; 8 x 7 = 56; 0 x 8 = 0;
+ Giải bài
toán trong
bảng nhân
8.
+Củng cố
cách cộng 1
số cho trước
tăng dần 8
đơn vị.
3, Củng cố,
dặn dò (3’).
Bài 2: Yêu cầu hs đọc đầu bài
Bài toán cho biết gì? Bài toán
hỏi gì
- Cho hs tự làm bài. 2 hs làm
bài trên bảng
- Nhận xét nêu cách giải –
chữa bài cho hs
Bài 3. Cho hs nêu yêu cầu của
bài
- Cho hs tính nhẩm rồi ghi kết
quả vào ô trống liền sau
- Gọi 2 hs lên chữa bài
- Nhận xét giờ học

- Giao bài về nhà
8 x 9 = 72.
1 hs đọc. Nêu điều kiện của bài.
Hs làm bài vào vở- 2 hs làm bảng
nêu cách giải
Hs chữa bài vào vở.
Bài giải:
Số l dầu trong 6 can là:
8 x 6 = 48 (l).
Đáp số: 48 lít
1 hs nêu và tính nhẩm làm bài vào
vở. 2 hs lên bảng làm. Lớp nhận
xét chữa bài vào vở. Và nêu cách
làm. Chữa bài vào vở.
8+8 =16; 16+8 = 24 viết 24;
72+8 =80 viết 80.
_____________________________
Mỹ thuật
VẼ THEO MẪU: VẼ CÀNH LÁ
I, Mục tiêu:
- Hs biết cấu tạo càh lá: Hình dáng, màu sắc và vẻ đẹp của nó vẽ được cành lá đơn
giản. Bước đầu làm quen với việc được hình hoa lá và trang trí ở các dạng bài tập
- Giáo dục hs yêu quý môn học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:1 số cánh lá khác nhau, hình gợi ý vẽ, vài bài học năm trước.
- Hs: Vở thực hành, màu vẽ.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, KiÓm tra
bµi cò (5’).

2, Giới thiệu
bài (2’).
3a, Quan sát
nhận xét
mẫu (5’).
Gv chÊm 1 sè bµi h«m tríc
Nêu mục tiêu yêu cầu và ghi
đầu bài lên bảng.
Gv giới thiệu một số cành lá
khác nhau gợi ý cho hs nhận
xét.
+ Cành lá phong phú về hình
dáng màu sắc.
+ Đặc điểm, cấu tạo của cành
lá và hình dáng của chiếc lá.
- Cho hs xem một vài bài
Nghe đọc đầu bài
Hs quan sát nhận xét.
- Màu xanh, màu đỏ tía.
- Cuống là, phiến lá.
Hs phát biểu lớp nhận xét.
c, Cách vẽ
cành lá. (6’).
d, Thực
hành vẽ
cành lá
(12’).
e,Nhận xét,
đánhgiá.(7’).
3, Củng cố,

dặn dò (3’).
trang trí để các em thấy: Cánh
lá đẹp có thể sử dụng làm họa
tiết trang trí.
- Yêu cầu hs quan sát cánh lá
và gợi ý các em cách vẽ.
- Vẽ phác hình dáng chung
của cành lá cho vừa giấy.
- Vẽ phác cành cuống lá, vẽ
phác từng chiếc lá, vẽ chi tiết
cho giống mẫu.
- Gợi ý hs cách vẽ màu: có thể
tô màu như vẽ, có thể vẽ màu
khác, vẽ màu có tô đậm nhạt.
- Cho hs vẽ bài vào vở thực
hành. 3 hs vẽ bảng.
- Gv quan sát gợi ý: Phác hình
chung vẽ rõ đặc điểm của lá
cách vẽ màu.
Hướng dẫn hs nhận xét một
số bài vẽ trong lớp và các bài
vẽ trên bảng. hình vẽ so với
phần giấy, đặc điểm màu sắc
của lá.
- Cho hs nhận xét xếp loại bài.
Giao bài về nhà. Về nhà sưu
tầm tranh vẽ về đề tài ngày
nhà giáo Việt Nam (20/11).
Hs quan sát.
Hs quan sát theo dõi.

3 hs vẽ bảng các hs khác vẽ theo
mẫu giống.
Hs chọn bài vẽ đẹp và xếp loại.
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Thể dục
(Gv bộ môn d¹y)
_______________________________
Tập đọc
VẼ QUÊ HƯƠNG
I, Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: chú ý các từ, xanh tươi,làng xóm,lúa
xanh,lượn quanh,nắng lên,đỏ chót,bức tranh.
- Biết ngắt nhịp thơ đúng. Bộc lộ tình cảm vui thích qua giọng đọc. Biết nhấn giọng
ở các từ ngữ gợi cảm màu sắc.
2.Rèn kỹ năng đọc – hiểu:
-Đọc thầm tương đối nhanh, và hiểu nội dung chính của từng khổ thơ. Nhận biết vẻ
đẹp rực rỡ và giầu màu sắc của bức tranh quê hương.
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ. Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê
hương tha thiết của một bạn nhỏ.
3.Học thuộc lòng.
4.Giáo dục học sinh yêu mến quê hương mình.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh họa bài tập đọc.Bảng phụ chép bài thơ để hướng dẫn học sinh
luyện đọc
- Hs: SGK.Đọc trước bài.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2, Dạy bài

mới. (32’)
a, Giới thiệu
bài (2’)
b, Luyện
đọc. (10)’
- Đọc mẫu
Hướng dẫn
luyện đọc
kết hợp giải
nghĩa từ
c,Tìm hiểu
bài (13’).
- Gọi 3 học sinh kể nối tiếp đất
quý đất yêu
Yêu cầu theo tranh.Mỗi học
sinh kể tranh và trả lời câu hỏi.
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài
ghi đầu bài lên bảng.
GV đọc bài thơ: Giọng đọc vui
hồn nhiên.
-Cho HS đọc từng khổ thơ .
- Phát hiện sủa lỗi cho từng HS
- Đọc từng khổ thơ trước lớp
-Gọi 4 HS đọc đọc nối tiếp 4
khổ thơ.
- Nhắc nhở HS đọc ngắt nghỉ
ngơi đúng.
- Giúp học sinh tìm hiểu nghĩa
của từ
- GV giải nghĩa thêm cây gạo.

- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
Cho học sinh đọc thầm toàn bài
và nêu câu hỏi gọi hs trả lời
+ Kể tên các cảnh vật được tả
trong bài thơ.
+ Cảnh quê hương được tả
trong nhiều màu sắc? kể tên các
màu sắc ấy?
Cho HS trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi.
+ Gọi các nhóm báo cáo kết
- 3 HS lên bảng.Lớp theo dõi
nhận xét.
Nghe. HS đọc đầu bài.
HS nghe. Theo dõi sau.
4 HS đọc. Lớp đọc thầm.
HS đọc chú giải sau.
Các nhóm luyện đọc. 4 HS
nhóm
1 HS đọc, lớp theo dõi.
Hs đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Tre, lúa, sông máng, trời mây,
nhà ở, ngói mới, lá cờ tổ quốc.
Tre xanh, lúa xanh, sông máng
xanh mát…
Hs thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.
Đại diện các nhóm báo cáo lớp
d, Học

thuộc lòng
bài thơ (7’).
3, Củng cố,
dặn dò (3’).
quả
+ Vì sao bức tranh quê hương
chọn câu trả lời em cho là đúng
nhất.
- Gv hướng dẫn hs đọc thuộc
lòng bài thơ.
- Cho hs thi đọc thuộc lòng
từng khổ thơ.
Nhận xét giờ học yêu cầu hs về
nhà tiếp tục hoàn thành bài thơ.
nhận xét.
Lời giải câu C đúng nhất. Vì yêu
quê hương nên bạn nhỏ thấy quê
hương rất đẹp.
Hs nhẩm bài thơ.
Hs thi đọc lớp bình xét chọn bạn
đọc hay nhất.
_____________________________
Tập viết
ÔN CHỮ: G (Tiếp theo).
I, Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa G (gh) qua các bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: Ghềnh Ráng bằng chữ cỡ nhỡ.
- Viết câu ca dao: Ai về đến huyện Đông Anh.
- Giáo dọc hs viết cẩn thận, nắn nót.
II, Đồ dùng dạy học:

- Gv: Mẫu các chữ hoa : G, R, D, tên riêng và câu ca dao viết trên dong kẻ li
- Hs: Sgk, vở tập viết.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2, Dạy bài
mới (32’).
a, Giới thiệu
bài (2’)
b, Hướng
dẫn hs viết
trên giấy
nháp.(12’)
+ Luyện viết
chữ hoa.
Đọc cho hs víêt chữ hoa tên
riêng đã học ở bài trước vào
vở nháp- 2 hs lên bảng- nhận
xét- cho điểm hs.
Nêu mục đích yêu cầu của tiết
học ghi đầu bài lên bảng.
- Cho hs đọc và tím trong bài
G (Gh) R,A,D,Đ,L,T,V.
- Luyện viết chữ hoa G (gh)
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại
cách viết.
- Cho hs viết trên giấy nháp (2
lần),
Nhận xét uốn nắn cho hs.

- Cho luyện viết thêm 2 chữ
hoa trong từ và câu ứng dụng,
-2 Hs viết bảng- hs viết vào vở
nháp.
Nghe- hs đọc đầu bài.
1 hs đọc và tìm- lớp bổ sung.
Hs theo dõi- nhắc lại cách viết
1 hs lên bảng viết lớp viết vào
giấy nháp.
Hs theo dõi viết vào vở nháp chữ
R, D.
Hs đọc Ghềnh Ráng.
+ Luyn vit
t ng dng
+ Luyn vit
cõu ng
dng
3, Hng
dn hs vit
vo v tp
vit.(18)
+ Chm,
cha bi.
4, Cng c,
dn dũ (3).
Va vit mu va nhc li
cỏch vit.- gv nhn xột un
nn.
Gi 1 hs c- Gii thiu cho
hs hiu t ng dng- vit mu

theo c nh.
- Cho hs vit vo giy nhỏp.
- Nhn xột un nn cho hs.
Gi 1 hs c cõu ng dng-
Giỳp hs hiu cõu ca dao- Yờu
cu hs nờu ch hoa trong cõu
ca dao.
- Hng dn hs vit v nhỏp.
Nờu yờu cu vit ch theo c
nh vit ch Gh 1 dũng, cỏc
ch R, D 1 sũng. Vit tờn
riờng 1 dũng. Vit cõu ca dao
2 ln- Cho hs vit bi vo v.
- Chm mt s bi nhn xột
ch vit ca hs.
Nhn xột gi hc. Giao bi v
nh.

Hs vit vo v nhỏp 1 hs vit
bng.
1 hs c lp tỡm ch hoa.
L, V
Hs vit v nhỏp- 1 hs vit bng.
-1hs đọc . lớp theo dõi
Hs vit bi vo v.
_____________________________
Toỏn
LUYN TP
I, Mc tiờu:
- Giỳp hs: Cng c k nng thc hnh tớnh trong bng nhõn 8.

- p dng bng nhõn 8 gii toỏn.
- Giỏo dc hs t giỏc trong khi lm bi.
II, dựng dy hc:
- Gv: Vit sn ni dung bi tp 4,5lờn bng.
- Hs: V bi tp.
III, Cỏc hot ng dy hc:
Ni dung Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1, Kim tra
bỡa c (5).
2, Gii
thiu bi
(2).
3, Luyn
tp (30).
Gi 2 hs c thuc bng nhõn 8
hi hs mt phộp tớnh bt k
trong bng.
- Nhn xột cho im hs.
Nờu mc tiờu yờu cu tit hc
ghi u bi lờn bng.
- Gv hớng dẫn hs làm lần lợt các
bài tập
2 Hs lờn bng tr li, c lp theo
dừi nhn xột.
Nghe- hs c u bi.
+ Củng cố
bảng nhân
8.
+ Củng cố
cách hình

thành bảng
nhân.
+ Giải bài
toán về
bảng nhân
8.
+ Củng cố
kỹ năng tính
nhẩm và
tính chất
giao hoán.
4, Củng cố
dặn dò (3’).
Bài 1: a, Hs đọc yêu cầu của
bài
Bài tập yêu cầu chúng ta làm
điều gì?
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc
kết quả phần a.
- Yêu cầu hs làm vào vở phần
b.
Giới thiệu tính chất giao hoán
của phép nhân. (không chứng
minh).
- Chữa bài cho hs.
Bài 2; a, Yêu cầu hs đọc đầu
bài.
Gợi ý: cho hs làm bài.
- Cho hs nhận xét và nêu cách
giải từng bước: ví dụ:

8x4=8x3+8=32.
Bài 3: Yêu cầu hs đọc đầu bài.
- Gợi ý cho hs làm bài vào vở.
2 hs giải bảng- nhận xét chốt
lại lời giải đúng.
Bài 4: 1 hs đọc đầu bài- cho hs
làm bài vào vở- 3 hs lên bảng
làm. Nhận xét củng cố kỹ năng
tính nhẩm và tính chất giao
hoán chuẩn bị việc học diện
tích,
- Cho hs nhận xét bài chữa bài
cho hs.
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà.
1 hs đọc nêu nội dung yêu cầu
của bài- yêu cầu tính nhẩm.
11 hs đọc nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trước lớp.
Hs làm bài vào vở. 2 hs lên bảng
làm, hs chữa bài vàơ vở.
1 hs đọc- lớp làm bài vào vở.
Nêu cách giải- chữa bài vào vở.
a 8x3+8=24+8; 8 x 8 +8 = 64+8
=32 =72
1 hs đọc- hs làm bài vào vở.
Lớp nhận xét nêu cách giải chữa
bài vào vở.
Bài giải:
Số m dây điện cắt đi là:

8 x 4 = 32 (m).
Số m dây điện còn là:
50 – 32 = 18 (m).
Đáp số: 18 m
1 hs đọc- lớp nêu cách giải- tính
nhẩm- lớp nlàm bài vào vở.
Chữa bài cho hs.
a, 8 x 3 = 24 (ô vuông).
b, 3 x 8 = 24 (ô vuông).
Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8
Tuy đổi chỗ 2 thừa số của phép
nhân thì tích không thay đổi.
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tập làm văn
NGHE KỂ: TÔI CÓ ĐỌC ĐÂU. KỂ VỀ QUÊ HƯƠNG
I, Mục tiêu:
Rèn kỹ năng nói:
1, nghe- nhớ tình tiết chính kể lại đúng nội dung truyện vui “ Tôi có đọc đâu” Lời kể
rõ, vui, tác phong mạnh dạn, tự nhiên.
2, Biết nói về quê hương theo gợi ý sgk, lời nói đủ ý, dùng từ đặt câu đúng. Bước
đầu biết dùng một số từ ngữ gợi tả hoặc hình ảnh so sánh để bộc lộ tình cảm với quê
hương.
- Giáo dục hs hiểu biết về quê hương.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng lớp viết sẵn gợi ý bài tập 1. bảng phụ viết sẵn bài tập 2.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).

.
2, Giới
thiệu bài.
(2’)
b, Hướng
dẫn làm bài
tập.(12’)
c, Nghe kể
truyện tôi
có đọc đâu.
d, Kể về
quê hương.
(18’)
- Mời 4 hs đọc lá thư viết
(tiết TLV tuần 10 nhận xét
cho điểm).
Nêu mục tiêu yêu cầu của
tiết học.
1 hs đọc đầu bài và gợi ý.
- Gv kể chuyện lần 1 hỏi:
+ Người viết thư thấy người
bên cạnh làm gì?
+ Người viết thư thêm vào
điều gì?
+ Người bên cạnh kêu lên
như thế nào?
- Gv kể lần 2:
- Yêu cầu hs giỏi kể lại.
- Cho hs kể theo cặp.
- Cho hs thi kể lại nội dung

câu chuyện trước lớp.
-Câu chuyện buồn cười ở
chỗ nào?
- Lớp và gv nhận xét bình
chọn người hiểu câu chuyện
nhất.
1 hs đọc yêu cầu và gợi ý
trong sgk.
- Giúp hs hiểu đúng nội
dung yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn hs dựa vào câu
4 hs đọc lớp nhận xét.
Nghe- đọc đầu bài.
1 hs đọc lớp đọc thầm quan sát tranh
minh hoạ và trả lời câu hỏi.
Ghé mắt nhìn trộm thư của mình.
Xin lỗi mình không viết tiếp được
nữa, vì hiện có người đang đọc trộm
thư.
Không đúng. Tôi có đọc chộm.
Thư của anh đâu.
Hs chăm chú nghe.
1 hs kể- lớp nhận xét.
Từng cặp kể cho nhau nghe.
4 hs nhìn bảng kể lớp theo dõi nhận
xét.
1 hs trả lời lớp nhận xét.
1 hs đọc lớp theo dõi.
- Hs tập nói- lớp nhận xét.
2 hs 1 cặp tập nói cho nhau nghe

Hs xung quanh kể lớp nhận xét, bình
chọn ban kể hay nhất.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×