Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

DUONG KINH VA DAY CUA DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 26 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o.
c¸c thÇy c« gi¸o.


vÒ dù giê
vÒ dù giê
cña tËp thÓ
cña tËp thÓ
líp 9b
líp 9b


HOẠT ĐỘNG 1 :
Kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra
Câu hỏi 1 :
Theo bạn đường kính AB có là một dây của đường tròn (O; R) khơng ?
Câu hỏi 2 :
Theo bạn trong các dây của một đường tròn (O; R ), dây nào là
dây lớn nhất?
Bài toán 1:
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây CD tại I.
(CD không qua O)
Chứng minh rằng IC = ID.
Bài toán 2:
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB đi qua trung điểm I của dây
CD. (CD không qua O)
Chứng minh rằng AB vuông góc với CD.
§2. Đường kính và dây của


đường tròn
HOẠT ĐỘNG 2 :
Tìm hiểu bài học mới
1. So sánh độ dài của đường kính
và dây
Bài toán 1:
Gọi AB là một dây bất kì
của đường tròn (O ; R). Chứng minh rằng
AB 2R.

§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
R
B
O
A
Giải:
TH1: AB là đường kính.
Ta có AB = 2R
TH2: AB không là đường kính.
Xét AOB, ta có
Vậy AB < 2R.

AB < AO + OB = R + R = 2R
v Y TA LN CĨ AB ≤ 2RẬ
R
O
A
B
Đònh lí 1
Trong các dây của đường tròn, dây lớn

nhất là đường kính.
1. So sánh độ dài của đường kính
và dây
§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
R
B
O
A
Giải:
TH1: AB là đường kính.
Ta có AB = 2R
TH2: AB không là đường kính.
Xét AOB, ta có
Vậy AB < 2R.

AB < AO + OB = R + R = 2R
v Y TA LN CĨ AB ≤ 2RẬ
R
O
A
B
Gọi AB là một dây bất kì
của đường tròn (O ; R). Chứng minh rằng
AB 2R.
Đònh lí 1
Trong các dây của đường tròn, dây lớn
nhất là đường kính.
Bài toán 1:
1. So sánh độ dài của đường kính
và dây

Đònh lí 1
Trong các dây của đường tròn, dây lớn
nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường
kính và dây
Bài toán 2:
Cho đường tròn (O; R), đường kính
AB vuông góc với dây CD tại I.
Chứng minh rằng IC = ID.
O
D
C
B
A
I
O
D
C
B
A
Giải:
TH1: CD là đường kính.
Ta có I O
nên IC = ID (=R)

TH2: CD không là đường kính.
Xét COD có:
OC = OD (= R)
nên nó cân tại O
OI là đường cao nên cũng

là đường trung tuyến,
do đó IC = ID.
Đònh lí 2
Trong một đường tròn, đường
kính vuông góc với một dây thì đi
qua trung điểm của dây ấy.
§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. So sánh độ dài của đường kính
và dây
Đònh lí 1
Trong các dây của đường tròn, dây lớn
nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường
kính và dây
Bài toán 2:
Cho đường tròn (O; R), đường kính
AB vuông góc với dây CD tại I.
Chứng minh rằng IC = ID.
O
D
C
B
A
I
O
D
C
B
A
Giải:

TH1: CD là đường kính.
Ta có I O
nên IC = ID (=R)

TH2: CD không là đường kính.
Xét COD có:
OC = OD (= R)
nên nó cân tại O
OI là đường cao nên cũng
là đường trung tuyến,
do đó IC = ID.
Đònh lí 2
Trong một đường tròn, đường
kính vuông góc với một dây thì đi
qua trung điểm của dây ấy.
§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
1. So sánh độ dài của đường kính
và dây
Đònh lí 1
Trong các dây của đường tròn, dây lớn
nhất là đường kính.
2. Quan hệ vuông góc giữa đường
kính và dây
O
D
C
B
A
I
O

D
C
B
A
Giải:
TH1: CD là đường kính.
Ta có I O
nên IC = ID (=R)

TH2: CD không là đường kính.
Xét COD có:
OC = OD (= R)
nên nó cân tại O
OI là đường cao nên cũng
là đường trung tuyến,
do đó IC = ID.
Đònh lí 2
Trong một đường tròn, đường
kính vuông góc với một dây thì đi
qua trung điểm của dây ấy.
Trong một đường tròn, đường
kính đi qua trung điểm của một
dây thì vuông góc với dây ấy.
§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×