KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
NĂM HỌC 2019 - 2020
I. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ kế hoạch số 02/KH - THCS ngày 16/9/2019 của trường THCS Minh Lập về việc thực hiện phương hướng nhiệm
vụ năm học 2019 - 2020 của phòng GD&ĐT huyện Đồng Hỷ.
- Căn cứ vào kế hoạch số 03/KH – THCS ngày 16/9/2019 của chuyên môn trường THCS Minh Lập về kế hoạch phát triển
giáo dục và chương trình môn học năm học 2019 – 2020.
- Căn cứ vào kế số 04/KH - CMTHCS ngày 16/9/2019 của chuyên môn trường THCS Minh Lập.
- Căn cứ vào tình hình thực tiễn nhà trường, của địa phương, đối tượng học sinh và kết quả của bộ môn Ngữ văn khối 6
năm học 2018 – 2019, tôi xây dựng kế hoạch dạy học bộ môn Ngữ văn khối 7 năm học 2019 - 2020 như sau:
II. ĐIỀU TRA CƠ BẢN
1. Ưu điểm:
- Được sự quan tâm, chỉ đạo của Ban giám hiệu nhà trường; giáo viên chủ nhiệm nhiệt tình; đa số các em học sinh ngoan
ngoãn, chú ý nghe giảng.
- Các em học sinh đề có đủ sách giáo khoa, vở ghi theo yêu cầu của giáo viên.
- Số ít học sinh còn trang bị nhiều sách tham khảo để phục vụ môn học.
- Một số học sinh xác định được động cơ học tập, có ý thức trong việc học bài, chuẩn bị bài và hăng hái phát biểu trong các
giờ dạy.
- Phần nhiều học sinh trong lớp được gia đình quan tâm, tạo điều kiện cho học sinh học ở nhà.
- Một số em biết xác định được yêu cầu của đề bài
- Nắm được kiến thức cơ bản
- Làm bài đảm bảo đúng yêu cầu. Trình bày tương đối tốt, chữ viết sạch đẹp
2. Nhược điểm:
- Một số em chưa nắm được kiến thức cơ bản
III. CHỈ TIÊU ĐỀ RA - BIỆN PHÁP THỰC HIỆN - KẾT QUẢ CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC
1. Chỉ tiêu đề ra: Tổng số học sinh là: 71 em
Năm học 2019 - 2020
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
TB trở lên
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A
4
10,81
21
56,76
12
32,43
0
0
37
100
7C
2
5,88
19
55.88
13
38,24
0
0
34
100
2. Biện pháp thực hiện:
- Đảm bảo thực hiện đúng theo phân phối chương trình.
- Tự học bồi dưỡng nâng cao tay nghề
- Tham gia sinh hoạt chuyên môn, nghiên cứu tìm tòi , thiết kế bài giảng có chất lượng phù hợp với học sinh
- Phân loại đối tượng học sinh, xây dưng kế hoạch giảng dạy cho phù hợp với đối tượng học sinh
3. Kết quả cụ thể:
Học lực
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Kỳ I
Kỳ II
Cả năm
III. KẾ HOẠCH CHI TIẾT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 7 KỲ I
Tuần
Tên bài
Tiết
1
Cổng trường
mở ra
Mẹ tôi
1
2
Kiến thức trọng tâm
- Tình cảm sâu nặng của cha mẹ, gia đình đối với
con cái, ý nghĩa lớn lai của nhà trường đối với cuộc
đời mỗi con người, nhất là đối với tuổi thiếu niên nhi
đồng
- Lời văn biểu hiện tâm trạng người mẹ đối với con
trong văn bản
- Phân tích một số chi tiết tiêu biểu diễn tả tâm trạng
của người mẹ trong đêm chuẩn bị cho ngày khai
trường đầu tiên của con
- Cách giáo dục vừa nghiêm khắc vừa tế nhị, có lí và
có tình của người cha khi con mắc lỗi.
- Nghệ thuật biểu cảm trực tiếp qua hình thức một
bức thư .
- Cấu tạo của từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
- Đặc điểm về nghĩa của từ ghép chính phụ và từ
ghép đẳng lập.
Đọc - hiểu một văn bản dưới hình thức một bức thư
- Phân tích một số chi tiết liên quan đến hình ảnh
người cha (tác giả bức thư) và người mẹ nhắc đến
trong bức thư.
Phương
pháp
Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
Phân tích thảo
luận
Bảng phụ
Tranh ảnh
Phân tích
Gợi mở
Nêu vấn đề
Từ ghép
Liên kết trong
văn bản
Cuộc chia tay
của những con
búp bê
2
Bố cục trong
văn bản
Mạch lạc
trong văn bản
3
-Nhận diện các loại từ ghép.
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ
- Cấu tạo của từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
- Đặc điểm về nghĩa của từ ghép chính phụ và từ
ghép đẳng lập.
- Sử dụng từ: dùng từ ghép chính phụ khi cần diễn
đạt cái cụ thể, dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt
cái khái quát.
Bảng phụ
4
- K/n về liên kết trong văn bản.Yêu cầu về liên kết
trong văn bản.
- Nhận biết và phân tích tính liên kết trong văn bản.
- Viết các đoạn văn bài văn co tính liên kết.
Phân tích
Bảng phụ
5,6
-Tình cảm anh em ruột thịt thắm thiết, sâu nặng và
nỗi đau khổ của những đứa trẻ không may rơi vào
hoàn cảnh bố mẹ li dị
- Đặc sắc nghệ thuật của văn bản
Gợi mở
Phân tích đàm
thoại
Tranh minh họa
Bảng phụ
7
8
- HS hiểu rõ tầm quan trọng của bố cục trong văn
bản trên cơ sở đó ý thức xây dựng bố cục khi tạo lập
văn bản.
- Hiểu thế nào là bố cục rành mạch và hợp lí để bước
đầu xây dựng được những bố cục rõ ràng
mạch hợp lí cho các bài văn
- Nhận biết, p.tích bố cục trong vb. HS có kĩ năng
xây dựng bố cục khi tạo lập văn bản; bước đầu xây
dựng được những bố cục rành mạch hợp lý.
- HS có những hiểu biết bước đầu về mạch lạc trong
văn bản và sự cần thiết của mạch lạc trong văn bản.
Điều kiện cần thiết để một vb có tính mạch lạc
Gợi mở
Phân tích đàm
thoại
Gợi mở
Phân tích đàm
thoại
Bảng phụ
Bảng phụ
Những câu
hát về tình
cảm gia đình
Những câu
hát về t/y
QHĐNCN
9
10
3
Từ láy
QT tạo lập
văn bản. Ra
đề bài TLV số
1 (tại nhà)
11
12
- Khái niệm ca dao, dân ca.
- Nội dung ý nghĩa và một
Phân tích đàm
số hình thức nghệ thuật
thoại
tiêu biểu của những bài
Nêu vấn đề
ca dao về tình cảm gia đình.
giải quyết vấn
- Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh,ẩn
đề
dụ, những mô típ quen thuộc trong các bài ca dao trữ
tình về tình cảm gia đình
- Nội dung ý nghĩa và một
số hình thức nghệ thuật
Phân tích đàm
tiêu biểu của những bài
thoại
ca dao về tình yêu quê hương, đất nước, con người.
Nêu vấn đề
- Phát hiện và phân tích những hình ảnh so sánh, ẩn dụ, giải quyết vấn
những mô típ quen thuộc trong các bài ca dao trữ tình
đề
về tình yêu quê hương, đất nước, con người
-K/n từ láym các loại từ láy.
- HS nhận biết được đặc điểm cấu tạo của hai loại từ
láy: từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.- Hiểu được cơ
Phân tích đàm
chế tạo nghĩa của từ láy tiếng Việt.
thoại
- Phân tích cấu tạo từ , giá trị tu từ của từ láy trong
Nêu vấn đề
văn bản.
giải quyết vấn
- Hiểu nghĩa và biết cách sử
đề
dụng một số từ láy
quên thuộc để tạo giá trị gợi hình, gợi tiếng, biểu cảm,
để nói giảm hoặc nhấn mạnh.
- HS nhận biết được các bước của quá trình tạo lập
một văn bản trong giao tiếp và viết tập làm văn.
Phân tích
- HS có kĩ năng tạo lập văn bản có bố cục, liên kết,
Gợi mở
mạch lạc.
"Tục ngữ ca dao
VN".Bphụ
bảng phụ.
Bảng phụ.
mẫu văn bản.
bảng phụ.
Những câu
hát than thân
13
4
Những câu
hát châm
biếm
Đại từ
LT tạo lập văn
bản
5
Sông núi nước
Nam
14
15
16
17
-Hiện thực về đ/s của người LĐ qua các bài hát than
thân. Nắm được nội dung, ý nghĩa và một số hình
thức nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca về chủ đề
than thân.
- Đọc - hiểu diễn cảm và phân tích nội dung nghệ
thuật của những câu hát than thân
- Nắm được nội dung, ý nghĩa và một số hình thức
nghệ thuật tiêu biểu (hình ảnh, ngôn ngữ) của những
bài ca dao thuộc chủ đề châm biếm
- Đọc - hiểu diễn cảm và phân tích gia trị nội dung,
nghệ thuật của những câu hát châm biếm
HS hiểu thế nào là đại từ, các loại đại từ tiếng Việt.
Nhận biết, phân loại và sử dụng đúng đại từ. trong
nói viết và giao tiếp
Ôn tập và củng cố các kiến thức về liên kết, bố cục
mạch lạc và quá trình tạo lập văn bản.
Rèn luyện kỹ năng tạo lập một văn bản tương đối
đơn giản, gần gũi với đời sống và công việc học tập
của các em.
-Những hiểu biết bước đầu về thơ trung đại. Đặc
điểm thể thơ thất ngôn tứ tuyệt. Chủ quyền về lãnh
thổ, ý chí quyết tâm b/vệ chủ quyền đó trước kẻ thù
xâm lược.
Phân tích đàm
thoại
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề.
“Tục ngữ ca dao
Việt nam”.
Bảng phụ.
Phân tích mẫu
đọc diễn cảm.
“Tục ngữ ca dao
ViệtNam.Bảng
phụ.
Phân tích
Gợi mở
Thực hành có
luyện nói
Phân tích thảo
luận
Phân tích
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề
Bảng phụ.
Bức thư mẫu
Bảng phụ.
Bảng phụ.
Phò giá về
kinh
Từ Hán Việt
18
19
Trả bài TLV
số 1
20
Tìm hiểu
chung về văn
biểu cảm
21
6
Bài ca Côn
Sơn
Buổi chiều
đứng ở phủ
Thiên Trường
trông ra,sau
phut chia ly
2223
- Sơ giản về t/g TQKhải. Đặc điểm thể thơ ngũ ngôn
tứ tuyệt Đ.luật. Khí phách hào hùng và khát vọng
thái bình thịnh trị của dân tộc thời Trần
-Nhận biết thể thơ thất ngôn tứ tuyệt, ngũ ngôn tứ
tuyệt Đường luật
-Đọc –hiểu và p.tích thơ tứ tuyệt ngũ ngôn tứ tuyệt
Đường luật chữ Hán qua bản dịch tiếng Việt.
- K/n từ HV, yếu tố Hán Việt. Các loại từ ghép HV
-Nhận biết từ HV, các loại từ ghép Hán Việt
-Mở rộng vốn từ HV
Ôn tập và củng cố những kiến thức về văn tự sự,
miêu tả đã học ở lớp 6.- HS thấy được ưu, nhược
điểm của bài mình, bài bạn.
Luyện kỹ năng kể chuyện sáng tạo bằng lời văn của
riêng mình, khắc sâu kién thức về thể loại văn viết
thư có phương thức biểu đạt.
- Khái niệm, vai trò, đặc điểm của văn biểu cảm Phân
biệt được biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp
-Nhận biết đặc điểm chung của văn biểu cảmvà 2
cách biểu cảm trong các vb biểu cảm cụ thể.Tạo lập
vb có các yếu tố biểu cảm.
-Sơ giản về t/g N.Trãi, sơ bộ về đặc điểm thơ lục bát.
Sự hòa nhập giữa tâm hồn NT với cảnh trí Côn Sơn
trong vb.
-Bức tranh làng quê thôn dã, tâm hồn cao đẹp của
một vị vua tài đức. Đặc điểm của thơ thất ngôn tứ
tuyệt ĐL qua st của Trần Nhân Tông
Tiếp tục củng cố hiểu biết về thơ thất ngôn tứ tuyệt
chữ Hán, nhận biết thơ lục bát.
-Nhận biết một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong 2
bài thơ
Phân tích thảo
luận
Phân tích
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề
Phân tích
Thực hành có
luyện nói
Bảng phụ.
Bảng phụ
Bảng phụ
Phân tích thảo
luận nhóm
Bảng phụ
Phân tích thảo
luận nhóm
Bảng phụ
Từ Hán Việt
ĐĐ của
vănbiểu cảm
7
24
25
Đề,cách làm
bài
VBC
26
Bánh trôi
nước,
27.
Quan hệ từ
28
LT cách làm
29
--Tác dụng của từ HV trong vb
--Tác hại của việc lạm dụng từ Hán Việt
Sử dụng từ HánViệt dúng nghĩa, phù hợp với ngữ
cảnh.
-Mở rộng vốn từ HV
-Bố cục của b/v biểu cảm
-Yêu cầu của việc biểu cảm
-Cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp.
Nhận biết các đặc điểm của bài văn biểu cảm.
Phân tích thảo
luận nhóm
Gợi mở
Từ điển tiếng
Việt, Bảng phụ.
Phân tích thảo
luận nhóm
Các đoạn văn
mẫu
Bảng phụ
-Đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm.
Phân tích thảo
-Cách làm bài văn biểu cảm.
luận nhóm
Bảng phụ.
-Nhận biết đề văn biểu cảm.
Thực hành,
-Bước đầu rèn luyện các bước làm văn biểu cảm.
luyện nói
-Sơ giản về t/g HXH. Vẻ đẹp và thân phận chìm nổi
của người PN trong bài .T/chất đa nghĩa và hình
tượng trong bài thơ.
- Hiểu được cấu trúc song thất lục bát trong bản dịch
này
Phân tích thảo Tập thơ Hồ Xuân
Đọc thơ song thất lục bát, củng cố thêm về thơ thất
luận nhóm
Hương
ngôn tứ tuyệt. Tìm hiểu và phân tích tâm trạng của
Đọc sáng tạo
bảng phụ.
nhân vật trữ tình.
-Đọc hiểu văn bản theo thể thơ ngâm khúc.
-Phân tích nghệ thuật tả cảnh, tả tâm trạng trong đoạn
trích.
-Khái niệm quan hệ từ.
-Việc sử dụng QHT trong giao tiếp và tạo lập văn
Phân tích thảo
bản.
bảng phụ.
luận nhóm.
-Nhận biết QHT trong câu.
-Phân tích được tác dụng của quan hệ từ.
Củng cố kiến thức về văn biểu cảm : đặc điểm thể
Thực hành,
VBC
Qua Đèo
Ngang
8
BẠN ĐẾN
CHƠI NHÀ
Viết bài TLV
số 2: VBC
9
Chữa lỗi về
quan hệ từ
HDĐT
Xa ngắm thác
Núi, Phong
30
31
3233
34
35
loạivà các thao tác làm b/v biểu cảm, cách thể hiện
những t/c cảm xúc.
luyện nói cảm
Luyện kỹ năng tìm hiểu đề, lập ý, dàn ý, viết bài
trong văn biểu cảm.
-Sơ giản về t/g Bà Huyện Thanh Quan.Đặc điểm
thơBHTQ qua bài thơ. Cảnh ĐN và tâm trạng của t/g
Phân tích thảo
qua bài thơ. NT tả cảnh, tả tình độc đáo
luận nhóm
Đọc –Hiểu vb thơ Nôm viết theo thểthơ thất ngôn bát
Đọc sáng tạo
cú ĐL.
-Phân tích một số chi tiết độc đáo trong bài thơ.
-Sơ giản về t/g N.Khuyến
-Sự sáng tạo trong việc vận dụng thể thơ ĐL, cách
Phân tích thảo
nói hàm ẩn sâu sắc thâm thúy của t/giả
luận nhóm
-Nhận biết được thể loại của vb.
Đọc sáng tạo
-Đọc-hiểu vb thơ Nôm ĐL thất ngôn bát cú.
-Phân tích 1 bài thơ Nôm ĐL
- Củng cố kiến thức về văn bản biểu cảm. Giáo viên
thấy được khả năng tiếp nhận kiến thức để có biện
pháp giảng dạy tốt hơn.
Thực hành,
- Luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý, viết
thành bài. Luyện sử dụng từ ngữ.
- Củng cố khái niệm về quan hệ từ, nắm được các lỗi
thường gặp về quan hệ từ, tránh các lỗi đó khi nói
viết
Thực hành,
- Sử dụng có hiệu quả qht trong nói và viết tập làm
luyện nói
văn biểu cảm.Phát hiện và chữa được một số lỗi
thông thường về QHT
-Vẻ đẹp độc đáo, hùng vĩ, tráng lệ của thac núi Lư,
Phân tích
hiểu đc tâm hồn phóng khoáng lãng mạn của t/g. Đặc
điểm NT độc đáo trong bài thơ
Tranh:
Tranh:
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
kiều dạ bạc,
bài ca nhà
tranh bị gió
thu phá
Từ đồng nghĩa
10
36
Cách lập ý
của bài VBC
37
Tĩnh dạ tứ
38
Hồi hương
ngẫu thư
39
40
Từ trái nghĩa
Luyện nói:
41
-Đọc- hiểu bài thơ cổ thể qua bản dịch TV. Nhận ra
NT đối trong bài thơ.Bước đầu tập ss bản dịch và bản
phiên âm, pt tác phẩm.
-Đọc-hiểu vb thơ Đường qua bản dịch TV.
Sử dụng phần dịch nghĩa trong pt, biết tích lũy vốn từ
Hán Việt
Nắm được k/n từ đồng nghĩa và việc phân loại từ
đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn
toàn.
-Nhận biết, phân biệt từ đồng nghĩa. Sử dụng tư đồng
nghĩa phù hợp ngữ
cảnh. Phát hiện và chữa lỗi dùng từ đồng nghĩa.
-Ý và cách lập ý trong bài VBC
-Những cách lập ý thường gặp của bài văn biểu cảm
Biết vận dụng các cách lập ý hợp lí đối với các đề
văn cụ thể
- Cảm nhậnđược tình yêu quê hương được biểu hiện
chân thành, sâu sắc qua bài thơ của tác giả Lí Bạch
-Sơ giản về t/g Hạ Tri Chương
-NT đối, vai trò độc đáo của câu kết, nét độc đáo về
tứ của bài thơ. Tình cảm quê hương sâu nặng của nhà
thơ.
- Đọc - hiểu bài thơ tuyệt cúqua bản dịch TV. Nhận
ra NT đối trong bài thơ. Bước đầu tập ss bản dịch và
bản phiên âm, pt tác phẩm
-Khái niệm từ trái nghĩa
-Thấy được tác dụng của việc sử dụng các cặp từ trái
nghĩa.trong vb
Rèn kĩ năng nhận biết từ trái nghĩa trong vb
Sử dụng từ trái nghĩa phù hợp với ngữ ngữ cảnh.
-Các cách biểu cảm trực tiếp, gián tiếp trong việc
Phân tích
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề
Thực hành,
Thực
hành,phân
tích
Phân tích, gợi
mở
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ tranh
ảnh
Bảng phụ tranh
ảnh
Phân tích gợi
mở
Phân tích
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề.
Thực hành có
Bảng phụ
VBC
Kiểm tra 1 tiết
Từ đồng âm
42
43
11
Các YTố tự
sự, mtả trong
VBC
Cảnh khuya
44
45
trình bày văn nói biểu cảm
-Những y/c khi trình bày văn nói biểu cảm.
-Tìm ý, lập dàn ý.VBC về sự vật, con người.-Biết
cách bộc lộ t/c, diễn đạt mạch lạc rõ ràng những t/c
của bản thân về svcn bằng ngôn ngữ nói
- HS trình bày được những nội dung, kiến thức do đề
yêu cầu một cách chính xác, khoa học
- Rèn kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng kiến
thức đã học khi làm bài kiểm tra.
HS hiểu được thế nào là từ đồng âm.
-Việc sử dụng tù đồng âm
- Nhận biết từ đồng âm, phân biệt từ đồng âm với từ
nhiều nghĩa, nhận biết hiện tượng chơi chữ bằng từ
đồng âm. Đặt câu phân biệt từ đồng âm
Hiểu vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn
biểu cảm.
-Sự kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu
cảm.
-Nhận ra tác dụng yếu tố tự sự, miêu tả trong 1 văn
biểu cảm..
-Sử dụng kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả trong làm
văn biểu cảm
-Sơ giản về t/g HCM.Tình yêu thiên nhiên gắn liền
với T/C CM của CTHCM.
Đọc hiểu t/p thơ hiện đại viết theo thể thơ thất ngôn
tứ tuyệt ĐL.
-Phântích để thấy đc chiều sâu nội tâm của người
cscm và vẻ đẹp mới mẻ của những chát liêu cổ thi
trong st của CTHCM.
luyện nói
Tự giác, tích
cực làm bài
Phân tích
Nêu vấn đề
giải quyết vấn
đề
Bảng phụ
Gợi mở
Phân tích
Bảng phụ
Phân tích,
thảo luận
Chân dung Hồ
Chủ Tịch ở Việt
Bắc
Bảng phụ
12
Rằm tháng
giêng
Kiểm tra tiếng
Việt 1 tiết
Trả bài viết số
2
46
47
48
Thành ngữ
49
13
Cách làm bài
VBC về TP
văn học
50
- Tâm hồn c/sĩ-nghệ sĩ vừa tài hoa tinh tế vừa ung
dung lạc quan, bình tĩnh.NT tả cảnh, tả tình ngôn ngữ
và h/a đặc sắc trong bài thơ.
Đánh giá việc nắm kiến thức của h/s về quan hệ từ,
từ Hán Việt, đại từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa,từ
đồng âm.
Rèn kỹ năng nhận biết, phân biệt và vận dụng những
kiến thức đã học để làm bài tập.
Cho HS thấy được kết quả nhận thức, học tập của
mình về kiến thức môn ngữ văn và các văn bản đã
học.
Rèn cho HS kỹ năng tự đánh giá đúng ưu nhược
điểm trong bài viết của mình dưới sự hướng dẫn của
GV
-K hái niệm, nghĩa, chức năng, đặc điểm và tác dụng
của thành ngữ.
- Nhận biết TN, giải thích một số TN thông dụng.
Tăng thêm vốn thành ngữ, rèn kỹ năng sử dụng thành
ngữ.
-Yêu cầu của bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
-Cách làm dạng bài biểu cảm về tác phẩm văn học
-Cảm thụ TPVH đã học
-Viết được đoạn văn, bài văn biểu cảm về tác phẩm
văn học
thảo luận,
phân tích,
đàm thoại
Chân dung Hồ
Chủ Tịch ở Việt
Bắc
Thực hành .
Phân tích,
đàm thoại, gợi
mở
Phân tích,
thảo luận
nhóm
Thực hành,
đàm thoại,
phân tích
Bảng phụ
Bảng phụ
Trả bài KT
Văn, Tiếng
Việt
Viết bài
TLVsố 3
14
Tiếng gà trưa
Điệp ngữ
Luyện nói:
PBCN về
51
52,
53
54,
55
56
57
Cho HS thấy được kết quả nhận thức, học tập của
mình về kiến thức tiếng Việt và các văn bản đã học.
Rèn cho HS kỹ năng tự đánh giá đúng ưu nhược
điểm trong bài kiểm tra văn và tiếng Việt của mình
dưới sự hướng dẫn của GV.
Phân tích,
đàm thoại, gợi
mở
Củng cố và khắc sâu kiến thức về văn biểu cảm
- Phương pháp làm bài văn biểu cảm thể hiện tình
cảm chân thật đối với con người và năng lực kết hợp
Thực hành
tự sự, miêu tả và biểu cảm.
Có thái độ làm bài, trình bày sạch đẹp, chữ viết rõ
ràng, nội dung đầy đủ, có cảm xúc
-Sơ giản về t/g Xuân Quỳnh
-Cơ sở của lòng y/n, sức mạnh của người c/s trong
cuộc k/c chống Mỹ, những k/niệm tuổi thơ trong
Phân tích,
sáng, sâu nặng nghĩa tình
thảo luận
-Nghệ thuật sử dụng điệp từ, điệp ngữ, điệp câu trong nhóm,nêu vấn
bài thơ
đề, giải quyết
Đọc sáng tạo thể thơ 5 tiếng, phân tích nghệ thuật
vấn đề
điệp ngữ, điệp câu.
-Đọc- hiểu phân tích vb thơ trữ tình có sử dụng các
yếu tố tự sự, biểu cảm trong bài thơ
-Khái niêm điệp ngữ
-Các loại điệp ngữ
-Tác dụng của điệp ngữ trong văn bản
Phân tích,
-Nhận biết phép điệp ngữ
thảo luận
Phân tích tác dụng của điệp ngữ.
-Sử dụng phép điệp ngữ phù hợp với ngữ cảnh
- Giá trị nội dung, nghệ thuật của một số TPVH
-Những y/c khi trình bày văn nói biểu cảm về một tác
Thực hành
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
phẩm văn học.
Tìm ý, lập dàn ý, diễn đạt mạch lạc, rõ ràng những
t/cảm của bản về một TPVH bằng ngôn ngữ nói. Biết
cách bộc lộ t/c về 1 TPVH trước tập thể
TPVH
15
Một thứ quà
của lúa non:
Cốm
Chơi chữ
Trả bài TLV
số 3
Làm thơ lục
bát
16
Chuẩn mực sử
dụng từ
58,
59
60
61
61
-Sơ giản về t/g Thạch Lam.
-HS cảm nhận được phong vị đặc sắc, nét đẹp văn
hoá cổ truyền trong một thứ quà độc đáo và giản dị
của dân tộc, của Hà Nội - Cốm. Qua đó thấy được
phần nào sự tinh tế, nhẹ nhàng mà sâu sắc trong lối
văn tuỳ bút của Thạch Lam.
Đọc, cảm nhận, tìm hiểu, phân tích chất trữ tình, chất
thơ trong tuỳ bút.
-Khái niệm chơi chữ
-Các lối chơi chữ
-Tác dụng của phép chơi chữ
-Nhận biết phép chơi chữ -Chỉ rõ cách nói chơi chữ
trong vb
-Tập vdụng chơi chữ trong nói, viết.
-Củng cố và khắc sâu kiến thức về văn biểu cảm,
nắm được nội dung yêu cầu của bài.
-Sơ giản về vần, nhịp, luật bằng trắc của thơ lục bát.
Rèn kỹ năng và phương pháp làm bài biểu cảm. Giúp
HS nhận ra những ưu điểm, nhược điểm trong bài
viết.
-Nhận diện, phân tích luật thơ lục bát- Tập làm thơ
lục bát có cảm xúc.
HS nắm được các chuẩn mực về ngữ âm, ngữ nghĩa,
phong cách khi dùng từ. Nắm được các yêu cầu trong
Phân tích,
thảo luận cá
nhân
Bảng phụ
Phân tích, gợi
mở, thảo luận
nhóm
Bảng phụ
Thực hành
Bảng phụ
Thực hành
Bảng phụ
Thảo luận
nhóm, phân
Bảng phụ
việc sử dụng từ. đúng chuẩn mực.
-Sử dụng từ đúng, chuẩn mực.
-Nhận biết đc các từ được sử dụng vi phạm các
chuẩn mực dùng từ.
Ôn tập văn
biểu cảm
Mùa xuân của
tôi
17
Mùa xuân của
tôi
Hướng dẫn
đọc thêm: sài
gòn tôi yêu
62
63
64
-Văn tựu sự, miêu tả và các yếu tố tự sự miêu tả
trong văn BC
-Cách lập ý , dàn ý cho một đề văn biểu cảm.
-Cách diễn đạt trong 1 bài VBC
-Nhận biết, phân tích đặc điểm của văn biểu cảm.
-Tạo lập văn bản biểu cảm
-Sơ giản về t/g Vũ BằngCảm nhận được những nét
riêng đặc sắc của cảnh sắc tháng giêng mùa xuân Hà
Nội qua nỗi lòng tác giả. Thấy được tình yêu quê
hương đất nước thiết tha sâu đậm thể hiện qua ngòi
bút tài hoa, tinh tế giầu cảm xúc và hình ảnh trong
bài tuỳ bút.
Nắm được những nét riêng của Sài Gòn với thiên
nhiên, khí hậu nhiệt đới và nhất là phong cách con
người Sài Gòn. Nghệ thuật biểu cảm nồng nhiệt,
chân thành của tác giả về Sài Gòn
-Đọc- hiểu vb tuỳ bút .
-Phân tích áng văn xuôi trữ tình giàu chất thơ, nhận
biết và làm rõ vai trò của các yếu tố miêu tả trong
văn biểu cảm.
-Đọc- hiểu vb tùy bút có sử dụng các yếu tố miêu tả
và biểu cảm.
-Biểu hiện t/c cảm xúc về một sự việc qua những
hiểu biết cụ thể.
tích
Hoạt động cá
nhân, phân
tích
Nêu vấn đề,
giải quyết vấn
đề, phân tích,
hoạt động cá
nhân
Nêu vấn đề,
giải quyết vấn
đề, phân tích,
hoạt động cá
nhân
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Luyn tp s
dng t
66
ễn tỏc phm
tr tỡnh
ễn tp ting
vit
67
69
H thng hoỏ nhng kin thc TV ó hc hc k I
v : Cu to t( t ghộp, t lỏy),-T loi ( i t,
quan h t), T ng ngha, t trỏi ngha, t ng
õm, thnh ng, t Hỏn Vit, cỏc phộp tu t.
- Luyn tp cỏc kn tng hp v gii ngha t, s dng
t núi, vit.
-Gia ngha 1 s yu t Hỏn Vit ó hc. Tỡm thnh
ng theo yờu cu.
Cm nhn, phõn tớch tỏc phm tr tỡnh. Luyn tp cỏc
kn tng hp v gii ngha t, s dng t núi, vit
70
- Cm nhn, phõn tớch tỏc cõu ca dao, tc ng ca a
phng
68
18
ễn tp tng
hp
Chng trỡnh
a phng
19
Kim tra hc
kỡ I
-Kin thc v õm, chớnh t, ng phỏp, c im ý
ngha ca t.
-Chun mc s dng t
-Mt s li dựng t thng gp v cỏch cha
Vn dng cỏc kin thc ó hc v t la chn, s
dng t ỳng chun mc.
-Khỏi nim tỏc phm tr tỡnh, th tr tỡnh v mt s
c im ch yu ca th tr tỡnh. Mt s th th ó
hc.
-Gớa tr ni dung, ngh thut 1 s tp tr tỡnh ó hc.
-K/nng ghi nh, h thng hoỏ, tng hp, phõn tớch,
c/minh mt s tỏc phm tr tỡnh.
-Cm nhn, phõn tớch tỏc phm tr tỡnh.
71-72 Củng cố kiến thức đã học của học sinh.
Thông qua kết quả bài kiểm tra GV đánh
giá trình độ nhận thức và ý thức học tập
Thc hnh,
phõn tớch
Bng ph
Hot ng cỏ
nhõn, phõn
tớch
Bng
ph
Hot ng cỏ
nhõn, phõn
tớch
Bng ph
Hot ng
nhúm, phõn
tớch
Hot ng
nhúm, phõn
tớch
Thc hnh
Bng ph
Bng ph
cña häc sinh.
RÌn kÜ n¨ng lµm bµi kiÓm tra tæng hîp.
Trả bài kiểm
tra học kì I
73
Cho HS thấy được kết quả nhận thức, học tập của
mình về kiến thức tiếng Việt và các văn bản đã học
trong học kỳ1.
Rèn cho HS kỹ năng tự đánh giá đúng ưu nhược
điểm trong bài kiểm tra của mình dưới sự hướng dẫn
của GV.
Phân tích,
đàm thoại
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN 7 KỲ II
Tuần
20
Tên bài
Tiết
Tục ngữ về
thiên nhiên và
lao động sản
xuất
74
CT ĐP: Ca dao,
Đại Từ, Phú
Bình, Phú
Lương, Định
Hóa
75
Tìm hiểu chung
về văn nghị
luận
76
Kiến thức trọng tâm
- Hiểu sơ lược thế nào là tục ngữ
- Hiểu ND, 1 số HTNT tiêu biểu và ý nghĩa của
những câu TN trong bài học.
- Thuộc lòng những câu TN trong VB
PT nghĩa đen, nghĩa bóng của TN về TN-LĐSX
Vận dụng TN về thiên nhiên và LĐSX vào đời sống.
-Yêu cầu của việc sưu tầm TN-CD địa phương.
-Cách thức sưu tầm TNCD địa phương
-Biết cách sưu tầm TNCD địa phương.
Biết cách tìm hiểu CD, TN địa phương ở một mức độ
nhất định
-Hiểu được khái niệm văn NL, nhu cầu nghị luận
trong đời sống và đặc điểm chung của VB nghị luận.
Phương
pháp
Phân tích,
đàm thoại
Đồ dùng dạy học
Bảng phụ
Hoạt động cá
nhân
Phân tích gợi
mở
Bảng phụ
Tìm hiểu chung
về văn nghị
luận
21
Tục ngữ về con
người và xã hội
Rút gọn câu
77
Nhận biết VB nghị luận khi đọc sách, báo, Cbị để
tiếp tục tìm hiểu sâu, kĩ hơn về kiểu VB quan trọng
này.
Phân tích gợi
mở
Bảng phụ
78
- Nội dung của tục ngữ về con người và xh.
-Đặc điểm hình thức của TN về con người và xh.
Củng cố, bổ sung thêm hiểu biết về TN.Đọc hiểu,
phân tích các lớp nghĩa của TN về con người, xã hội.
Biết vận dụng vào đ/sống.
Phân tích, gợi
mở
Bảng phụ
79
-Khái niệm câu rút gọn.
-Hiểu được tác dụng của rút gọn câu.Cách dùng câu
rút gọn.
- Nhận biết,p.tích câu rút gọn
-Rút gọn câu phù hợp hoàn cảnh giao tiếp
Phân tích, gợi
mở, thực hành
Đặc điểm văn
bản nghị luận
80
Đề văn nghị
luận và việc lập
ý cho bài
81
Tinh thần yêu
nước của nhân
dân ta
82
22
Đặc điểm của vb nghị luận với các yếu tố LĐ, LC,
Tích cực, tự
LL gắn bó mật thiết với nhau
giác đàm
-Biết xđịnh luận điểm, luận cứ và lập luận trong
thoại, phân
1vbNL
tích
-Bước đầu biết xđ l.điểm, xd hệ thống lđ, l cứ, lập
luận cho một để bài cụ thể
Đặc điểm, cấu tạo của đề bài VNL, các bước tìm hiểu Tích cực, tự
đề và lập ý cho một đề văn nghị luận.
giác tìm hiểu
Nhận biết LĐ, biết cách tìm hiểu đề,cách lập ý cho
văn nghị luận.
VNL
Rèn kĩ năng
-So sánh để tìm ra sự khác biệt của đề VNL với các
làm bài nghị
đề tự sự, miêu tả, biểu cảm.
luận
-Nét đẹp truyền thống y/ n của ND ta.
Tích cực, tự
Có tinh thần yêu nước, yêu quê hương
giác, phân
bằng những biểu hiện cụ thể
tích
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
23
Tinh thần yêu
nước của nhân
dân ta
Hướng dẫn sự
giàu đẹp của
tiếng việt
83
Câu đặc biệt
84
Luyện tập về
phương pháp
lập luận trong
văn nghị luận
Hướng dẫn tự
học: Bố cục
và ... bài văn
nghị luận
Thêm trạng
ngữ cho câu
85
86
24
Tìm hiểu
chung... lập
luận chứng
minh
Thêm trạngngữ
cho câu (Tiếp )
87
88
Có tinh thần yêu nước, yêu quê hương
-Sơ giản về tg Đặng Thai Mai
-Những đặc điểm của t.Việt
-Những đặc điểm nổi bật trong NT nghị luận của bài
văn
- Nắm được khái niệm câu ĐB.
- Hiểu được TD của việc sử dụng câu ĐB trong vb
Bố cục chung của bài văn NL
-Phương pháp lập luận
-Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận
-Viết bài văn NL có bố cục rõ ràng
-Sử dụng các phương pháp lập luận
-Đặc điểm của luận điểm trong văn NL
-Cách lập luận trong văn NL
-Một số TN thường gặp
-Vị trí của TN trong câu
- Nhận biết thành phần TN của câu
-Phân biệt các loại TN
-Đặc diểm của phép lập luận c/m trong bài văn NL
-Y/c cơ bản về luận điểm, luận cứ của pp lập luận
c/m
-Công dụng của trạng ngữ
-Cách tách TN thành câu riêng
Gợi mở, phân
tích
Bảng phụ
Bảng phụ
Cóý thức
trong việc rèn
luyện phương
pháp làm bài
nghị luận.
Bảng phụ
Phân tích, gợi
mở, đàm thoại
Bảng phụ
Phân tích, gợi
mở, đàm thoại
chứng minh
Bảng phụ
đàm thoại
chứng minh,
phân tích,
thực hành
Bảng phụ
Kiểm tra 1 tiết
tiếng Việt
Cách làm ...lập
luận c/m
Luyện tập: Lập
luận c/m
- Đánh giá nhận thức của HS với kiến thức về: Rút
gọn câu, câu đặc biệt và thêm trạng ngữ cho câu
89
- Các bước làm bài văn lập luận chứng minh
90
91
Cách làm bài lập luận c/m cho một nhận định, một ý
kiến về một vấn đề xã hội quen thuộc
25
Giáo dục ý
thức tự giác
khi làm bài
đàm thoại
phân tích,
thực hành
Tích cực rèn
luyện phương
pháp làm bài
chứng minh
-Sơ giản về tg Phạm Văn Đồng-Đức tính giản dị của
BH đc biểu hiện trong lối sống, trong quan hệ với
Phân tích, gợi
Đức tính giản dị
mọi người, trong việc làm và trong sử dụng ngôn ngữ
92-93
mở vấn đề
của Bác Hồ
nói viết hằng ngày
-Cách nêu d.c và bình luận, nhận xét, giọng văn sôi
nổi nhiệt tình của tg
- Nắm được khái niệm câu chủ động, câu bị động.
Phân tích, gợi
Chuyển đổi câu
- Nắm được mục đích của việc chuyển đổi câu chủ
mở vấn đề
chủ động =câu
94
động thành câu bị động.
Thực hành
bị động
26
- Ôn tập về cách làm bài văn lập luạn CM, cũng như
các kiến thức Văn và TV liên quan đến bài làm, vận
Viết bài tập làm
95-96 dụng kiến thức đó vào tập làm 1 bài văn CM cụ thể.
văn số 5 tại lớp
Ý nghĩa văn
chương
- Tìm hiểu về cuộc đời, sự nghiệp của Hoài Thanh
97
Đề kiểm tra
Bảng phụ
Bảng phụ, tranh
ảnh
Bảng phụ
Giáo dục ý
thức tự giác,
trung thực
trong giờ
kiểm tra .
Bảng phụ
Phân tích,
đánh giá, nêu
vấn đề
Bảng phụ, tranh
ảnh
27
Ý nghĩa văn
chương
Kiểm tra Văn
Chuyển đổi câu
cđ = câu bị
động (Tiếp)
Luyện tập viết
đoạn văn chứng
minh
28
Ôn tập văn
nghị luận
Dùng cụm chủ
vị để mở rộng
câu
98
99
- Hiểu được quan niệm của Hoài Thanh về nguồn
gốc, nhiệm vụ công dụng của văn chương trong lịch
sử của nhân loại. Thái độ khoa học và trân trọng của
tác giả dành cho văn chương.
Phân tích,
đánh giá, nêu
vấn đề
Bảng phụ, tranh
ảnh
- KT các VB đã học từ đầu kì 2: bao gồm các bài TN
và các VB nghị luận
Tích cực, tự
giác, độc lập.
Bảng phụ
- Giúp học sinh nắm được cách chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động.
Phân tích,
đánh giá, nêu
vấn đề, thực
hành
Bảng phụ
- Nắm được luận phương pháp lập luận c/m.
- Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách làm
bài văn NL chứng minh.
Tích cực học
tập Viết bài
trình bày lưu
loát, bạo dạn
trước đông
người.
Bảng phụ
- Hệ thống các vb nghị luận: nd cơ bản, đặc trưng thể
loại, hiểu đc g.trị tư tưởng, nt của từng vb.
-Một số kt liên quan như NLVH-NLXH
- Chỉ ra được những sự khác nhau co bản giữa vb
nghị luận và kiểu vb tự sự, trữ tình.
Giáo dục HS
tình cảm say
mê học bộ
môn.
100
101
102
103
-Mục đích của việc dùng cụm C-V để mở rộng câu
- Các trường hợp dùng cụm C-V để mở rộng câu.
Phân tích,
đàm thoại
Bảng phụ
Trả bài TLV số
5, bài kiểm tra
TV
29
Tìm hiểu chung
về phép lập
luận giải thích
105
Nắm được đặc điểm của một bài văn NL giải thích và
y/c cơ bản của phép luận giải thích.
Sống chết mặc
bay
106107
Cách làm .. lập
luận,giải thích
Luyện tập lập
luận, gt..
30
104
- Củng cố lại những kiến thức và kỹ năng đã học về
văn bản lập luận c/m về công việc tạo lập VBNL và
cách sử dụng từ ngữ đặt câu.
- Đánh giá chất lượng bài làm của mình, trình độ của
mình qua 3 bài viết.
Trả bài Tập
làm văn số 5
Ra đề bài tập
làm văn số 6
(HS làm tại
nhà)
Dùng cụm c-v
để mở rộngcâu.
Luyện
tập(Tiếp)
108
109
110
111
Phân tích,
đàm thoại
Phân tích,
đàm thoại
Bảng phụ
Hiểu được giá trị hiện thực, nhân đạo vầ những thành
công nghệ thuật của truyện.
Sơ giản về tg Phạm Duy Tốn.
Phân tích,
đàm thoại,
nêu vấn đề
Bảng phụ, tranh
ảnh
- Cách thức cụ thể, các bước trong việc làm 1 bài văn
lập luận giải thích.
- Biết được những điều cần lưu ý, những lỗi cần
tránh..
Phân tích,
đàm thoại,
nêu vấn đề
Bảng phụ,
Giúp học sinh
thêm yêu môn
học.
Bảng phụ,
- Củng cố những hiếu biết về cách làm bài văn lập
luận giải thích một vấn đề.
HS nhận thức rõ và sâu hơn kiểu bài lập luận GT 1
vấn đề XH hoặc VH về các mặt: tìm hiểu đề bài, tìm
ý, lập dàn ý, phát triển, dựng đoạn và liên kết các
đoạn thành bài văn hoàn chỉnh.
- Dựng cụm c-v để mở rộng câu.
-Tác dụng của việc dùng cụm c-v để mở rộng câu.
Bảng phụ, vb
mẫu
Phân tích
Phân tích,gợi
mở
Bảng phụ
Luyện nói: Bài
văn giải thích
một vấn đề
31
Ca Huế trên
sông Hương
113
Liệt kê
114
Tìm hiểu chung
về văn bản
hành chính
Trả bài Tập
làm văn số 6
32
112
Những trò lố
hay là Ra-ven
và Phan Bội
Châu, Quan
Âm Thị Kính
Dấu chấm lửng,
dấu;
115
116
117
119
- Biểu cảm trực tiếp và giỏn tiếp trong việc trỡnh bày
văn nói giải thích một v/đề.
-Những y/c khi trỡnh bày văn nói gt một v/đề
Phân tích, gợi
mở
Bảng phụ
Phân tích, gợi
mở
Bảng phụ, tranh
ảnh
Phân tích, gợi
mở
Bảng phụ
Phân tích, gợi
mở, nêu vấn
đề
Bảng phụ
HS nhận thức rõ và sâu hơn kiểu bài lập luận GT 1
vấn đề XH hoặc VH về các mặt: tìm hiểu đề bài, tìm
ý, lập dàn ý, phát triển, dựng đoạn và liên kết các
đoạn thành bài văn hoàn chỉnh. Nhận thức rõ hơn về
ND và mức độ hiểu biết vấn đề trong đề bài.
Phân tích, gợi
mở, nêu vấn
đề
Bảng phụ, vb
mẫu
-Bản chất xấu xa đê hèn của Va-ren.
-Phẩm chất khí phách của người cộng sản
-NT tưởng tượng, sáng tạo tình huống truyện độc
đáo, cách xd hình tượng n/v đối lập, cách kể, giọng
kể hóm hỉnh, châm biếm.
Phân tích, gợi
mở, nêu vấn
đề
Bảng phụ, vb
mẫu
Phân tích, gợi
mở, nêu vấn
đề
Bảng phụ
- Khái niệm thể loại bút kí.
- Gía trị văn hoá nghệ thuật của ca Huế.
- Vẻ đẹp của con người xứ Huế
-Khái niệm liệt kê
-Các kiểu liệt kê
Có được hiểu biết chung về VB hành chính: MĐ,
ND, YC và các loại VB hành chính thường gặp trong
cuộc sống.
Nắm được công dụng của dấu chấm lửng và dấu
chấm phẩy
Văn bản đề
nghị
Ôn tập Văn học
120
121
33
Dấu gạch ngang
Ôn tập Tiếng
Việt
Văn bản báo
cáo
34
Luyện tập làm
văn bản đề nghị
và báo cáo
Ôn tập: Tập
làm văn
122
- Nắm được đặc điểm của văn bản đề nghị:hoàn
cảnh, mục đích, yêu cầu, nội dung và cách làm loại
vb này.
Hệ thống văn bản, nội dung cơ bản và đặc trưng thể
loại ở từng vb.Một số k/n thể loại liên quan đến đoc
hiểu vb như: ca dao, tục ngữ, thơ trữ tình, thơ Đường
luật...phép tương phản, phép tăng cấp trong NT.Sơ
giản về thơ Đường luật
- Nắm được công dụng của dấu gạch ngang.
- Biết vận dụng dấu gạch ngang, phân biệt dấu gạch
ngang với dấu gạch nối.
Hệ thống hoá kiến thức về các kiểu câu đơn và các
dấu câu đã học
123
124
125126
127128
Phân tích, gợi
mở, nêu vấn
đề
Bảng phụ
Giáo dục HS
lòng say mê
yêu văn học.
Bảng phụ
Giáo dục Hs ý
thức say mê
học tập bộ
môn.
Có ý thức
trong làm bài
và học bộ
môn.
Bảng phụ
Bảng phụ
Đặc điểm của vb báo cáo: hoàn cảnh, mục đích, y/c,
nội dung và cách làm loại vb này.
Phân tích,
đàm thoại
Bảng phụ
- Ứng dụng các văn bản báo cáo và đề nghị vào các
tình huống cụ thể tự rút ra những lỗi thường gặp,
phương hướng, cách sửa chữa các lỗi khi viết hai loại
vb này.Thấy được sự khác nhau giữa hai loại vb trên.
Phân tích,
đàm thoại
Bảng phụ
- Hệ thống kiến thức về văn bản biểu cảm và văn bản
nghị luận.
Phân tích,
đàm thoại
Bảng phụ
35
Ôn tập Tiếng
Việt
Ôn tập Hd làm
bài kiểm tra
tổng hợp
Kiểm tra tổng
hợp cuối năm
CTĐP phần
Tục ngữ Thái
Nguyên
36
37
Hoạt động Ngữ
văn: Đọc diễn
cảm văn nghị
luận
CTĐP: Một số
BPTT trong ca
dao địa phương
129
- Hệ thống hoá kiến thức về các phép biến đổi câu và
các phép tu từ cú pháp đã học
- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức biết làm 1 bài
kiểm tra tổng hợp.
130
131132
133134
Phân tích,
đàm thoại
- Củng cố kiến thức đã học của học sinh. Thông qua
kết quả bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức
và ý thức học tập của học sinh.
Phân tích,
đàm thoại, gợi
mở
Yêu cầu và cách thức sưu tầm ca dao tục ngữ địa
phương .
Phân tích,
đàm thoại, gợi
mở
- Yêu cầu của việc đọc diễn cảm văn nghị luận.
Phân tích,
đàm thoại, gợi
mở
Thực hành
- Khắc phục được 1 số lỗi chính tả do ảnh hưởng của
cách phát âm địa phương.
Phân tích,
đàm thoại, gợi
mở
Thực hành
135136
137138
Phân tích,
đàm thoại
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Tài liệu