Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Hinh hoc 9: Tiet 20 - 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.06 KB, 12 trang )

Ngày soạn 16/10 / 2010
CHNG II. NG TRềN
Tit 20 S XC NH NG TRềN
TNH CHT I XNG CA NG TRềN
I. Mc tiờu
+ HS nm c nh ngha ng trũn, cỏc cỏch xỏc nh mt ng trũn,
ng trũn ngoi tip tam giỏc v tam giỏc ni tip ng trũn.
+ HS nm c ng trũn l hỡnh cú tõm i xng, cú trc i xng.
+ HS bit cỏch dng ng trũn i qua ba im khụng thng hng, Bit
chng minh mt im nm trờn, nm bờn trong, nm bờn ngoi ng trũn.
+ HS bit vn dng kin thc vo thc t.
II. Chun b :
* GV: Mt tm bỡa hỡnh trũn, thc thng, com pa, bng ph ghi bi tp 2.
* HS : Thc thng, compa, mt tm bỡa hỡnh trũn.
III. Tin trỡnh :
A. Bài cũ :
* Đặt vấn đề : Ơ kớp 6 các em đã đợc biết định nghĩa đờng tròn . Chơng II hình 9
sẽ giúp các em hiểu thêm về 4 chủ đề đối với đờng tròn :
+ Sự xác định đờng tròn và các tính chất của đờng tròn
+ Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn .
+ Vị trí tơng đối của hai đờng tròn .
+ Quan hệ giữa đờng tròn và tam giác .
* Đặt vấn đề : Lờy 3 điểm A,B,C không thẳng hàng . Đặt mũi nhọn của com pa ở vị
trí nào thì sẽ đợc đờng tròn đi qua ba điểm A,B,C . Để tìm hiểu vấn đề này chúng ta
cùng tìm hiểu bài học hôm nay .
B . Bài mới:
Hoạt độ ng 1: Nhắc lại về đờng tròn
Gv yêu cầu hs vẽ đờng tròn tâm O ,
bán kính R.
H: Hãy nêu định nghĩa đờng tròn .
1 hs trả lời


1 hs nhắc lại định nghĩa
Gv treo bảng phụ giới thiệu 3 vị trí t-
ơng đối của điểm M đối với đờng tròn (
O;R )
OM > R OM = R OM <
R
H: Hãy so sánh độ dài đoạn OM với
bán kính R , trong từng trờng hợp ?
1 hs lên bảng trình bày .
1 hs khác nhận xét
Gv yêu cầu hs làm ?1
Hs hoạt động nhóm làm ?1
1. Nhắc lại về đ ờng tròn
Định nghĩa :
Kớ hiu : ( O; R) hoc ( O)
M
ROMO
=
)(
M nằm ngoài (O)

OM > R
M nằm trong (O)

OM < R


O
R
R

O

t
a
m

g
i

c
R
O
M
R
O
M
M
?1
K
O
H
Đại diện nhóm lên trình bày
Đại diện nhóm khác nhận xét .
H: ?1 các em đã so sánh đợc góc OKH
là góc có đỉnh ở trong đờng tròn , góc
OHK là góc có đỉnh ở ngoài đờng
tròn . Góc nào lớn hơn ?
1 hs trả lời .
Điểm H nằm ngoài đờng
tròn (O) => OH >R

Điểm K nằm bên trong đờng
tròn (O) => OK < R
OH > OK
Trong OKH co OH > OK
=> OKH > OHK ( định lý về
quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong
tam giác )

Hoạt động 2: Cách xác định đờng tròn
H: Một đờng tròn đợc xác định khi biết
những yếu tố nào ?
1 hs trả lời .
Gv: Ta xét xem có những cách nào để
xác định đờng tròn .
Gv yêu cầu hs làm ?2
Cho hai điểm A,B . Hãy vẽ đờng tròn
đi qua hai điểm Avà B.
Gv phân tích :
Giả sử vẽ đợc (O) thoả mãn điều kiện
bài toán => OA = OB => O cách đều
2 điểm A và B . Vậy điểm O nằm trên
đờng nào ?
1 hs trả lời
Có bao nhiêu đờng tròn nh vậy ?
1 hs trả lời
Gv yêu cầu hs đọc ?3 .
Xác định tâm của đờng tròn ( là giao
điểm của hai đờng trung trực của )
H: Vẽ đợc bao nhiêu đờng tròn ? Vì
sao ?

1 hs trả lời
Gv: Vậy qua 3 điểm không thẳng hàng
xác xác định đợc 1 đờng tròn duy
nhất .
H: Với 3 điểm thẳng hàng có vẽ đợc đ-
ờng tròn nào đi qua chúng không ?
Chú ý .
Gv giới thiệu : Đờng tròn đi qua 3
đỉnh của tam giác ABC gọi là đờng
tròn ngoại tiếp ABC và ABC gọi là
tam giác nội tiếp đờng tròn .
2. Cách xác định đ ờng tròn
a). Vẽ hình
a) Có vô số đờng tròn đi qua hai điểm
A và B . Tâm của các đờng tròn đó đi
qua hai điểm A và B .
Kl: ( SGK 98 )
O
O
A
?2
B
d

B
C
A
d
?3
Gv chiếu bài 2 ( 100)

Yêu cầu hs nối
Gv chiếu đáp án
H: Vậy đờng tròn đợc xác định khi biết
mấy yếi tố ?
1 hs trả lời
Chú ý ( SGK 98 )
Luyện tập
Bài 2 ( 100 )
Nối: ( 1 ) - ( 5 )
( 2 ) ( 6 )
( 3 ) ( 4 )
Hoạt động 3: Tìm hiểu tâm đối xứng
H: Có phải đờng tròn là hình có tâm
đối xứng không ?
Hãy làm ?4
1 hs lên bảng trình bày
H: Vậy tâm đối xứng của đờng tròn
nằm ở vị trí nào ?
1 hs trả lời
3.Tìm hiểu tâm đối xứng
Ta có : (O;R)
OA = OA
/
OA = R
Nên OA
/
= R => A
/



(O)
Kl : ( SGK 99 )
Hoạt động 4: Trục đối xứng của đờng
tròn
Gv yêu cầu hs lấy ra miếng bìa hình
tròn . Vẽ đờng tròn đi qua tâm của
miếng bìa hình tròn .
Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đờng
thẳng vừa vẽ . Có nhận xét
gì ?
1 hs trả lời
Để c/m C
/
đối xứng với C qua AB
cũng thuộc đờng tròn tâm O bán kính
R ta c/m nh thế nào ?
1 hs trả lời .
4. Trục đối xứng của đ ờng tròn
C và C
/
đối xứng nhau qua AB
nên AB là trung trực của CC
/
.
Có O

AB => OC
/
= OC = R.
=> C

/


( O; R)
C . Củng cố
Qua bài học hôm nay em cần ghi nhớ những kiến thức nào ?
+ Nắm đợc khái niệm đờng tròn .
+ Nhận biết 1 điểm nằm trên , trong ,ngoài .
+ Nắm vững cách xđ ( )
+ Nắm đợc tâm đối xứng , trục đx trục đx của ( )
D. Hớng dẫn
A
A

O
?4
C
C

O
B
A
?5
Học thuộc định lí , phần có thể em cha biết
Làm bài tập 3;4 ;5 (SGK )

Tuần 11 Ngày soạn 22/10 / 2010
Tit 21 LUYN TP
I. Mc tiờu
- Cng c cỏc kin thc v s xỏc nh ng trũn, tớnh cht i xng ca

ng trũn qua mt s bi tp.
- Rốn luyn k nng v hỡnh, suy lun chng minh hỡnh hc.
II. Chun b
* GV: Thc thng, compa, bng ph v hỡnh bi 6, ghi bi 7.
* HS: Thc thng, compa.
III. Tin trỡnh dy - hc
A. Bài cũ : Mt ng trũn xỏc nh c khi bit nhng yu t no?
Cho 3 im A,B,C không thẳng hàng . Hóy v ng trũn i qua ba im
ny ?
B. Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Bài 3b
Gv yêu cầu hs đọc bài 3b
1 hs lên bảng chữa bài tập
Cả lớp theo dõi .
1 hs khác nhận xét
1. Chữa bài tập
Bài 3B
Gv nhận xét đánh giá
Qua bài tập 3a,b cần ghi nhớ 2 định lý
nào ? Phát biểu hai định lý đó ?
1 hs trả lời .
Đọc bài 4, nêu yêu cầu ?
1 hs lên bảng chữa bài 4.
Cả lớp theo dõi .
1 hs khác nhận xét bài làm .
Gv nhận xét cho điểm
H: Để giải bài tập 4 các em đã vận dụng
những kiến thức nào ?
1 hs trả lời .

Ta có :
ABC nội tiếp (O) đờng kính BC .
=> OA = OB = OC =>
BCOA
2
1
=
ABC có trung tuyến AO bằng nửa
cạnh BC => BAC = 90
0

ABC vuông tại A .
Bài 4
C

(O;2)
B nằm ngoài ( O;2 )
A nằm trong ( O;2 )
Hoạt động 2: Luyện tập
2 . Luyện tập.
Bi 6.
ỏp ỏn: Hỡnh 58 SGK cú tõm i xng
v trc i xng.
Hỡnh 59 ( SGK) cú trc i xng
khụng cú tõm i xng.
Bi 7 ( SGK)
ỏp ỏn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×