Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Câu hỏi và bài tập chuyên đề phản ứng hóa học ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.74 KB, 26 trang )


MỤC LỤC
PHẦN I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ “PHẢN ỨNG HÓA HỌC”....................4
PHẦN II. NGÂN HÀNG CÂU HỎI CHUYÊN ĐỀ “PHẢN ỨNG HÓA HỌC”................6
CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC......................................................................6
CHỦ ĐỀ 2: CÂN BẰNG HÓA HỌC.............................................................................13
CHỦ ĐỀ 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC..............................................................20


XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI
CHUYÊN ĐỀ: “PHẢN ỨNG HÓA HỌC”
PHẦN I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ CHUYÊN ĐỀ “PHẢN ỨNG HÓA HỌC”
Vận dụng
Chủ đề

Nhận biết (B)

Thông hiểu (H)

Vận dụng thấp (VT)

Vận dụng cao (VC)

- Nêu được các khái niệm về các - Phân biệt được các phản - Giải thành thạo các bài - Thu thập thông tin, xử lý
phản ứng hóa học trong hóa vô cơ ứng hóa học trong hóa học tập liên quan đến các phản số liệu liên quan đến các
và hóa hữu cơ.

vô cơ và hóa học hữu cơ.

Chủ đề 1:


- Viết lại được các phương trình hóa -

Các phản

học vô cơ và hữu cơ cho sẵn

ứng hóa học

Trình

bày

được

ứng đã học (phản ứng hóa bài toán chứa phương
các hợp, phản ứng phân hủy, trình hóa học và ứng dụng

phương trình hóa học vô cơ phản ứng trao đổi, phản của các phương trình hóa
và hữu cơ và giải thích cơ ứng oxi hóa khử, …)
chế xảy ra phản ứng.

học đó trong các hiện

- Giải thích các ứng dụng tượng thực tế.
của phản ứng axit bazo

Chủ đề 2:

trong cuộc sống.
- Nêu được những đặc trưng của - Phân biệt được cân bằng - Giải được các bài tập - Giải thích được một số


Cân bằng

phản ứng thuận nghịch: phản ứng đồng thể và dị thể.

hóa học

tính toán trong cân bằng hiện tượng thực tiễn dựa

không hoàn toàn, tại thời điểm cân - Vận dụng nguyên lý hóa học.
bằng tốc độ phản ứng thuận bằng chuyển dịch cân bằng để chỉ
tốc độ phản ứng nghịch và hằng số ra chiều chuyển dịch cân
cân bằng K chỉ phụ thược nhiệt độ.

bằng trong các phản ứng.

vào cân bằng hóa học.


- Trình bày được thế nào là sự - Áp dụng định luật tác dụng
chuyển dịch cân bằng

khối lượng viết được biểu

- Trình bày được những yếu tố ảnh thức tính hằng số cân bằng
hưởng đến cân bằng hóa học.
K của phản ứng
- Phát biểu được khái niệm tốc độ - Xác định được sự biến đổi - Tính được tốc độ trung - Vận dụng kiến thức về
phản ứng.


của tốc độ phản ứng trong bình của phản ứng.

tốc độ phản ứng để đề

- Gọi tên và nêu được sự ảnh hưởng các phản ứng hóa học cụ - Giải thích được sự ảnh xuất các phương pháp làm
của các yếu tố đến tốc độ phản ứng.
Chủ đề 3:

thể.

hưởng của các yếu tố tới tăng tốc độ các phản ứng
tốc độ phản ứng thông qua trong thực tế.

Tốc độ phản

tính toán dựa vào công

ứng hóa học

thức cho trước.
- Sử dụng kiến thức về tốc
độ phản ứng để giải thích
được một số hiện tượng
thực tiễn đơn giản.


PHẦN II. NGÂN HÀNG CÂU HỎI CHUYÊN ĐỀ “PHẢN ỨNG HÓA HỌC”
CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1 (B): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
“Phản ứng thu nhiệt, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng tỏa nhiệt,

phản ứng trao đổi”.
a) ………là phản ứng hóa học trong đó có hai hay nhiều chất kết hợp với nhau để tạo
thành chất mới.
b) ……… là phản ứng hóa học trong đó từ một chất ban đầu sinh ra hai hay nhiều chất
mới.
c) ……… là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn
chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
d) ……… là phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
e) ……… là phản ứng hóa học trong đó các chất phản ứng phải lấy thêm năng lượng để
biến thành các sản phẩm.
A - Phản ứng hóa hợp

D – Phản ứng tỏa nhiệt

B – Phản ứng phân hủy

E – Phản ứng thu nhiệt

C – Phản ứng trao đổi
Câu 2 (B): Viết các phương trình hóa học sau:
- Sản xuất vôi sống bằng cách nung đá vôi.
- Cho vôi sống tác dụng với nước (tôi vôi)
Gợi ý:
CaCO3 CaO + CO2
CaO + CO2 → CaCO3
Câu 3 (B): Nối các ý ở cột 1 với các ý ở cột 2 sao cho phù hợp
1
a) Phản ứng thế
b) Phản ứng trao đổi
c) Phản ứng hóa hợp

d) Phản ứng phân hủy
Đáp án: a - e
b-h

c-g

2
e) AB + C → AC + B
f) AB → A + B
g) A + B → AB
h) AB + CD → AD + CB
d-f

Câu 4 (B): Hãy viết sơ đồ các phản ứng sau và ghi rõ chúng thuộc loại phản ứng nào?
a) Nung nóng khí etan có xúc tác kim loại, thu được etilen và hiđro.
b) Đốt cháy propan (C3H8) tạo thành CO2 và H2O.


c) Cho etilen tác dụng với nước ở nhiệt độ cao có xúc tác axit, thu được etanol.
Gợi ý:
a) C2H6 C2H4 + H2 ( Phản ứng phân hủy)
b) C3H8 + O2 CO2 + H2O ( phản ứng oxi hóa – khử)
c) C2H4 + H2O C2H5OH (phản ứng hóa hợp)
Câu 5 (B): Các phản ứng trao đổi
A. đều là phản ứng oxi hóa – khử
B. đều không phải là phản ứng oxi hóa – khử
C. có thể có, có thể không phải là phản ứng oxi hóa khử
D. đều tạo ra chất kết tủa
Câu 6 (B): Trong các nhóm chất sau. Nhóm chất nào gồm các chất là axit
A. KOH, Ba(OH)2, NaOH

B. KCl, Na2SO4, AgNO3

C. CO2, SO3, CaO
D. H2SO4, HCl, HNO3

Câu 7 (B): Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển màu xanh ?
A. HCOOH
B. HCl

C. NaOH
D. BaCl2

Câu 8 (B): Dãy nào gồm các bazơ tan trong nước?
A. NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2
B. NaOH, KOH, Cu(OH)2, Al(OH)3
C. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2
Câu 9 (B): Dãy nào sau đây đều thể hiện tính axit theo Bronsted:
A. H2SO4, Na+, CH3COOB. HCl, NH4+, HSO4-

C. H2S, H3O+, HPO32D. HNO3, Mg2+, NH3

Câu 10 (B): Có bao nhiêu bazo trong các ion sau: Na+, Cl-, CO32-, CH3COO-, NH4+, S2A. 1
B. 2

C. 3
D. 4

Câu 11 (B): Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại bazo theo Bronsted:
A. Cu(OH)2, NH3, CO32-, C2H5NH2

B. Fe(OH)3, Cl-, NH4+, MgO

C. KOH, NO3, Fe3O4, NO2
D. Ba(OH)2, SO42-, K+, CO

Câu 12 (B): Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted:
A. H2SO4, Na+, CH3COO+

C. H2S, H3O+, HPO32-

B. HCl , NH4+, HSO4-

D. HNO3, Mg2+, NH3


Câu 13 (B): Chất nào lưỡng tính theo thuyết Bronsted:
A. NaHCO3

C. CH3NH2

B. Zn(OH)2

D. Đáp án A và B

Câu 14 (B): Dãy những ion nào thể hiện tính bazo theo Bronsted:
A. Al3+, HS-, SO32-, HPO42-

C. HSO4-, Cl-, CH3COO-, PO43
D. SO42-, HSO4-, NO3-, NH4+


B. CO32-, S2-, PO43-, OH-

Câu 15 (H): Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion
Cu2+:
A. Đã nhận 1 mol e

C. Đã nhường 1 mol e

B. Đã nhận 2 mol e

D. Đã nhường 2 mol

Câu 16 (H): Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi
hoá - khử)?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2
B. S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O

C. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
D. Cl2 + 2KOH  KClO + KCl + H2O

Câu 17 (H): Trường hợp nào sao đây không xảy ra phản ứng?
A.NaOH + HCl → NaCl + H2O

C. 6Fe + 4O2 → 2Fe3O4

B. 2AgCl + 2KOH → 2KCl + Ag2O +H2O

D.CaCO3 → Ca+ CO2

Câu 18 (H): Chất nào khi hòa tan vào nước thì thu được dung dịch làm quỳ tím hóa

đỏ?
A. CaO

C. NaCl

B. P2O5

D. Al2O3.

Câu 19 (H): Nhóm biểu diễn toàn bazơ bị nhiệt phân hủy là
A. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH.

C. Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3

B. Ba(OH)2, NaOH, KOH.

D. D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3

Câu 20 (H): Dung dịch có pH = 7 là:
A. CH3COOH

B. HCl

C. NaOH

D. H2O

Câu 21 (H): Khí CO2 làm đục dung dịch
A. C6H5OH


B. Ca(OH)2

C. CuSO4

Câu 22 (H): Trong các phản ứng:
(1) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(2) SO22- + HCl → SO2 + H2O
(3) S + CuSO4 → CuS + H2SO4

D. CuCl


(4) Al(H2O)3- + H2O → Al(OH)2+ H3O+
Phản ứng nào là phản ứng axit bazo:
A. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4

B. 1, 2
Câu 23 (H): Cho các phản ứng sau:
Na3PO4 + NaH2PO4 ;

NH3 + FeCl2 ;

CO2 + Na2CO3 ;

HCOOH + Na2CO3;

CaCO3 + CH3COOH ;


CH3NH2+ HCl.

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng axit – bazơ:
A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 24 (H): Cho 4 phản ứng:
(1) CH3COOH + C6H5NH2 → C6H5NH3OOCCH3
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3 + 2H2O + Na2SO4;
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl;
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazo là:
A. (1), (2), (4)

B. (3), (4)

C. (1), (2)

D. (2), (3)

Câu 25 (VT): Tính khối lượng dung dịch HCOOH 10% cần dùng để phản ứng hết 4
gam NaOH.
A. 4,6 gam


B. 46 gam

C. 41,4 gam

D. 33 gam

Câu 26 (VT): Cho phương trình nhiệt hoá học
HI;

H = -26,57 kJ

Hỏi lượng nhiệt toả ra là bao nhiêu khi cho 0,5 mol phân tử iot tác dụng hoàn toàn với
hiđro?
A. 26,57 kJ

C. 26,75 kJ

B. 27,65 kJ

D. 53,1 kJ

Câu 27 (VT): Tính khối lượng dung dịch KOH 50% cần dùng để trung hòa hết 0,2 mol
axit H2SO4?
A. 11,2gam

B. 22,4 gam

C. 44,8 gam

D. 40 gam


Câu 28 (VT): Trong dạ dày con người có chứa axit nào:
A. H2SO4 đặc

B. HCl

C. HCOOH

D. CH3COOH


Câu 29 (VT): Trong dạ dày con người có chứa axit HCl, nếu nồng độ cao hơn bình
A. NaHCO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D.H2SO4
thường thì sẽ bị ợ chua. Có thể dùng chất nào để giải quyết vấn đề này:
Câu 30 (VT): Cho 10g một kim loại R nhóm IIA tác dụng với nước thu được 6,11 lít
khí (25°C; 1atm). Kim loại R là :
A. Magie
B. Bari

C. Canxi
D. Beri

Hướng dẫn:
= mol
R + 2H2O → R(OH)2 + H2
MR = 10 : 0,25 = 40 g/mol
Câu 31 (VT): Cho 6,5g Zn tác dụng với 4,48 lít khí clo (đktc). Phản ứng xảy ra hoàn

toàn, khối lượng muối clorua thu được là:
A. 10,05g

B. 13,6g

C. 17,15g

D. 27,2g

Câu 32 (VT): Khử hoàn toàn 16g bột oxit sắt bằng CO pử nhiệt độ cao. Khi phản ứng
kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Cả A và B

Hướng dẫn:
FexOy + yCO x Fe + yCO2
Mgiảm = mO = 4,8g nO trong oxit = 4,8 : 16 = 0,3 mol
Moxit = = y = 3 , Moxit = 160 (Fe2O3)
Câu 33 (VT): Hòa tan 13 gam kim loại R bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Xác định kim loại R?
Hướng dẫn:
= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
2R + 2nHCl →2 RCln +n H2
mol


: 0,4n

:

0,2

MR = 13 : = n n = 2; MR = 65 (Zn)
Câu 34 (VT): Khử hoàn toàn 1,6g FexOy được 1,12g Fe. Công thức của FexOy là:
A. FeO
B. Fe2O3

C. Fe3O4
D. Cả A và B

Câu 35 (VT): Cho 10g CaCO3 vào 125ml dung dịch HCl 2M. Sau khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Tính V và nồng độ mol của các chất


trong dung dịch A. Giả sử thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi và khí sinh
ra không tan trong dung dịch.
Hướng dẫn:
nHCl = 0,125.2 = 0,25 mol; = 10 : 100 = 0,1 mol
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
mol

0,1 :

0,2

:


0,1 :

0,1

Dung dịch A gồm: CaCl2 0,1 mol và HCl (dư) = 0,25 – 0,2 = 0,05 mol
CM CaCl2 = 0,1 : 0,125 = 0,8 mol ;

CM HCl = 0,05 : 0,125 = 0,4 mol

= 0,1.22,4 = 2,24 lít
1
Câu 36 (VT): Hãy tính nhiệt của phản ứng: C (than chì) + 2 O2 (k)  CO (k)H, biết:

C(than chì) + O2 (k)  CO2 (k)

H1 = - 393,5 kJ

1
CO (k) + 2 O2 (k)  CO2 (k) H2 = - 283,0 kJ

Hướng dẫn: H = H1 − H2 = -393,5 + 283 = - 110,5 kJ
Câu 37 (VT): Hòa tan hết 38,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl
dư thấy thoát ra 14,56 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được
là bao nhiêu?
A. 48,74g

B. 84,75g

C. 74,85g


D. 78,45g

Hướng dẫn:
= 14,56 : 22,4 = 0,65 mol = 0,65.2 = 1,3 mol = nCl trong muối
mCl = 35,5.1,3 = 46,15 gam mmuối = mKL + mCl = 38,6 + 46,15 = 84,75 g
Câu 38 (VT): Trong một bình kín chứa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni.
Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục
X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn
hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br 2
trong dung dịch?
A. 0,20 mol

B. 0,10 mol

C. 0,25 mol

Hướng dẫn:
CnH2nO2 : a mol và CmH2m – 2: b mol; ta có a+b = 0,3 mol;
MX = 25,56 – 22.0,3 = 18,96 = 14(na + mb) = 32(a+b) – 2b
Đốt cháy X ta được: 44(na + mb) + 18(na + mb) – 18b = 40,08

D. 0,15 mol


Giải hệ phương trình b = 0,15 mola = 0,15 mol và na + mb = 0,69
n + m = 4,6 và m ≥ 3n = 1 (HCOOH) m = 18,96 – 0,15.46 = 12,06 gam
Câu 39 (VT): Cho 11,5g natri vào 100g dung dịch hỗn hợp gồm HCl 7,3% và H 2SO4
4,9%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được a gam chất rắn. Tính a.
Hướng dẫn:

NHCl = = 0,2 mol; = = 0,05 mol; nNa = 11,5 : 23 = 0,5 mol
Na + HCl → NaCl + H2
0,2 : 0,2

0,2

2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
0,1

: 0,05

: 0,05

Nadư + H2O → NaOH + H2
0,2

0,2

a = mNaCl + + mNaOH = 0,2.58,5 + 0,05.142 + 0,2.40 = 26,8g.
Câu 40 (VC): Phản ứng nào sau đây thể hiện nguyên nhân của “hiện tượng mưa axit”?
A. 2SO2 + O2 + 2H2O → 2H2SO4
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

C. 2NO + O2 → 2NO2
D. Cả A và B.

Hướng dẫn:
Khí thải công nghiệp và khí thải của các động cơ đốt trong (ô tô, xe máy) có chứa các
khí SO2, NO, NO2,... Các khí này tác dụng với oxi và hơi nước trong không khí nhờ xúc
tác oxit kim loại (có tỏng khối, bụi nhà máy) hoặc ozon tạo ra axit sunfuric H 2SO4 và

axit nitric HNO3 là nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
CHỦ ĐỀ 2: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 41(B): Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 42(B): Tìm câu sai : Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.


Câu 43 (B): Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài
như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 44 (B): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hằng số cân bằng Kc của mọi phản ứng đều tăng khi tăng nhiệt độ
B. Hằng số cân bằng Kc càng lớn, hiệu suất phản ứng càng nhỏ
C. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang một trạng
thái cân bằng mới ở nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng Kc biến đổi
D. Khi thay đổi hệ số tỉ lượng các chất trong phương trình hóa học của một
phản ứng, giá trị của hằng số cân bằng Kc thay đổi
Câu 45 (B): Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch

C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 46 (B): Phản ứng thuận nghịch: là phản ứng ở cùng một điều kiện có thể xảy ra
theo “………”. Phản ứng “……….”.
A. “hai chiều ngược nhau” và “không hoàn toàn”
B. “hai chiều ngược nhau” và “hoàn toàn”.
C. “một chiều” và “hoàn toàn”.
D. “một chiều” và “không hoàn toàn”.
Câu 47 (B): Cho phản ứng : N2 (k) + 3H2 (k)



2NH3 (k)

Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất

C. Nồng độ

B. Nhiệt độ

D. Tất cả đều đúng

Câu 48 (B): Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng
thuận nghịch ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã kết thúc
B. Phản ứng nghịch đã kết thúc


C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc

D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Câu 49 (B): Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những
yếu tố nào sau đây?
A.Nhiệt độ

C.Nồng độ các chất phản ứng
D.Áp suất

B.Chất xúc tác

Câu 50 (H): Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng :
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) (H<0)
Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu :
A. Giảm nồng độ của SO2.

C. Tăng nhiệt độ.

B. Tăng nồng độ của SO2.

D. Giảm nồng độ của O2.

Câu 51 (H): Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl(k) (H<0)
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt độ

C. Nồng độ khí H2

B. Áp suất


D. Nồng độ khí Cl2

Câu 52 (H): Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k)⇌ C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng nồng độ của khí B.
B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C
D. Sự giảm nồng độ của khí D.
Câu 53 (H): Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu
tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k) ⇌ 2H2O(k).
B. 2SO3(k) ⇌ 2SO2(k) + O2(k)

C. 2NO(k) ⇌ N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k) ⇌ 2CO(k) + O2(k)

Câu 54 (H): Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ; H= – 92kJ
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất.
B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
Câu 55 (H): Phản ứng tổng hợp amoniac là:

C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.


N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)


ΔH = –92kJ

Yếu tố không giúp tăng hiệu suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
Câu 56 (H): Khi đun nóng, đá vôi phân hủy theo phương trình
CaCO3(r) ⇌ CaO + CO2(k)
Để thu được nhiều CaO, ta phải:
A. Hạ thập nhiệt độ nung

C. Quạt lò đốt để đuổi bớt CO2
D. Cả B và C đúng

B. Tăng nhiệt độ khi nung

Câu 57 (H): Nếu ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu
ta tăng áp suất.
A. H2↑ + Cl2↑ ⇌ 2HCl↑

C. 2CO2↑ ⇌ 2CO↑ + O2↑

B. 2H2↑ + O2↑ ⇌ 2H2O↑

D. H2↑ + F2↑ ⇌ 2HF↑

Câu 58 (H): Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dẫn. Phản ứng thuận có:
A. ∆H <0, phản ứng thu nhiệt


B. ∆H >0, phản ứng tỏa nhiệt

B. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt

D. ∆H <0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 59 (H): Sự chuyển dịch cân bằng là:
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra theo chiều thuận và nghịch với tốc độ như nhau.
Câu 60 (H): Cho phương trình hóa học: 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3(k)
A. K=

B. K =
C. K=
D. K =

Câu 61 (H): Cân bằng nào sau đây là cân bằng dị thể:
A. N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k)
B. H2 (k) + F2 (k) ⇌ 2HF (k)

C. CaCO3(r)
D. H2(k) + I2(r)



CaO(r) + CO2(k)
⇌ 2 HI(k)



Câu 62 (VT): Cho 8 mol khí HCl vào bình chứa có thể tích 2 lít ở 25oC, xảy ra phản
ứng:
2HCl(k) ⇌ H2(k) + Cl2(k)
Nồng độ sau cùng của khí Cl2 là 1,5M. Hằng số cân bằng Kc có giá trị là:
A. 1,5
B. 1,75

C. 2,25
D. 2,5

Câu 63 (VT): Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H2
với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH 3 đạt trạng thái
cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng Kc ở t oC
của phản ứng có giá trị là
A. 0,5

C. 2,5
D. 3,125

B. 0,609

Câu 64 (VT): Một bình kín chứa NH3 ở 0oC và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình
kín đó đến 546oC và NH3 bị phân huỷ theo phản ứng:
2NH3(k) ⇌ N2(k) + 3H2(k)
Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không
đổi. Hằng số cân bằng của phản ứng phân huỷ NH3 ở 546oC là:
A. 1,08.10-4


C. 2,04.10-3
D. 1,04.10-4

B. 2,08.10-4

Câu 65 (VT): Khi nung nóng đến nhiệt độ cao PCl5 bị phân li theo phương trình:
PCl5(k) ⇌ PCl3(k) + Cl2(k)
Cho m gam PCl5 vào một bình dung tích V, đun nóng bình đến nhiệt độ T (K) để xảy ra
phản ứng phân li PCl5. Sau khi đạt tới cân bằng áp suất khí trong bình bằng P. Hãy thiết
lập biểu thức của Kp theo độ phân li α và áp suất P
A. . P

C. . P
D. . P

B.
Câu 66 (VT): Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
N2 (k) + 3H2 (k)



Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

2NH3 (k) < 0


D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

Câu 67 (VT): Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H2 (k) + I2 (k)



2HI (k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. KC =

C. KC =

B. Kc =

D. KC =

Câu 68 (VT): Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O 2 vào trong một
bình kín có dung tích 1 lít ở 40oC. Biết:


2 NO(k) + O2 (k)

2 NO2 (k)

Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O 2 và
0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là:
A. 4,42

C. 71,2


B. 40,1

D. 214

Câu 69 (VT): Cho phản ứng :
2 SO2(k) + O2(k)



2SO3 (k)

Số mol ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng
thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO 2. Vậy số mol
O2 ở trạng thái cân bằng là:
A.0 mol

B.0,125 mol

C. 0,25 mol

D. 0,875 mol

Câu 70 (VT): Khi phản ứng :
N2 (k) + 3H2 (k)



2NH3 (k)

Đạt đến trạng thái cân bằng thì hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,5 mol NH 3, 2

mol N2 và 3 mol H2. Vậy số mol ban đầu của H2 là:
A. 3 mol

B. 4 mol

C. 5,25 mol

Câu 71 (VT): Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k)



2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ

C. Tăng áp suất

B. Thêm chất xúc tác

D. Loại bỏ hơi nước

Câu 72 (VT): Cho phản ứng:
2 NaHCO3 (r) ⇌ Na2CO3 (r) + CO2(k) + H2O (k) = 129kJ
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:

D. 4,5 mol



A. Giảm nhiệt độ

C. Giảm áp suất

B. Tăng nhiệt độ

D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 73 (VT): Cho phản ứng :
H2 + I2



2 HI

Ở toC, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40.
Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển
thành HI là:
A. 76%

C. 24%

B. 46%

D. 14,6%

Câu 74 (VT): Cho các phản ứng sau:


1. H2(k) + I2(r)

2. 2NO(k) + O2(k)
3. CO(k) + Cl2(k)
4. CaCO3(r)



2 HI(k) , >0




2 NO2 (k) , <0
COCl2(k) , <0

CaO(r) + CO2(k) , >0

Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều
thuận?
A. 1,2

C. 2,4

B. 1,3,4

D. Tất cả đều sai

Câu 75 (VT): Cho phản ứng thuận nghịch: A




B có hằng số cân bằng K = (ở

25oC). Lúc cân bằng, phần trăm chất A đã chuyển hoá thành chất B là:
A. 0,1%

C. 9,1%
D. Kết quả khác

B. 10%

Câu 76 (VT): Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
H2(k) + Cl2(k) ⇌ 2HCl , <0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng:
A. Nhiệt độ

C. Nồng độ H2

B. Áp suất

D. Nồng độ Cl2

Câu 77 (VT): Cho phản ứng: A (k) + B (k)



C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng.

Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C


C. Sự giảm nồng độ khí B

B. Sự giảm nồng độ khí A

D. Sự giảm nồng độ khí C


Câu 78 (VT): Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá
học của phản ứng:
H2(k) + Br2(k)



2HBr(k)

A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều
D. Cân bằng không thay đổi
Câu 79 (VT): Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu
tăng áp suất:
A.2H2(k) + O2(k) ⇌ 2H2O(k)
B. 2SO3(k) ⇌ 2SO2(k) + O2(k)

C. 2NO(k) ⇌ N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k) ⇌ 2CO(k) + O2(k)

Câu 80 (VC): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất
B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua (độ axit) lớn hơn

C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn cháy trong không khí
Câu 81 (VC): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa
đóng vai trò xúc tác cho quá trình này
B. Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh vì ở
nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy thực phẩm diễn ra chậm.
C. Nếu sử dụng chất xúc tác thích hợp, phản ứng thuận nghịch có thể xảy ra theo
một chiều
D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%
CHỦ ĐỀ 3: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 82 (B): Tốc độ của phản ứng là:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên khối lượng của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Khái niệm A hoặc B đều đúng.
Câu 83 (B): Cho các yếu tố sau:
a) Nồng độ chất

b) Áp suất


c) Nhiệt độ

e) Xúc tác

d) Diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b,c


C. a, c, e
D. a, b, c, d, e

B. b, c, d
Câu 84 (B): Nhận định nào sau đây đúng?

A. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng còn lại sau khi phản
ứng kết thúc.
B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và sau khi phản ứng kết thúc, chất
xúc tác phản ứng hết.
C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần tăng áp suất để tăng tốc độ phản ứng.
D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
Câu 85 (B): Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các
chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. Tốc độ phản ứng
B. Cân bằng hoá học
C. Tốc độ tức thời
D.Quá trình hoá học
Câu 86 (B): Biểu thức tính tốc độ phản ứng trung bình nào sau đây là đúng?
A.
B.

C.
D.

Câu 87 (B): Khi diện tích bề mặt tăng thì tốc độ phản ứng tăng với phản ứng có chất
nào tham gia?
A. Chất lỏng
B. Chất khí


C. Chất rắn
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 88 (H): Cho phản ứng sau:
2SO2 (k) + O2(k) 2SO2 (k)
Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng:
A. tăng.
B. giảm.

C. không đổi
D. không xác định được.

Câu 89 (H): Trong các phản ứng sau đây, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy
bằng nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
A. Fe + dd HCl 0,1M
B. Fe + dd HCl 0,2M

C. Fe + dd HCl 0,3M
D. Fe + dd HCl 20% ( d= 1,2 g/ml)


Câu 90 (H): Yếu tố nào sau đây đã sử dụng để tăng tốc độ phản ứng khi thêm men vào
A. Nhiệt độ
C. Chất xúc tác
tinh bột (gạo, ngô, khoai, sắn) đã được nấu chín để D.
ủ thành
Áp xuất
rượu?
B. Nồng độ
Câu 91 (H): Khi cho axit clohidric phản ứng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo,

khí clo thoát ra nhanh hơn khi:
A. Dùng axit clohidric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. Dùng axit clohidric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. Dùng axit clohidric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. Dùng axit clohidric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 92 (H): Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch HCl 0,1M, tốc độ
phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây:
A. Dạng viên nhỏ
B. Dạng bột mịn, quấy đều

C. Dạng tấm mỏng
D. Dạng nhôm dây.

Câu 93 (H): Khi đốt củi, để tăng tốc độ phản ứng, người ta sử dụng biện pháp nào sau
đây được coi là tăng diện tích tiếp xúc bề mặt?
A. Mồi lửa.
B. Thổi không khí

C. Chẻ củi nhỏ
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 94 (H): Lấy hai ống nghiệm chứa một lượng CuSO 4 như nhau. Bỏ vào ống thứ
nhất một cục kẽm, bỏ vào ống thứ 2 cùng một lượng kẽm như ống thứ nhất
nhưng dạng bột. Hiện tượng xảy ra trong 2 ống nghiệm như thế nào?
A.Giống nhau
B. Màu xanh ở ống thứ hai mất màu nhanh hơn.
C. Màu xanh ở ống thứ nhất mất màu nhanh hơn.
D.Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 95 (H): Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ
thường. Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?

A.
B.
C.
D.

Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
Thay dung dịch H2SO4 4M bằng H2SO4 2M.
Thực hiện phản ứng ở 500C.
Dùng dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.

Câu 96 (H): Có 4 thí nghiệm sau:
(1) Cho 1 viêm kẽm nặng 1 gam vào 40ml dung dịch HCl 1M ở 200C
(2) Cho 1 gam kẽm bột vào 40ml dung dịch HCl 1M ở 200C
(3) Cho 1 viêm kẽm nặng 1 gam vào 40ml dung dịch HCl 1M ở 400C
(4) Cho 1 gam kẽm bột vào 40ml dung dịch HCl 1M ở 400C
Tốc độ phản ứng ở thí nghiệm nào nhỏ nhất?
A. (2)

B. (4)

C. (1)

D. (3)


Câu 97 (VT): Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 0C thì tốc độ của một phản ứng
tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ
200C đến 1000C
A. 16 lần


C. 64 lần
D. 14 lần

B. 256 lần

Câu 98 (VT): Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac:
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. Tăng 6 lần

C. Tăng 8 lần
D. Tăng 2 lần.

B. Giảm 2 lần

Câu 99 (VT): Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít.
Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.104 mol (l.s). Tính giá trị của a.
Gợi ý:
Ta có:
Câu 100 (VT): Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng
nhanh hơn.
C. Nghiên nhỏ vừa phải CaCO3 sẽ khiến phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng
hơn.
D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được.
Câu 101 (VT): Hãy cho biết người ta đã sử dụng biện pháp nào để tăng tốc độ phản
ứng hóa học khi dùng quạt thông gió trong bễ lò rèn?
A. Tăng nồng độ oxi.

B. Giảm nồng độ oxi.

C. Tăng nhiệt độ.
D. Giảm nhiệt độ.

Câu 102 (VT): Khi đốt cháy pirit sắt FeS2 trong lò đốt, để hiệu suất cao hơn cần:
A.
B.
C.
D.

Nghiền nhỏ vừa phải quặng pirit và cho dư không khí.
Dùng quặng pirit dưới dạng lớn.
Dùng quặng pirit dưới dạng lớn và dùng thiếu oxi.
Nghiền quặng pirit thành bột và cho dư không khí

Câu 103 (VT): Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ của một số phản ứng hóa học,
ngoài các biện pháp như tăng nồng độ, tăng nhiệt độ, sử dụng chất xúc tác,… người ta
còn dùng phương pháp nào sau đây?


A. Máy khuấy
B. Con người

C. Tăng thể tích
D. Cả A, B, C

Câu 104 (VT): Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về máy khuấy?
A. Là một thiết bị cản trở tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng, do đó
làm tăng khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.

B. Là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản
ứng, do đó làm tăng khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng
hóa học.
C. Là một thiết bị cho phép tăng tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng,
do đó làm tăng khả năng tiếp xúc của các chất, làm giảm tốc độ phản ứng hóa
học.
D. Là một thiết bị cho phép tốc độ khuếch tán của các chất tham gia phản ứng, do
đó làm giảm khả năng tiếp xúc của các chất và tăng tốc độ phản ứng hóa học.
Câu 105 (VT): Người ta thường dùng máy khuấy trong trường hợp cần trộn các chất
nào trong quá trình phản ứng?
A. Các chất khí khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.
B. Các chất rắn khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.
C. Các chất lỏng khác nhau, hay chất lỏng và chất rắn.
D. Các chất lỏng khác nhau, hay chất khí và chất rắn.
Câu 106 (VT): Cho phản ứng sau: A(k) + 2B(k) → C(k) + D(k). Chọn đáp án không
đúng:
A. Biểu thức tính tốc độ phản ứng là: v = k. [A]. [B] 2 với k là hằng số tốc độ phản
ứng.
B. Khi tăng nồng độ A lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.
C. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần.
D.Khi tăng nồng độ A lên 2 lần, B lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên 6 lần.
Câu 107 (VT): Khi tăng nhiệt độ lên 100C, tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm
2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25 0C
lên 750C?
A. 32 lần

B. 8 lần

C. 16 lần


D. 4 lần

Câu 108 (VT): Khi tăng nhiệt độ lên 100C, tốc độ phản ứng hóa học tăng thêm 3
lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 0C) tăng lên 81 lần thì cần thực
hiện ở nhiệt độ nào?
A. 400C

B. 500C

C. 600C

D. 700C

Câu 109 (VT): Khi nhiệt độ tăng thêm 50 0C thì tốc độ phản ứng hóa học tăng
lên 1024 lần. Giá trị hệ số nhiệt của phản ứng trên là:


A. 2

B. 2,5

C. 3

D. 4

Câu 110 (VT): Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC.
1
N2O5 N2O4 + 2 O2

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 mol/lít, sau 184s nồng độ của N2O5 là 2,08 mol/lít.

Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là?
A. 6,80.10-4 mol/(l.s)

C. 1,36.10-3 mol/(l.s)
D. 6,80.10-3 mol/(l.s)

B. 2,72.10-3 mol/(l.s)

Câu 111 (VT): Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào
nhiệt độ:
Tốc độ phản ứng

Nhiệt độ

Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng:
A. Giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của phản ứng
C. Tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
D. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng
Câu 112 (VT): Xét phản ứng thuận nghịch sau:
H2(k) + I2(k)



2 HI(k)

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch theo thời gian:

Tại thời điểm nào, phản ứng đạt trạng thái cân bằng:



A. 0 giây

B. 5 giây

C. 10 giây

D. 15 giây

Câu 113: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng
độ:
Tốc độ phản ứng

Nồng độ

Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng:
A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng
B. Tăng khi giảm nồng độ của chất phản ứng giảm
C. Tăng khi nồng độ của chất phản ứng tăng.
D. Không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
Câu 114 (VT): Gần đây, khi thám hiểm Nam Cực, các nhà khoa học đã tìm thấy những
đồ hộp do các đoàn thám hiểm trước để lại. Mặc dù đã qua hàng trăm năm nhưng các
đồ ăn trong những đồ hộp đó vẫn trong tình trạng tốt, có thể sử dụng được. Hãy giải
thích lý do tại sao?


Gợi ý: Nam Cực là nơi lạnh nhất trái đất. Nhiệt độ ở đây có thể xuống dưới âm
hàng chục độ. Ở nhiệt độ đó, các phản ứng phân hủy thức ăn hầu như không xảy ra.
Điều này giải thích vì sao qua hàng trăm năm, những thức ăn trong đồ hộp vẫn còn có
thể sử dụng được.

Câu 115 (VC): An mời các bạn tới nhà mình ăn liên hoan. Khi nhóm than ở trong
phòng bếp để làm món thịt nướng, An thấy rằng lửa cháy rất nhỏ, than bén rất chậm
làm thịt lâu chín. Em hãy mách giúp An một số cách để khắc phục tình trạng này và
giải thích cách làm của mình?
Gợi ý: Trong trường hợp này, An có thể làm như sau:
- Chẻ nhỏ thanh củi để lửa dễ bén hơn. Do khi đó, ta đã làm tăng diện tích tiếp xúc của
các thanh củi với oxi trong không khí, làm phản ứng đốt cháy xảy ra nhanh hơn.
- Đưa bếp ra ngoài trời, lượng oxi nhiều hơn, lửa sẽ cháy nhanh hơn.
- Lấy quạt để quạt bếp, cung cấp thêm oxi cho than cháy nhanh hơn.
- HẾT-


×