Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

test lao y hà nội hmu y5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 21 trang )

Review lao
Tổng 95 câu. Thânchung 40 câu. 45p.
K hỏiphácđồ. Hỏiliềuethabutol. Piaziamid.
Triệuchứngtrúng test.
Thuốcpháhủyváchvklàthuốcj(1 đápáncó 2 thuốc): INH, E.
Rifamicinthuốchóachất. Tổnghợptừnấm (Đs)
Tac dụngthuốc : td acid nu.
Đoạn gen ys6110..cónhữngchủnggì
Case k trúng test khó
Nhiềucâu a+ b c d
Ha tổnthuơbg x quang lao: nốtthâmnhiễm hang tkmptdmpxơhóa
Case: Embé 12th dt lao kê lao mn. 20 ngàysauđộtngộtsốt 39 độ. Kèmbụngchướngbuồnnôn. K co
giạat .Rlyt. Nghĩbị ls: tụtkejthn tn. Giãn nt. Lao não. Hạđgmáu. Rldg( chọn 3 ý)
Xnphảilàm: clvt. Dgd. Cdnt. Dg mau( chọn 3 ý)
Ct ha giãnnt: xửlí : truyềndexo 10%. Osmo 5%. Lợitiểu. Dl nãothất ra ngoài.
Case ls lao khớphỏigiaiđoạn.
Lao HIV kèm: Lao màngbụng. Lao Phổi. Lao Hạch.
Lao TN triệuchg hay gặpnhấtlà: (test)
Hỏi hay gặpnhất. Điểnhìnhnhất.
Chươngtrìnhphòngchống lao: lquanphânlậpnhóm. Bảng Theo dõinhóm.
Ytnggâydễnhiễm lao: dtd. Suytim
Lao cs cdpb: trừthoáihóa. Viêmcsdk. U màngtủy. Đautkhông to
LAO
trúng test khánhiềunhưngđiểmvẫnthấp
Điềutrị lao màngphổi: thuốc + hútdịchsớm + corticoid
Lao hạchcómấythể : 4 thể: bãđậu, viêmnhiềuhạch, phốihợp, u hạch
Điềutrị ARV chotrẻsaukhibắtđầuđiềutrịthuốc lao bao lâu ( 2-8 tuần)
BCG ( ds: sốnggiảmđộclưc/ chết/ là protein củavk lao/…)
Bảnchất tuberculin ( làmôitrườngnuôicấy vi khuẩn lao)
Điềutrịdựphòng Rifampin chotrẻ
- HIV


- Suydinhdưỡngtiếpxúctrựctiếpvớinguồn lao AFB (+)
- Dưới 5 tuổitiếpxúctrựctiếpvớinguồn lao AFB (+)
Triệuchứng TKMP : rung thanhgiảm,RRPNgiảm
Cácphươngphápđiềutrịngoại khoa trong lao xương
Lao xương hay gặpnhất : cộtsống
Thuốckhôngphảithuốcchínhtrongđiềutrị ho ra máu: khángsinh


Vừalàtriệuchứngvừalà di chứngcủa lao phổi: ho ra máu?
Cáinàokhôngphảilàphòngbệnh lao: tiêm BCG/pháthiệnnhiễm HIV/điềutrị lao/…
Lao màngnão: ĐS
- Tếbàolàyếutốquyếtđịnhtiênlượng
- Giaiđoạntiếntriểnnếusốlươngtếbàotăngítlàtiênlượngtốt
Cáctrườnghợpsaunghĩđến lao lâytừmẹ sang con, trừ:
- mẹ lao kê/ con mớisinh lao kê/ NKH tuần 2-9 sausinh/ganlách to
Dịchmàngbụngtrong lao màngbụng:
( nhiều ý); màuvàngchanh/ táiphátnhanh/ rútđinhanh/màuđỏ
CácđặcđiểmcủakỹthuậtXpert: các ý trừcáikhóthựchiện ra
Mantoux ngườibt bao nhiêulàdươngtính: >10
Hìnhảnhtổnthươngthậntrong lao: khôngcóhẹpđàibểthận ( hoặclànógiãnrộngvìcuốngbịchíthẹp,
hoặclàcụt, nhamnhở)
Phươngphápchẩnđoánxácđịnhtràndịchmàngphổi: siêuâm/ CT/ hútđược ra dịchmàngphổi–
chỉđượcchọnmộtcáithôi
Chẩnđoánxácđịnh lao màngphổichọnnhiều ý: dịchhút ra tìmthấyvk lao/môbệnhhọctổnthương
lao/ cáigìhìnhnhư AFB (+) cơmàchỉđượcchọn 2 ý thôi
Chẩnđoánxácđịnh Lao kêcũngchọnhai ý: tổnthươngđặctrưng 3 đều/ tiềnsửtiếpxúcnguồnlây/
mantoux(+)/cáiéogìnữaấy
Case lâmsàngbệnhnhânđiềutrị lao phổikhỏi, 1 tuần nay đilạikhókhănsưngkhớpgốikhôngròdịch:
hỏi
- Chẩnđoánxácđịnhmộtbệnhnhân lao khớpgối , AFB(-), bactec (+): bacteclànuôicấy, k

đưavàochẩnđoán, chỉđưa AFB (-) hay dương
- Giaiđoạnmấy : II
Màđmchú ý mấycáidịchấy, chínhxáclàmàuvàngnhạt hay vàngchanhnhé, nóhỏiđấy @@


Đề 95 câucó 44 câuđúngsaithânchung 4 câu/thân. Mấycâudướicũngcócâu ở trong test rồi, trúng ở
test nhớlại 17-18, mnbảolàtrúng test từngbàinhưngkiểmtralạiđápánchochắc, nhưngmà a k
làmhếtkịp test cùngbàinên k rõlắm
1. Phátbiểunàovềbệnh lao trừ:
a. Làbệnhlây
b. Làbệnhnhiễmtrùng
c. Làbệnhxãhội
d. Làbệnhphảiđiềutrịkéodài
2. Điềutrịdựphòng lao cho:
a. Trẻem
b. Trẻemvàngườilớn
c. Ngườigià
d. Ngườilớn
3. Ứngdụngmiễndịchtrong lao, trừ:
a. Huyếtthanhchẩnđoán
b. Miễndịchchẩnđoán
c. Miễndịchđiềutrị
d. Miễndịchphòngbệnh
4. Triệuchứngtoànthântrong lao hạchngoạibiên:
a. Sốtnhẹvềchiềuvàtối, ra mồhôivềđêm
b. Sốtkhôngrõcănnguyên, điềutrịkhángsinhthườngkhôngđỡ
c. Sốtcaokèmtheongườimệtmỏi, gầysútcân
d. Ítsốt, gai sốtvềchiều
5. Bệnhtimmạch hay gặp ho ra máu:
Hẹphailá

6. Trong TKMP áplựcdương, khicắmpittongvàothìchiềupittong?
7. Thuốccócơchếpháhuỷmàng:
H, E, Ethioamid

8. Tỉlệhạchtrungthấttrong lao sơnhiễm: 50-60%
9. Rifampicin Đ/S:
a. Tổnghợptừhoáchất S
b. Bántổnghợp Đ
c. Từnấm Đ
d. Chỉcótácdụngvới lao S
10. ChẩnđoánAFB(-) phảicó
a. 2 mẫuđờmAFB(-)
b. 1 (-) + Mantoux dươngtính
c. 1 (-) + lâmsàng
d. Quênrồinhưnglà 1 (-) vàcáigìđó
11. IS 6110 có ở nhữngcógì, đápánkiểua+b+c (3/5 cái con vi khuẩn)
12. Tổnthương hay gặptrên X-quangphổi: thâmnhiễm, nốt, hang, TDMP, TKMP, xơ


13.

14.

15.

16.

17.

18.


19.

20.
21.
22.

23.

Đápánkiểua+b+c+d (4/6 cáitổnthương)
Lao cộtsống hay gặp ở?
a. Ngực hay lưng ý
b. Thắtlưng
c. Cổ
d. Cùngcụt
Lao kê, trừ:
a. ở Việt Nam còn hay gặp S
b. tổnthươngnhỏrảirác ở phổihoặcruộtgiốnghạtkê
c, d quênrồi @@
Phụnữ 50kg, mớisinh con được 2 tháng, đauháng T, sốtnhẹ, gầysútcân 5kg,
lâmsàngcòncógìnữa ý tràndịchkhớpháng T, hìnhảnhtiêuchỏm, xétnghiệmgì (ae chú ý
cáinàyvì t k nhớlàxétnghiệmgì) cóAFB(+)
a. Chẩnđoán: Lao khớphángAFB(+), Lao khớpháng AFB(-), Lao khớpháng,
viêmkhớphánggìđó
b. Chẩnđoángiaiđoạn: I, II, III, khôngđủdữkiệnchẩnđoán
c. ĐiềutrịbằngRimifon 0,05gliềumỗingày bao nhiêuviên: 3,4,6 hay 8
Điềutrịhạch lao nhằm:
a. Tránhrò
b. Phòngnhiễmtrùnghuyết
Triệuchứngcơnăng hay gặpnhất ở lao tiếtniệu

a. Đáibuốtdắt
b. Đáimáu
c. Đáimủ
d. Đauvùngthắtlưng
Lao sinhdụcnữ hay gặp: Đ/S
a. Rốiloạnkinhnguyệt
b. CTC loétvàdễchảymáu
c. Cáigìđó
d. Vôsinh
Thểlâmsàng lao tiếtniệu, trừ
a. Đáimủ
b. Đáimáu
c. Sốt
d. Giả u
Triệuchứng lao màngbụngsớm: BỤNG CHƯỚNG RỐI LOẠN TIÊU HÓA
Triệuchứngthựcthểcủa lao màngbụnggìđómànhưkiểulàchủchốt hay luôncó ý: a
chọntràndịch
Dịchnãotuỷtrong lao màngnãothườnggặp:
a. Trong
b. Ánhvàng
c. Hơivởn
d. Vàngchanh
e. Màuđục
Đápánlàkiểua+bhaya+e
Thuốccóthểgâyviêmgan


24.

25.

26.
27.
28.

29.

30.

31.
32.

33.

34.

35.
36.

Đápánmỗicáicó 3 thuốc, a chọnR H Z
1 người lao AFB (+) 1 nămlâycho bao ngườivà bao ngườithànhnguồnlây
a. 30 và 4
b. 20 và 2
c. 50 và 6
d. 40 và 5
TKMP tựphátnguyênphátkhônggặp ở trườnghợpnào?
a chọnCOPD
LiềucủaPyrazinamidhàngngày25mg
Liềucủa Ethambutol hàngngày20, 25, 30, 35
Ca lâmsàngbệnhnhânđiềutrị lao màbịviêmgan B vớicáigì ý,
câuhỏihỏinếuchốngviêmthìdùngcáigì (câunày a nhớ k rõlắm)

a. Corticoid
b. Alpha chymotrypsin
c. Khôngdùngcả 2 cáitrên
d. Dùngđượccả 2 cáitrên
Khi hạch to chènvàokhíquảngâyxẹpphổisẽcótriệuchứng: Đ/S
a. Khóthở
b. Ralrít, ralngáy
c. Ran ẩm
d. Ho ra máu
Yếutốnàokhôngdùngđểphânbiệtbệnh lao hạchvà u lympho
a. Sốtvàxuấthuyết
b. Hạchkhôngđau
c. Hạchnhiềuvịtrí
Phẫuthuậttrong lao xươngkhớp: a quênrồinhưngcóvẻnhưnóhỏikiểuphẫuthuậtnào k
phảicủa lao xươngkhớp
Chẩnđoánphânbiệt lao cộtsống
a. Thoáikhớp
b. Viêmcộtsốngdínhkhớp
c. Đaudây TK hông to
d. Chènéptuỷ
Điềutrị lao màngnãocóthểkéodàitới
a. 6 tháng
b. 8 tháng
c. 9 tháng
d. 12 tháng
Đặcđiểm ho ra máutrừ:
a. Ngứahọng
b. Cóbọt
c. Lẫnthứcăn
d. Cáigìđó

Theo WHO 2014, trong 27 nướccógánhnặng lao đakhángcaonhấtthếgiới, Việt Nam đứng
ở vịtrí: 14
Đặcđiểm vi khuẩn lao: Đ/S
a. Tồntạilâu ở môitrườngngoài Đ


b. Sinhsản RẤT chậm S
c. Cónhiềuquầnthể Đ
d. Cókhảnăngkhángthuốc Đ
37. Hệthốngghibiểumẫughichépbáocáovàquảnlýcủa CTCLQG
a. Đượcthiếtkếphùhợptừngđịaphương
b. Đượcthiếtkếriêngtheotừnggiaiđoạnthờigian
c. Đượcthiếtkếđểquảnlýbởitừngcấp
d. Đượcthiếtkếthốngnhấtbiểumẫughichép
38. Ca lâmsàngtrẻ 12 tuổigiốngnhư test 17-18
a. BN nàynghĩđếngìthìlàđápándạnga+b+c (3/5): lao não, hạđườnghuyết, độngkinh,

rốiloạnđiệngiảivới 1 cáigìmà a nghĩlàđúng, a chọn lao não, rốiloạnđiệngiảivớicáiđấy
@@
b. Cầnlàmgì, chọnđápándạnga+b+c (3/5): CT cótiêmthuốc, đườnghuyết, chọc DNT,
điệngiảiđồ,vớicáigìhìnhnhưđiệnnão @@
c. CT cóhìnhảnh (cócáihìnhảnhthật: giãnnãothất 2 bên, cócảtổnthươngnãogiống lao),
Điềutrịnhưthếnào, cũnglàđápándạnga+b+c (3/5): truyềnosmofundin 20%,truyền
dextrose 20%, lợitiểu, dẫnlưudịchnãothất, dùngkhángsinhmạnh
39. Xétnghiệmsoiđờmtrựctiếp: Đ/S hay làkiểuđápánđúnglàa+b+c a cũng k nhớ
a. Dễthựchiện
b. Giáthànhrẻ
c. Cầnnhiều vi khuẩn
d. Cóthểphânbiệtchủng vi khuẩn
e. Độnhạy hay độđặchiệugìđó

40. HIV hay nhiễmloại lao nào
a. Màngbụng
b. Màngtim
c. Màngphổi
d. Màngnão
e. Lao phổi k nhớcó k nhưnghìnhnhư lao phổilà hay gặpnhất, a cũng k confirm là hay
nhiễmloại lao nào hay lao ngoàiphổinào @@

Khảnănglàđếnđâythôivìhầunhưmấycâu a viết ở trênthìnó ở trong test đoạntheobài =))
đọcsáchnốtmàkiếm 10 =))


Học test trúngđckhoảng 30%, nhưngcóthểđápán test sai
Các ca lâm sang thìhầunhưtrong test hết
-Miễndịchđầyđủchống lao cótừthángthứmấy?thángthứ 3
-Phảnứng tuberculin dươngtínhthángthứmấy?thángthứ 3
-dựphòng lao bằngINHchotrẻemliềuntn? Trongthờigian bao lâu- 10mg 6 tháng
-đặcđiểmtínhchấtcủahạch lao:
-Nhómhạchcổbênphải hay gặphơnbên T mấylần2 lần
-Trẻem hay gặp lao hạchthểgì? Thể U/ Thểbãđậu/ thểniềunhóm?
-xétnghiệmnàoquantrọngnhấtđểchẩnđoán lao hạch? Tb học hay môbệnhhọc?
-Cómấyyếutốchẩnđoán lao sơnhiễm? đápánkiểu: 2 or 3 or 4 or 5 =>6
-( chắc 1/3 sốcâuhỏisẽcóđápánchuốithếnày)
-Lao xươngkhớpthìnhưtrong test
-lao cộtsốnggiaiđoạntoànphátcótriệuchứngntn? 1 câunữalạihỏigiaiđoạnkhởiphátcótriệuchứnggì
-nguyênnhânđikhámmàphụnữbị lao tiếtniệusinhdụclà:vôsinh
-giaiđoạnnàocủa lao thân hay gặpđáimáuhơn?Gđđầu
-Có bao nhiêucáchphânloại vi khuẩn lao? Đápan2;3;4;5
-VK Lao
1, Ở 100 độ C sốngđược 15phút

2, Ở cồn 90 độsốngđược 5 phút
3, Ở 45 độngừnghoạtđộng
4, Ở ánhnắngmặttrờiđược 2-3h
-Triệuchứngcủa Lao cộtsốngthắtlưng
1, Đaucộtsốngthắtlưng
2, Gùvẹocộtsống
3, Lồiđốtsống ra sau


4, rốiloạncơtròn
-Phânloạibệnh Lao theoLiênxôcũcónhữngthểnào:
-Lao màngnãocómấygiaiđoạn , bệnhnhânhônmê , …. thì ở giaiđoạn bao nhiêuI,II,III,IV
-Cho 1 hìnhảnh X quanghỏitổnthương ở giaiđoạnnào .I,II,III
-Chứcnăngnàokhôngphảilàcủatrungtâmtuyếnhuyện :chọnlàkhôngđiềutrịnộitrú.
-Đặcđiểmcủa Isoniazid : 1, Bántổnghợp , 2, chỉtácđộngtrên vi khuẩn Lao 3, diệt vi khuẩn ở ngoài
TB , diệtkhuẩn …
-Rấtnhiềucâuhỏivềphânloạicácthể lao nhưngchỉcholà 1,2,3,4 loại
-Nguyêntắcđiềutrịbệnh lao cómấynguyêntắc 3,4,5,6
-Liềudựphòng isoniazid là 3-5, 5-8, 8-10 , 10-12 chọn 5-8
-Phácđồ Lao phổichophụnữcóthai 2RHZ/4RH
-Chọcdịchmàngphổitốiđađược bao nhiêu ml 800, 1000, 500, 400.
-Khi bệnhnhâncódàydínhmàngphổirồithìđiềutrịbổtrợlàgì
1, Corticoid
2, Tậpthở
3, dùngthuốcchốngviêm
4, Cả 3 phươngántrên ,
-Lao màngbụngthểtràndịchtự do ổ bụng
1, Cổtrướng
2, đámquánhphúcmạc
3, bàncờđam

4. Tắcruột hay gìgìđó .
-Nguyênnhânnàogâytràndịchmàngphổi do tăng ALTT
1, Suythận
2, Suytim


3, Tràndịchmàngngoàitim
4, Chènéptĩnhmạchchủtrên
-Phân chia VK lao cómấycách 1.2.3.4
-Phân chia bệnh lao theo CTCLQG cómấycách 2
1, Theo AFB : 2 + / - .
2, Theo tiềnsửdùngthuốc5
3, 4..
-Đặcđiểm Lao màngnão ở cácgiaiđoạnđầu ,cuối , cấptínhvàmạntính .
Cácthể lao màngbụng
-Chọchúthạchsớmtrong lao hạchnhằmtácdụng …
-Cònmấycâukiểuchoa,b,c,dsauđóbảolàbệnhnàycónhữngđặcđiểmnào
1, a+b+c
2,b+c+d…
-Dịchnãotủytrong lao màngnãocómàugì Đ/S
1, Vàngchanh
2, máu
3, trắngtrong
4, trắngđục .
-Cấutrúccủamàngphổigồmcáclớpnào
1, Biểumô
2, dướibiểumô
3, môliênkết
4, Môxơchun
Đápán : 1+2+3…..



95 câu- 30 phút- 10 cụmđúngsai, 4 câu/cụm-k cóđúngsaitrừđiểm
Trúng kha khá test KTX, nhấtlà case LS, giốngkiểucâuhỏi
Họctênbiệtdượcthuốcchống lao hàng 1, VD trongđềhỏiliềuRimifontrong case LS.
1. Theo thốngkê 2014, trongsố 27 nướccógánhnặngbệnh lao đakhángthuốc, VN đứngthứ bao

nhiêu? 14
2. HệthốngbiểumẫughichépbáocáovàquảnlýcủaCTCLQG:
Đượcthiếtkếthốngnhất/
phùhợpvớiđịaphương/
đượcthiếtkếđểquảnlýbởitừngcấp

phùhợpvớitừnggiaiđoạnthờigian/

3. Chủng vi khuẩnnàocóđoạn IS 6110?
4. Ứngdụngcủamiễndịchtronglâmsàngbệnh lao, trừ
5.

6.

7.

8.

9.

10.

Huyếtthanhchẩnđoán/ miễndịchtrịliệu/ miễndịchchẩnđoán/ miễndịchphòngbệnh

Đặcđiểm lao kê, trừ:
A. ở VN còn hay gặpvàtỷlệtửvongcao
B. tổnthươngnhữnghạtnhỏ 2 phổivàcáctạngtrongcơthể
Xétnghiệmnhuộmsoiđờmtrựctiếptìm AFB: chọnnhómcácđápánđúng
a. Độđặchiệucao
b. Độnhạycao
c. Dễthựchiện
d. Phânlậpđượcloài
e. Phânlậpđượcchủng
f. Cầnsốlượnglớn vi khuẩn
Uốngthuốcdựphòng lao chỉ ở:
A. Ngườilớn
B. Trẻem
C. Ngườigià
D. Trẻemvàngườilớn
1BN lao phổi AFB (+) 1 nămcóthểlâycho bao nhiêungườivà bao nhiêutrongsốđómắcbệnh?
A. 50 và 6
B. 30 và 3
C. 20 và 2( 1năm lâycho 20 người, 5-10% sốngườinhiễm lao ( k có HIV/AIDS)
chuyểnthànhmắc lao)
D. 40 và 4
Trongsốcácbệnhsaubệnhnàodễbịmắc lao nhất
A. Đáitháođường
B. Viêmphổi
Tổnthương hay gặpnhấttrênphimXquangngựcthẳng ở bệnh lao phổi: chọnnhómđápánđúng


Nốt
Hang
Thâmnhiễm

Dảixơ
Tổnthươngkẽ
???
Chẩnđoánxácđịnh lao phổiAFB(-) khi
A. Có 2 mẫuđờmAFB(-)
B. Có 1 mẫuđờmAFB(-) vàtriệuchứng LS nghi lao
C. Có 1 mẫuđờmAFB(-) vàcótiềnsửtiếpxúcnguồnlây
D. Có 1 mẫuđờmAFB(-) vàchưatiêm vaccine BCG
Chẩnđoánnhiễmlao :pứmantoux
Xétnghiệm BCAT máutăngcaotrong: (Đ/S)
a. Nhiễmkýsinhtrùng
b. Lao
c. Lymphoma
d. ???
Biếnchứng hay gặpcủa lao phổi: ho ra máu, tkmp, bộinhiễm, lao nhiềucơquan,
tâmphếmạn
Màusắc DNT trong lao màngnão: chọn 2 đápán
a. Trong
b. Vẩnđục
c. Vàngchanh
d. Ánhvàng
e. Đục
Cơchếgiảmđườngdịchnãotủytrong lao màngnão:
A. Tổnthươnghàngràomáu- màngnão
B. Cơthểgiảmchuyểnhóađường
C. Tăngsửdụngđường
D. ??
Triệuchứng hay gặpcủa lao màngbụng:
A. Hộichứngtràndịch ổ bụng
B. Bụnglõmlòngthuyền

C. Khối u ở bụng
D. Bàncờđam
Phươngpháppháthiệnsớmtràndịchmàngbụng:
A. Siêuâm ổ bụng
B. Chụpbụngkhôngchuẩnbị
C. Chụp CT ổ bụng
D. ChiếuXquang ổ bụng
Biếnchứng hay gặpnhấtcủa lao màngphổi:
A. ổ cặnmàngphổi
B. dàydínhmàngphổi
C. ròmủmàngphổi
D. TKMP
Tiếngcọmàngphổinghethấy ở: (Đ/S)
a.
b.
c.
d.
e.
f.

11.

12.
13.

14.
15.

16.


17.

18.

19.

20.


Giaiđoạnđầu TDMP Đ
Giaiđoạncuối TDMP Đ
Giaiđoạnbắtđầutràndịchnhiều S
Cả 3 giaiđoạn S
Phứchợp lao sơnhiễm ở phổi: 3 thử: ổ gold= thâmnhiễm, hạch, đườngbạchhuyết
Triệuchứngtoànthân hay gặpnhấttrong lao hạch:
A. Sốtcao, gàysút
B. Sốtnhẹvềchiều, ra mồhôitrộm
C. Ítkhisốt, chỉcócảmgiác gai rétvềchiều
D. Sốt k rõngx, k đápứngvớiđiềutrịkhángsinhthôngthường
Đặcđiểmhạch BCG phảnứng: Đ/S
a. K nóng, đỏ, đau Đ
b. Hay gặphạchnách Đ
c. K điềutrịtựhết Đ
d. K ảnhhưởngđếnsứckhỏecủatrẻ Đ
Chỉđịnhđiềutrịngoại khoa trong lao xươngkhớp: Đ/S
a. Có ổ ápxelạnh Đ
b. BN đaunhiều S
c. Lao cộtsốngnguycơchènéptủy Đ
d. Tổnthươnghủyxươngnhiều Đ
Vùngtổnthươngthườnggặpcủa laocộtsống LƯNG 60-70%

Chẩnđoánphânbiệt lao xươngkhớpvới, trừ:
A. Viêmcộtsốngdínhkhớp
B. U tủymàngtủy
C. Thoáihóacộtsống
D. Gai đôicộtsống
Chẩnđoán lao xươngkhớpdựavào, trừ
A. Xạhìnhxương
B. Tìm MTB từbệnhphẩmchọchútkhớptổnthương
C. Xquang
D. Nuôicấytìm vi khuẩn
Cácthể LS của lao thận, trừ:
A. Giả u
B. Đáimủ
C. Đáimáu
D. Tănghuyếtáp
Triệuchứng LS hay gặpcủa lao sinhdụcnữ: Đ/S
a. Vôsinh
b. Khíhư ra nhiều, rốiloạnkinhnguyệt
c. Đaubụngdưới, âm ỉ
d. Cổtửcungloét, dễchảymáu
Triệuchứng LS hay gặpnhấtcủa lao tiếtniệu:
A. Đáibuốtđáirắt
B. Đáimáu
C. Đauvùngthắtlưng
D. Tănghuyếtáp
a.
b.
c.
d.


21.
22.

23.

24.

25.
26.

27.

28.

29.

30.


31. Xétnghiệmcógiátrịnhấtchẩnđoán lao bàngquang:
A. Siêuâmbàngquang
B. Nuôicấynướctiểutìm vi khuẩn
C. Xétnghiệmnướctiểutìm AFB
D. Soibàngquang
32. Thể lao hay gặpnhất ở BN HIV:
A. Lao phổi
B. Lao màngbụng
C. Lao màngnão
D. Lao màngphổi
33. Thể lao hay gặpnhất ở BN HIV (trongđềcó 2 câunày)

A. Lao màngphổi
B. Lao màngbụng
C. Lao xươngkhớp
D. Lao tiếtniệu
34. Nguyênnhân TKMP thứphát, trừ
35. Tácđộngcủaáplựctrongkhoangmàngphổi, trừ: ( cácđápán y hệttrongđềthi, k biếtđềcónhầm k)
A. Áplưcâmtínhtrongkhoangmàngphổicảntrởmáutrởvềtim
B. Áplựcdươngtrongkhoangmàngphổigiúptănglượngmáuvềtim
C. Áplựcâmtrongkhoangmàngphổimấtđikhikhívàotrongkhoangmàngphổi
D. ???
36. Chọckimvào KMP ở BN TKMP áplựcdươngthìpittôngbịđẩy ra ngoài
37. Pháhủymàng vi khuẩnlàmmấttínhkhángtoan, ứcchếtổnghợppolysarcharidcủamàng vi

38.
39.

40.
41.

khuẩntrongđócó acid myoliclàcơchếtácđộngcủathuốcnào:
A. Isoniazid và Ethambutol
B. Isoniazid và Rifampicin
C. Rifampicin và Ethambutol
D. Rifampicin vàPyrazinamid
Liềudùnghàngngàycácthuốcchống lao hàng 1 (vàicâu)
Rifampicin: (Đ/S)
a. Bántổnghợp Đ
b. Hóachất S
c. Chiếtxuấttừnấm Đ
d. Diệtkhuẩn Đ

Hạchtrungthất to chiếm bao nhiêutronghìnhảnhtổnthươngtrênXquangcủa lao sơnhiễm: 5060%
Cácyếutốcấuthànhchiếnlược DOTS, trừ:
A. Cósự cam kếtcủacáccấpchínhquyền, đảmbảotạođiềukiệnchocôngtácchống lao
B. Pháthiệnthụđộngnguồnlâybằngsoitrựctiếp
C. Bệnh lao là 1 bệnhphảiđiềutrịkéodài
D. Cungcấpthuốcchống lao đầyđủvớichấtlượngtốt


Review lao
I/ MCQ:
Câuhỏi
1. Đặcđiểmlâmsàngbệnhnhân HIV không có:
A. Đaungực
B. Ho daidẳng
C. Sốt
D. Ra mồ hôi
2. Mụctiêu 2020 tỉ lệ laogiảmxuốngdướibaonhiêu
3. Tỉ lệ nhiễmlaotrênthế giới
4. Theo tiêuchuẩnthì xétnghiệmđờm AFB dươngtínhítnhấtmấymẫu:
A. 1
B. 2
C. 3
5. Chẩnđoánbệnhlaokhi:
A. 2 mẫu AFB dươngtính&lâmsàng
B. 2 mẫudươngtính& XQ
C. 2 mẫudươngtính&cấydươngtính
D. 1 mẫudươngtính&lâmsàng
6. Đặcđiểmbệnhlao (chọnnhiềuđápán):
A. 45oc bị bấthoạt
B. 100octồntại 10 phút

C. Cồn 90otồntại 3 phút
D.Tự nhiêntồntại 3 – 4 tháng
E. Ánhsángmặttrời: bị giếttrong 2h
7. Vi khuẩnlao là vi khuẩn:
A. Hiếukhí
B. Nửahiếukhí
8. Đặcđiểmbệnhlao (chọnnhiềuđápán):
A. Là bệnhtruyềnnhiễm
B. Là bệnhxã hội
C. Là bệnh có 2 giaiđoạn
D. Có thể chữakhỏihoàntoànkhôngđể lại di chứng
9. Bệnhlaogâybệnh là loạilaogì:
A. Lao người
B. Lao chim
C. Lao bò
10. Dùngphảnứnggì để phânbiệtlaongười&laobò:
A. Niacin
B. Rivanta
11. Lao kê ở Việt Nam (chọnnhiềuđápán):
A. Hay gặp
B. Biểuhiệncấptính, diễnbiếnnặng, dễ tử vong

Đápán

131/100000
1/3
A

A


B+C+D

A

A

A


C. Hìnhảnhtổnthương là nốtđều 2 phế trườngvà cáctạng
12. Yếutố nguycơmắclao (chọnnhiềuđápán):
A. Đáitháođường
B. Bệnhbụiphổi
C. Suydinhdưỡng / HIV
13. HIV xâmnhậpvàocơthể phá hủytổ chứcgiảiphóngra:
A. IL4
B. IL6
C. TNF Alpha
D. TNF Beta


14. Ho máu ở Việt Nam nguyênnhânnàogặpnhiềunhất:
A. Lao
B. Giãnphế quản
C. Ung thưphổi
15. Tiêmvacxinchotrẻ khinào:
A. Trẻ đang bị lao
B. Trẻ chưa bị nhiễmlao
C. Trẻ HIV
16. Phânloạilaotheotuổi có mấyloại ?


A

B
2
trẻ em& ng già

17. Dựavàotiềnsử sử dụngthuốclaophânlàmcácloại (chọnnhiềuđápán):
A. Lao táiphát
B. Lao mạn
C. Lao bỏ điều trị
18. Đặcđiểm hang lao (chọnnhiềuđápán, nhiềucâu)
19. Đặcđiểmlaongườigià (chọnnhiềuđápán):
A. Thườngchủ yếutừ cáctổnthương cũ
B. Pháthiệnbệnhmuộn
C. Khả năng dung nạpthuốclaokém
D. Pháthiệnsớm
20. Chọcdịchmàngphổithườngkhông có:
A. Hồngcầu
B. Bạchcầutrungtính
C. Bạchcầulympho
D. Bạchcầuáitoan

Mờ, tròn,
khépkín

D


21. Đặcđiểmlâmsàngtràndịchmàngphổi (chọnnhiềuđápán):

A. Đaungực
B. Khó thở vào
C. Rì ràophế nanggiảm
22. 1 bệnhnhân 12 tuổiđangđiều trị laokếtthúcđược 2 tháng. Tự nhiên tri thứcgiảm,
co giật, ăn bị nôn.
a/ Nghĩ đếnbệnhnhân bị gì (chọn 2 đápán):
A. Lao màngnãotáiphát
B. Độngkinh
C. Hạ đườnghuyết
D. Rốiloạnđiệngiải
b/ Cầnlàmgì chobệnhnhânnày (chọnnhiềuđápán):
A. Chụp CT
B. Chụp CHT
C. Làmđiệnnão
D. Xétnghiệmđườnghuyết
E. Chọcdịchnãotủy
23. Bệnhnhânhônmê là giaiđoạnmấytrongviêmmàngnão
24. Đặcđiểmlaomàngnão ở Việt Nam:
A. Ngườilớnnhiềuhơntrẻ em
B. Không có cácyếutố thốngkêđược
25. Lao màngnãochủ yếu do vi khuẩnnàogâyra
26. Nguyênnhângâytràndịchmàngphổi (chọnnhiềuđápán):
A. Suytim
B. Suythận
C. Tràndịchmàngngoàitim
D. Tắctĩnhmạchchủ trên
27. Tràndịchmàngphổi do laodiễnbiếnnhưthế nào:
A. Cấp
B. Mạn
C. Từ từ

28. Biếnchứng hay gặpcủalaomàngbụng:
A. Vỡ ổ lao
B. Tắcruột do dâyxơ
C. Ápxe
29. Điều trị ngoạikhoasớmlaohạchkhinhũ hóanhằm
30. Đặcđiểmhạchtronglao
31. Tiếntriểncủalaohạch
32. Điều trị laokhớp có đặcđiểm (chọnnhiềuđápán):
A. Dùngphácđồ lao
B. Khángsinhmạnh

3

Lao người

Tránh bị vỡ
Sưng to
Khôngđau
Khôngnóngđỏ
Nếuđiều trị đúnglao sẽ
nhỏ dần&khỏi


C. Phẫuthuậtthì cắtbỏ đầuxương
33. Lao cộtsốngchiếmbaonhiêu % tronglaoxươngkhớp:
A. 50 – 60
B. 60 – 70
C. 40 – 50
D. 70 – 80



34. Bệnhnhânđangđiều trị lao, có gù nhẹ, trượtlồi D4 rasau, không bị liệt,
thỉnhthoảngtê 2 chân.
a/ Giaiđoạnnào:
b/ Bệnhnhântrêncầnlàmgì:
A. CHT
B. Chọcdịchnãotủy
C. Chụp XQ
35. Đặcđiểmtrên XQ laocộtsốnggiaiđoạntoànphát (chọnnhiềuđápán):
A. Thânđốtsống bị phá hủynhiều
B. Ổ ápxelạnh
C. Đĩađệmhẹpnhiều
36. Lao tiếtniệu, sinhdục (chọnnhiềuđápán):
A. Gặpnamnhiềuhơnnữ
B. Ítgặp ở trẻ em
C. Xuấthiệnsaulaosơnhiễm 5 – 15 năm
D. Điều trị nộikhoa là chính
37. Lao tiếtniệu có triệuchứngthựcthể, TRỪ:
A. Đáimáu
B. Thận to
C. Rốiloạncơtròncổ bàngquang
D. Thămkhámhậumônsờ thấycácnốtcứng ở niệuđạo
38. Cácthể lâmsàngcủalaotiếtniệu, TRỪ:
A. Mủ thận
B. Sỏihệ tiếtniệu
C. Suythận
D. Đáiradưỡngchấp

Toànphát


A sai


Trànkhí
màngphổi

39. Đâu là 1 cấpcứu:
40. Theo sinhlý thì:
A. Màngphổithì hítvào&thở rađềuâm
B. Thì hítvàodương, thở raâm
41. Những vi khuẩnkhutrú ở váchnhưngsâuhơn, độ pH kiềm, Oxy thấpthì
dùngthuốcgì
42. Điều trị hiệu quả laokhinào

Rifampicin & Isoniazid
Đápándàinhất
Pháthiệnsớm, điều trị
tíchcực, đúngphácđồ

II/ Không có đápán:
1. Phácđồ điều trị lao có nhiễm HIV?
2. 1 câuchohìnhảnh XQ rồihỏilaogiaiđoạnmấy (I, II, III, IV)
3. Lao sơnhiễm có mấythể lâmsàng?
4. Thuốcứcchế tổnghợp Acid nucleic củavikhuẩn là cơchế tácdụngcủathuốcnào?
5. Thuốcphá hủymàngvikhuẩn là cơchế củathuốcnào?

Chú ý họcsgktrang 19, 20 (phần 1.5.1), 113, 48, 75 (phầntiếntriểntốt), 135 (4 tổnthương)


III/ Đúng – sai:

1. Vi khuẩnlao có 2 chukỳ gâybệnh
2. Vi khuẩnlao có khả năngkhángthuốc
3. Đặcđiểmdiễnbiếnlaomàngnão:
A. Cấptính
B. Mạntính
C. Xuấthiệnsớm
D. Xuấthiệnmuộn
4. Lao màngbụnggiaiđoạnhoạitử bã đậu:
A. Có cổ chướng
Đ
B. Dấuhiệubàncờ đam

Đ

C. Đámcứngthủngphúcmạc

S

D. Câunàydễ
5. Điều trị bệnh lao không dùng Streptomycin cho trẻ em
6. Dùng Streptomycin cho phụ nữ mang thai nhưng phải chia làm 2 liều để giảm độc
7. Điều trị dự phòng cho những người nào:
A. Trẻ em < 5t tiếp xúc với nguồn lây
B. Bệnh nhân bị HIV
C. Bệnh nhân bị AIDS



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×