Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

1537764016454 bai 5 de 2 nc ct giai nhanh phan dt cap phan tu inpdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.11 KB, 4 trang )

Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC

CHUYÊN ĐỀ: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Nội dung: CÔNG THỨC GIẢI NHANH PHẦN DI TRUYỀN CẤP PHÂN TỬ
Câu 1( ID:91615 ): Cho các phát biểu sau:
1. Phân tử ARN vận chuyển có chức năng vận chuyển axit amin để dịch mã và vận chuyển các chất khác trong tế
bào.
2. Mỗi phân tử ARN vận chuyển có nhiều bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp đặc hiệu với 1 bộ ba trên mARN.
3. Mỗi phân tử ARN chỉ gắn với 1 loại axit amin, axit amin được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polipeptit.
4. Phân tử ARN vận chuyển có cấu trúc 2 mạch đơn cuộn xoắn lại với nhau như hình lá dâu xẻ 3 thùy.
5. Trên phân tử tARN có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 2( ID:91616 ): Tế bào vi khuẩn mang gen B có khối lượng phân tử là 720000 đvC (chỉ tính vùng mã hóa, vì
vậy từ đây trở đi nói gen B là chỉ nói vùng mã hóa), trong đó có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số
nucleotit của gen. Mạch 1 của vùng mã hóa của gen có 360A và 140G. Khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường
nội bào 1200U.
Cho các phát biểu sau:
1. Chiều dài vùng mã hóa của gen là 5100 Å
2. Quá trình tự sao của gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt thì số nucleotit loại T môi trường cung cấp là 6720 nucleotit.
3. Môi trường đã cung cấp số nucleotit loại A cho quá trình phiên mã của gen B là: 720 nucleotit.
4. Môi trường đã cung cấp số nucleotit loại G cho quá trình phiên mã của gen B là: 280 nucleotit.
Số phát biểu sai là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.


D. 4.
Câu 3( ID:91617 ): Một gen có từ 1500 – 2000 Nucleotit, khi nhân đôi 1 số lần đã được môi trường nội bào cung
cấp 27000 nucleotit tự do trong đó có 9450 nucleotit tự do loại X.
Trong các phát biểu sau:
1. Chiều dài của gen là 3060 Å.
2. Số nucleotit loại G của gen ban đầu là 270 nucleotit.
3. Số nucleotit loại A môi trường cần cung cấp cho quá trình nhân đôi là 4050 Nu.
4. Tổng số nucleotit của gen là 1500 nucleotit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4( ID:91618 ): Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
(2) Mã di truyền luôn có tính thoái hóa
(3) Trong một lần nhân đôi ADN những gen khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau.
(4) Nguyên tắc bổ sung không thể hiện trong quá trình dịch mã
Số phát biểu đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 5( ID:91619 ): Cho c|c ph|t biểu sau về qu| trình phiên m~ v{ dịch m~:
(1) Qu| trình phiên m~ ADN của sinh vật nh}n sơ chỉ xảy ra ở nh}n tế b{o.
(2) Mạch m~ gốc được dùng l{m khuôn cho qu| trình phiên m~ l{ mạch có chiều 3'-5'.
(3) Enzim chính tham gia v{o qu| trình phiên m~ l{ enzim ADN polimeraza.
(4) Vùng n{o trên gen vừa phiên m~ xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại.
(5) Dịch m~ l{ qu| trình tổng hợp protein, trong qu| trình protein được tổng hợp vẫn có sự tham gia trực tiếp
của ADN.

(6) Trong qu| trình dịch m~, mARN thường không gắn với từng riboxom riêng rẽ m{ đồng thời gắn với một
nhóm riborom, giúp tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.
(7) Riboxom được sử dụng qua v{i thế hệ tế b{o v{ có thể tham gia v{o tổng hợp bất cứ loại protein n{o.
Số ph|t biểu có nội dung đúng l{:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 6( ID:91620 ): Khi nói về ADN có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định dưới đây:
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao

Trang 1


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

(1) Enzim ligaza dùng để nối các đoạn okazaki trong quá trình nhân đôi ADN.
(2) Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở quá trình nguyên phân và ở trong nhân tế bào.
(3) Các ADN cùng nằm trong nhân của một tế bào có số lần tự sao mã bằng nhau.
(4) Qua 8 đợt nhân đôi thì tổng ADN con được tạo thành là 27 ADN có mang nguyên liệu mới.
(5) Trong mỗi ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ mẹ, mạch còn lại được tổng hợp từ môi trường nội bào.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 7 ( ID:91621 ): Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực:
(1) Nhân đôi gắn liền với quá trình tháo xoắn nhiễm sắc thể và nhiều quá trình sinh tổng hợp khác,diễn ra vào kỳ
trung gian.
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở một điểm trên 1 phân tử ADN.
(3) Ở mỗi đơn vị nhân đôi, sự tổng hợp có thể diễn ra ở cả 2 chạc chữ Y cùng lúc.

(4) Enzim ARN_polimeraza giúp tổng hợp các đoạn ARN mồi trong quá trình nhân đôi.
(5) Trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực ta luôn có trên mỗi phễu tái bản: Số đoạn mồi = số đoạn
okazaki + 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8( ID:91622 ): Cho các khẳng định dưới đây về quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ:
(1) Các ARN polimeraza chỉ tham gia vào quá trình phiên mã mà không có enzim ARN polimeraza nào tham gia
vào quá trình tái bản.
(2) Ở chạc tái bản, trên mạch 3’ → 5’ chuỗi polipeptit được tổng hợp liên tục và kết thúc trước do chiều của mạch
đơn ADN luôn là 5’ → 3’.
(3) Các đoạn okazaki được tạo thành sau đó chúng được nối nhờ enzim ligaza để tạo thành mạch kết thúc sau.
(4) Hầu hết các đoạn Okazaki ở sinh vật nhân sơ có kích thước vào khoảng 30000 – 50000 nucleotit.
Số khẳng định đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
15
Câu 9 ( ID:91624 ): Từ 5 phân tử ADN được đánh dấu N ở cả 2 mạch đơn tiến hành quá trình nhân đôi trong môi
trường chỉ có N14, tổng hợp được 160 phân tử ADN mạch kép. Có bao nhiêu kết luận đúng trong số những kết luận
dưới đây:
(1) Có tất cả 150 phân tử ADN chứa N14.
(2) Có 5 phân tử ADN con có chứa N15.
(3) Có tất cả 310 mạch đơn chứa N14.
(4) Có 16 phân tử ADN chứa cả N14 và N15.
A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. 3.
Câu 10( ID:91629 ): Hình vẽ dưới đ}y mô tả sự nh}n đôi ADN của sinh vật nh}n sơ v{ sinh vật nh}n thực. H~y
quan s|t hình v{ cho biết trong c|c nhận xét dưới đ}y, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1) Hình 1 mô tả sự nh}n đôi ADN của sinh vật nh}n sơ.
(2) Hình 2 mô tả sự nh}n đôi ADN của sinh vật nh}n thực.
(3) Ph}n tử ADN của sinh vật nh}n sơ có mạch thẳng.
(4) Ph}n tử ADN của sinh vật nh}n thực có mạch vòng.
(5) Qu| trình nh}n đôi ADN của sinh vật nh}n thực v{ nh}n sơ đều tạo nhiều đơn vị nh}n đôi.
(6) Qu| trình nh}n đôi ADN của sinh vật nh}n sơ có nhiều đơn vị nh}n đôi hơn sinh vật nh}n thực.
(7) Qu| trình nh}n đôi ADN của sinh vật nh}n thực thì cả 2 mạch tham gia l{m khuôn cho qu| trình nh}n đôi
ADN của sinh vật nh}n sơ chỉ 1 mạch l{m khuôn cho qu| trình nh}n đôi.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao

Trang 2


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

Câu 11( ID:91630 ): Hình bên dưới mô tả sơ lược về qu| trình phiên m~ v{ dịch m~, quan s|t hình v{
cho biết trong c|c ph|t biểu sau đ}y có bao nhiêu ph|t biểu đúng.

(1) Hình trên mô tả qu| trình phiên m~ v{ dịch m~ diễn ra ở sinh vật nh}n sơ.
(2) Vùng n{o trên gen vừa phiên m~ xong thì đóng xoắn ngay lại.
(3) Sau phiên m~, mARN được trực tiếp dùng l{m khuôn để dịch m~.
(4) Ở sinh vật nh}n sơ dịch m~ diễn ra trên mARN theo chiều 5’ → 3’, sinh vật nh}n thực thì dịch m~ diễn ra

theo chiều ngược lại.
(5) Nếu không có đột biến ph|t sinh, kết thúc qu| trình dịch m~ thu được 2 chuỗi pôlipeptit có th{nh
phần v{ trình tự axit amin giống nhau.
(6) Trong chuỗi pôlipeptit, tất cả c|c axit amin foocmin mêtiônin đều l{ axit amin mở đầu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12( ID:91632 ): Cho c|c nhận định sau:
(1) Enzim tham gia qu| trình phiên m~ l{ ARN-polimeraza
(2) Qu| trình phiên m~ bắt đầu từ điểm khởi đầu v{ kết thúc ở điểm kết thúc trên gen
(3) mARN sau khi tổng hợp xong sẽ được dùng làm khuân cho quá trình dịch mã
(4) Qu| trình phiên m~ ở sinh vật nh}n thực chỉ có một loại enzim tham gia
(5) Ph}n tử mARN đuợc tổng hợp theo chiều 3’→5’
(6) Mạch l{m khuôn để tổng hợp ARN có chiều từ 3’→5’
(7) Qu| trình phiên m~ diễn ra trong tế b{o chất
Số c}u đúng l{:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 13 ( ID:91634 ): Cho c|c nhận định sau.
(1)Trong qu| trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt ho| axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
để axit amin được hoạt ho| v{ gắn với tARN.
(2)Trong qu| trình dịch m~, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin l{ mARN
(3) Trên mạch mang m~ gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên ph}n tử mARN được phiên
m~ từ gen n{y l{ 3'UXG5'.
(4) Ở sinh vật nh}n thực, qu| trình dịch m~ diễn ra trong nh}n tế b{o.
(5) Loại axit nuclêic mang bộ ba đối m~ l{ mARN.
(6) Trong qu| trình dịch m~, trên mỗi ph}n tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.

(7) Qu| trình dịch m~ kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5' UUG 3' trên ph}n tử mARN.
(8) Ph}n tử tARN v{ rARN có cấu trúc mạch đơn, ph}n tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Số c}u đúng l{:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 14 ( ID:91635 ): Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
(1) Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
(2) Enzim ARN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’→5’.
(3) Enzim ADN pôlimeraza chỉ hoạt động khi đã có đoạn mồi ARN.
(4) Mạch mới được tổng hợp liên tục (sợi dẫn đầu) có chiều tổng hợp cùng chiều với sự phát triển của chạc nhân đôi.
(5) Enzim ligaza có nhiệm vụ nối các đoạn Okazaki lại với nhau để hình thành mạch đơn hoàn chỉnh.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15 ( ID:91637 ): Cho các kết luận sau về quá trình dịch mã
1. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.
2. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit.
3. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
4. Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là 5’ → 3’.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao

Trang 3


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

Số phương án sai là

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16( ID:91638 ): Xét các phát biểu sau đây:
(1) Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit
amin.
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ – 5’ so với chiều trượt của
ARN polimeraza trên mạch mã gốc.
(3) Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ khác nhau quy định tổng hợp.
(4) Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
(5) Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN
Trong 5 phát biểu trên,có bao nhiêu phát biểu nào đúng?
A. 0.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 17( ID:91641 ): Trong các bộ ba nuclêôtit được liệt kê dưới đây, hãy cho biết những bộ ba nuclêôtit chắc chắn
không phải là bộ ba đối mã (anticôdon) trên các phân tử tARN.
(1) 5’AUU3’.
(2) 5’UUA3’.
(3) 5’AUX3’.
(4) 5’UAA3’.
(5) 5’AXU3’.
(6) 5’UAG3’.
(7) 5’UXA3’.
(8) 5’XUA3’.
(9) 5’UGA3’.
Số đáp án đúng là:
A. 2.

B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 18 ( ID:91644 ): Qu| trình tự nh}n đôi của ADN có c|c đặc điểm:
(1) Ở sinh vật nh}n thực diễn ra ở trong nh}n, tại pha G1 của kỳ trung gian
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung v{ nguyên tắc b|n bảo to{n.
(3) Cả hai mạch đơn đều l{m khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 5' -> 3'.
(5) Khi một ph}n tử ADN tự nh}n đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo d{i liên tục với sự ph|t triển
của chạc chữ Y
(6) Ở sinh vật nh}n thực enzim nối ligaza thực hiện trên cả hai mạch mới
(7) Qu| trình tự nh}n đôi l{ cơ sở dẫn tới hiện tượng nh}n bản gen trong ống nghiệm
(8) Ở sinh vật nh}n thực có nhiều đơn vị t|i bản trong mỗi đơn vị lại có nhiều điểm sao chép
Số phương |n đúng l{:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 19 ( ID:91646 ): Cho c|c nhận định về qu| trình nh}n đôi ADN như sau:
(1) Ở sinh vật nh}n thực diễn ra ở trong nh}n, tại pha G1 của kỳ trung gian
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung v{ nguyên tắc b|n bảo to{n.
(3) Cả hai mạch đơn đều l{m khuôn để tổng hợp mạch mới.
(4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’→3’.
(5) Khi một ph}n tử ADN tự nh}n đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo d{i liên tục với sự ph|t triển
của chạc chữ Y
Số nhận định đúng l{:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 20 ( ID:91647 ): Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang
môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 5 lần liên tiếp tạo được 480 phân tử ADN vùng
nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần
nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Số phân tử ADN ban đầu là 16.
(2) Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 2880.
(3) Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 1056.
(4) Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 992.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Xem lời giải chi tiết và video chữa từng câu tại Hoc24h.vn => Khóa học dành cho học sinh ôn thi lại:
SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A A B A D A C B B
D
D
C
C D A A B A B C

Lưu ý: Để xem đáp án nhanh, các em có thể tra theo ID ngay trên APP Hoc24h.
APP Hoc24h có hệ thống câu hỏi được đầu tư công phu và sử dụng hoàn toàn MIỄN PHÍ.
Super-Max là khóa học biên soạn phù hợp cho học sinh ôn thi lại. Nội dung có đầy đủ cả kiến thức cơ bản và nâng cao

Trang 4



×