Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

1542957038920 de 22 luyen tap ve dtlk voi gioi tinh inpdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.65 KB, 6 trang )

Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

KHÓA SUPER-MAX: ÔN THI LẠI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
MÔN: SINH HỌC

Nội dung: LUYỆN TẬP VỀ DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
Câu 1 ( ID:95194 ): Cho con đực thân đen mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám mắt đỏ thuần chủng
được F1 đồng loạt thân xám mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, đời F2 có 50% con cái thân xám mắt đỏ, 20%
con đực thân xám mắt đỏ, 20% con đực thân đen mắt trắng, 5% con đực thân xám mắt trắng, 5% con đực thân
đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định. Phép lai này chịu sự chi phối của những quy
luật nào sau đây?
(1) Di truyền trội lặn hoàn toàn.
(2) Gen nằm trên NST X, di truyền chéo.
(3) Liên kết gen không hoàn toàn.
(4) Gen nằm trên NST Y, di truyền thẳng.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 3, 4.
Câu 2 ( ID:95195 ): ruồi gi m, hai gen và c ng nằm trên một cặp NST tư ng đồng trong đó quy định
thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen; quy định cánh dài trội hoàn toàn so với v quy định cánh
c t. Gen D nằm trên NST giới tính X đoạn không tư ng đồng quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy
định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh c t, mắt trắng
được F1 có 100% cá th mang ki u h nh giống ruồi m . Các cá th F1 giao phối tự do thu được F2. F2, loại
ruồi đực có thân xám, cánh c t, mắt đỏ chiếm t l 1,25%. Nếu cho ruồi cái F1 lai phân tích th đời con, loại
ruồi đực có thân xám, cánh c t, mắt đỏ chiếm t l
A. 2,5%.
B. 1,25%.
C. 25%.
D. 12,5%.
Câu 3 ( ID:95196 ): ruồi gi m, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen


quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh c t. Các gen quy định màu thân và h nh dạng
cánh đều nằm trên một nhiễm sắc th thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định
mắt trắng nằm trên đoạn không tư ng đồng của nhiễm sắc th giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám,
cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được F1, ruồi có ki u
h nh thân đen, cánh c t, mắt trắng chiếm t l 2,5%. iết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l
ki u h nh thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1 là:
A. 7,5%.
B. 45,0%.
C. 30,0%
D. 60,0%.
Câu 4 ( ID:95197 ): một loài côn tr ng, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân đen; alen quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh c t; hai cặp gen này c ng nằm
trên cặp nhiễm sắc th tư ng đồng số 1. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng, cặp gen này nằm trên v ng không tư ng đồng của nhiễm sắc th giới tính X. Người ta thực hi n phép lai
giữa con cái (XX) có thân xám, cánh dài, mắt đỏ với con đực (XY) có thân xám, cánh dài, mắt đỏ thu được F1.
Trong tổng số các cá th F1, cá th thân đen, cánh c t, mắt trắng chiếm t l 4%. Theo lí thuyết, loại cá th thân
xám, cánh dài, mắt đỏ F1 có t l :
A. 49,5%.
B. 54,0%.
C. 64,0%
D. 40,5%.
Câu 5 ( ID:95198 ): Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Tần số hoán vị giữa
Ab D
AB D d
A và là 40%. phép lai
X X ×
X Y, theo lí thuyết loại ki u h nh có 2 tính trạng trội và một
aB
ab
tính trạng lặn đời con chiếm t l

A. 25%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 42,5%.
Câu 6 ( ID:95199 ): gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên v ng không tư ng đồng của nhi m sắc th
giới tính X có hai alen: alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà
trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau thu
được F2. Khi nói về ki u h nh F2, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
(1) Gà trống lông vằn có t l g p đôi gà mái lông đen.
(2) Gà trống lông vằn và gà mái lông vằn có số lượng bằng nhau.
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 1


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

(3) T t cả các gà lông đen đều là gà mái.
(4) Gà mái lông vằn và gà mái lông đen có t l bằng nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7 ( ID:95200 ): một loài động vật, xét 3 phép lai sau:
Phép lai 1: (P) XAXA × XaY.
Phép lai 2: (P) XaXa × XAY.
Phép lai 3: (P) Dd × Dd.
iết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên
đều tạo ra F1, các cá th F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lí thuyết, trong 3 phép lai (P)
có:

(1) 2 phép lai đều cho F2 có ki u h nh giống nhau hai giới.
(2) 2 phép lai đều cho F2 có ki u h nh phân li theo t l : 3 cá th mang ki u h nh trội : 1 cá th mang ki u h nh
lặn.
(3) 1 phép lai cho F2 có ki u h nh lặn ch gặp một giới.
(4) 2 phép lai đều cho F2 có t l phân li ki u gen giống với t l phân li ki u h nh.
Trong các phát bi u trên, có bao nhiêu phát bi u đúng?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 8 ( ID:95201 ): một loài động vật, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt
trắng, gen nằm trên NST giới tính X, các hợp tử đồng hợp trội bị chết giai đoạn phôi. Cho cá th đực (XY)
mắt đỏ giao phối với cá th cái (XX) mắt trắng thu được F1, cho F1 tiếp t c giao phối với nhau thu được F2. iết
rằng không có đột biến, tính theo lí thuyết, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
(1) T l phân li ki u h nh các cá th F1 là 1 cá th mắt đỏ : 1 cá th mắt trắng.
(2) các con đực F2, t l phân li ki u h nh là 1 cá th mắt đỏ : 1 cá th mắt trắng.
(3) các con cái F2, t l phân li ki u h nh là 1 cá th mắt đỏ : 1 cá th mắt trắng.
(4) Nếu tiếp t c cho F2 giao phối ngẫu nhiên th t l ki u h nh F3 là 6 mắt đỏ : 9 mắt trắng.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 9 ( ID:95202 ):
ruồi gi m, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen
này nằm v ng không tư ng đồng trên nhiễm sắc th giới tính X. iết rằng không xảy ra đột biến mới. Cho P
thuần chủng có ki u h nh khác nhau giao phối với nhau, thu được F1 có 100% cá th mắt đỏ. Cho F1 giao phối
ngẫu nhiên với nhau, thu được F2 có ki u h nh phân li theo tỷ l : 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi
đực mắt trắng. Theo lí thuyết, nếu cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau th thu được F3 có ki u h nh phân
li theo t l :
A. 13 Ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng.

B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
C. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng
D. 5 ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng.
Câu 10 ( ID:95203 ) : Trong các phát bi u sau đây, có bao nhiêu phát bi u đúng về nhiễm sắc th giới tính?
(1) Nhiễm sắc th giới tính ch tồn tại trong tế bào sinh d c, không tồn tại trong tế bào xôma.
(2) Trên nhiễm sắc th giới tính, ch mang gen quy định tính đực, cái của loài.
(3) Gen trên NST giới tính Y ch di truyền cho đời con giới XY.
(4) Trong c ng một loài, cặp NST giới tính của con đực khác với cặp NST giới tính của con cái.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 11 ( ID:95205 ): Xét các trường hợp sau:
(1) Gen nằm trên NST giới tính v ng tư ng đồng.
(2) Gen nằm tế bào ch t (trong t th hoặc l c lạp) và trong mỗi bào quan có nhiều gen.
(3) Gen nằm trên NST thường và trên một cặp NST có nhiều cặp gen.
(4) Gen nằm trên NST thường và trên một cặp NST có ít cặp gen.
(5) gen nằm trên NST giới tính Y v ng không tư ng đồng.
Trong các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp gen không tồn tại thành cặp alen?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 2


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam


Câu 12 ( ID:95206 ): một loài côn tr nh, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng
của cánh, người ta đem lai giữa bố m đều thuần chủng thu được F1: 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân tích
con đực F1 thu được đời con Fa phân li theo số li u: 25% con cái mắt đỏ, cánh dày : 25% con cái mắt vàng m ,
cánh dày: 50% con đực mắt vàng m , cánh mỏng. iết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định. Trong
các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) 1 trong 2 cặp quy định màu mắt liên kết hoàn toàn với gen quy định độ dày mỏng cánh.
(2) Tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của cánh tuân theo quy luật phân li của Menđen.
(3) Tính trạng màu mắt tuân theo quy luật tư ng tác bổ sung ki u 9:7.
(4) Con đực F1 có ki u gen AaXBDY.
tính X không có alen tư ng ứng trên Y.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 13 ( ID:95207 ): Cho lai ruồi gi m đực cánh dài, không có lông đuôi với ruồi gi m cái cánh ngắn, có lông
đuôi. F1 thu được 100% ruồi cánh dài, có lông đuôi. Cho các cá th ruồi F1 giao phối với nhau, ki u h nh F2
phân li theo t l 56,25% ruồi cánh dài, có lông đuôi : 18,75% ruồi cánh dài, không có lông đuôi : 18,75% ruồi
cánh ngắn, có lông đuôi : 6,25% ruồi cánh ngắn, không có lông đuôi. iết mỗi tính trạng do một gen quy định;
không có hi n tượng đột biến xảy ra; ruồi không có lông đuôi toàn ruồi đực.
(1) Tính trạng có lông đuôi có th do gen trội nằm trên v ng tư ng đồng của NST X và Y
(2) Tính trạng có lông đuôi có th do gen trội nằm trên v ng không tư ng đồng của NST X không có trên Y
(3) F2, ruồi cái cánh dài, có lông đuôi chiếm t l là 37,5%.
(4) F2, ruồi cái cánh dài, có lông đuôi chiếm t l là 18,75%.
(5) F2, ruồi cái cánh ngắn, có lông đuôi chiếm t l là 6,25%.
Số phư ng phư ng án trả lời đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 14 ( ID:95209 ): Khi nói về NST giới tính động vật có vú, các phát bi u nào sau đây là đúng?

(1) Trên v ng tư ng đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tư ng ứng trên NST Y
(2) Trên v ng không tư ng đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp
(3) NST giới tính ch tồn tại trong tế bào sinh d c, không tồn tại trong tế bào xoma
(4) Trên NST giới tính, ngoài các gen quy định tính đực cái còn có các gen quy định các tính trạng thường
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 15 ( ID:95211 ): Tính trạng lông vằn và không vằn một nòi gà do một cặp alen A,a quy định, cho hai
dòng gà thuần chủng lông vằn và lông không vằn giao phối với nhau, F1 đồng loạt một ki u h nh, F2 có 19 gà
trống lông vằn : 11 gà mái lông vằn : 9 gà mái lông không vằn. Phát bi u nào sau đây là đúng:
(1) Tính trạng lông vằn trội so với lông không vằn.
(2) Gen trong nhân bố, m có vai trò ngang nhau trong vi c truyền tính trạng cho con.
(3) Cặp NST giới tính của gà mái là XX, gà trống là XY.
(4) Gà trống thuộc giới đồng giao tử, gà mái thuộc giới dị giao tử.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 16 ( ID:95216 ): Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P:
AB d d AB D
X X ×
X Y , thu được F1 có ki u h nh trội về 3 cặp tính trạng chiếm 33%. iết không xảy ra đột biến
ab
ab
nhưng xảy ra hoán vị gen cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát bi u sau đây
đúng?
I. Khoảng cách giữa gen A và gen là 20cM.
II. Phép lai có 32 ki u tổ hợp giao tử.
III. F1, loại ki u h nh đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm t l 8%.

I . F1, loại ki u h nh có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm t l 42%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17 ( ID:95217 ): Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P:
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 3


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

AB d d AB D
X X ×
X Y , thu được F1 có ki u h nh trội về 3 cặp tính trạng chiếm 33%. iết không xảy ra đột biến
ab
ab
nhưng xảy ra hoán vị gen cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát bi u sau đây
đúng?
I. Khoảng cách giữa gen A và gen là 40cM.
II. Đời F1 có 30 ki u gen, 12 ki u h nh.
III. F1, loại ki u h nh có 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm t l 37%.
I . L y ngẫu nhiên 1 cá th cái có ki u h nh trội về cả 3 tính trạng, xác su t đ thu được cá th dị hợp về cả 3
cặp gen là 17/33.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
AB

Câu 18 ( ID:95218 ): ruồi gi m, một tế bào của c th có ki u gen
dd XEY giảm phân b nh thường sinh
ab
ra giao tử. Có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
(1) Luôn cho ra 2 loại giao tử với t l như nhau.
(2) Nếu có giao tử A dY th sẽ không có giao tử abdY.
E
(3) Loại giao tử ABdX chiếm t l 25%.
(4) Sinh ra giao tử mang AbdY với t l 50%.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 19 ( ID:95219 ): ruồi gi m, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
alen quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh c t. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn
toàn so với alen d quy định
AB D d AB D
mắt trắng. Thực hi n phép lai:
X X ×
X Y thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân xám,
ab
ab
cánh c t, mắt đỏ chiếm 3,75%. iết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá tr nh phát
sinh giao tử cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát bi u sau đây đúng?
I. F1 có 28 loại ki u gen.
II. F1 có 30% số cá th có ki u h nh trội về hai tính trạng.

III. F1 có 10% số ruồi cái thân đen, cánh c t, mắt đỏ.
I . Khoảng cách giữa gen A và gen là 20 cM.
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
De dE
Câu 20 ( ID:95220 ): Một c th cái có ki u gen AaBbX X giảm phân tạo giao tử abXde chiếm t l
2,25%. Cho c th trên lai với c th có ki u gen AaBbXDEY, biết rằng quá tr nh giảm phân c th đực và cái
diễn ra b nh thường. Trong số các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. T l giao tử đực mang t t cả alen lặn chiếm 25%.
II. C th cái tạo giao tử mang ít nh t một alen trội chiếm t l 97,75%.
III. Đời con có ki u h nh mang 4 tính trạng trội chiếm t l 54,5%.
I . C th cái giảm phân với tần số hoán vị gen là 18%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21 ( ID:25726 ) : ruồi gi m, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép lai:
AB DH E e Ab DH E
X X ×
X Y . T l ki u h nh đực mang t t cả các tính trạng trội F1 chiếm 8,75%. Cho
P:
ab dh
aB dh
biết không có đột biến xảy ra, hãy chọn kết luận đúng?
A. Theo lí thuyết, đời F1 có tối đa 112 ki u gen.
B. T l ki u h nh mang 3 tính trạng trội F1 chiếm t l 21,25%.
C. Trong số các con cái có ki u h nh trội về t t cả các tính trạng F1, t l cá th có ki u gen đồng hợp là 10%.
D. Cho con đực P đem lai phân tích, Fa thu được các cá th dị hợp về t t cả các cặp gen là 25%.
Câu 22 ( ID:25727 ): Ở ruồi gi m, hai gen và c ng nằm trên một cặp NST tư ng đồng, trong đó quy
định thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen, quy định cánh dài trội hoàn toàn so với V quy định
cánh c t; gen D nằm trên NST giới tính X đoạn không tư ng đồng quy định mẳt đỏ trội hoàn toàn so với d

quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh c t, mắt
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 4


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

trắng được F1 có 100% cá th mang ki u h nh giống ruồi m . Các cá th F1 giao phối tự do thu được F2. F2,
loại ruồi đực có thân xám, cánh c t, mắt đỏ chiếm t l 1,25%.
Cho các phát bi u sau
Bv D d
(1) Ki u gen của ruồi cái F1 là
X X.
bV
(2) Tần số hoán vị gen của con ruồi đực F1 là 20%.
(3) Nếu cho ruồi cái F1 lai phân tích th đời con, loại ruồi đực có thân xám, cánh c t, mắt đỏ chiếm t l 2,5%.
(4) thế h F2 tạo ra 40 ki u gen.
Số phát bi u đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23 ( ID:25728 ): Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với gà mái có c ng ki u h nh. F1 thu được
t l : 37,5% gà trống lông sọc, màu xám; 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng: 15% gà mái lông sọc, màu xám:
3,75% gà mái lông tr n, màu xám: 21,25% gà mái lông tr n, màu vàng: 10% gà mái lông sọc, màu vàng. Nếu
cho gà trống thế h bố m lai phân tích th tính theo lý thuyết, t l gà mái lông sọc, màu xám thu được là bao
nhiêu?
A. 40%.
B. 10%.

C. 5%.
D. 20%.
Câu 24 ( ID:25729 ): Ruồi gi m có bộ nhiễm sắc th 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc th thường xét hai cặp
gen, mỗi gen có 2 alen; trên cặp nhiễm sắc th giới tính xét một gen có 2 alen nằm v ng không tư ng đồng
của nhiễm sắc th giới tính X và một gen có 3 alen nằm trên v ng tư ng đồng của cặp NST giới tính XY. Nếu
giả sử t t cả các ki u gen đều có sức sống như nhau, có bao nhiêu phát bi u sau đây là đúng?
(1) Số loại giao tử b nh thường khi tối đa trong quần th là 576.
(2) Số ki u gen b nh thường tối đa trong quần th là 39000.
(3) Số ki u gen có th có các c th đực là 6000.
(4) Số ki u gen tối đa của dạng đột biến th một trong quần th là 55800.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25 ( ID:25730 ): một loài, giả sử cặp gen thứ nh t gồm 2 alen A, a nằm trên nhiễm sắc th số 1, cặp gen
thứ hai gồm 2 alen , b và cặp gen thứ ba gồm 2 alen D, d c ng nằm trên nhiễm sắc th số 2 và cách nhau
40cM, cặp gen thứ tư gồm 2 alen E, e nằm trên cặp nhiễm sắc th giới tinh. Nếu mỗi gen qui định một tính
trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho các phát bi u sau về kết quả của phép lai giữa cặp bố m (P): Aa
Bd E
bd E e
X Y × aa
X X.
bD
bd
(1) Có tối đa là 32 ki u gen và 24 ki u h nh, nếu xét đến vai trò của giới tính.
(2) Ki u h nh lặn về t t cả các tính trạng ch xu t hi n giới đực.
(3) Đời con không có ki u h nh giống bố và m .
(4) Ki u h nh gồm 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm t l là 37,5%.
Các phát bi u đúng là:
A. 1, 2.

B. 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 2, 3, 4.
Câu 26 ( ID:25731 ): Cho ruồi gi m thuần chủng mắt đỏ, cánh nguyên giao phối với ruồi gi m mắt trắng, cánh
xẻ thu được F1 đồng loạt mắt đỏ, canh nguyên. Tiếp t c cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được 282 ruồi mắt
đỏ, cánh nguyên; 62 ruồi mắt trắng, cánh xẻ; 18 ruồi mắt đỏ, cánh xẻ và 18 ruồi mắt trắng, cánh nguyên. Cho
biết mỗi tính trạng do một gen qui định, các gen đều nằm trên NST giới tính X và một số ruồi mắt trắng, cánh
xẻ bị chết giai đoạn phôi. Có bao nhiêu phát bi u nào sau đây là đúng?
(1) T t cả ruồi mắt đỏ, cánh nguyên đều là ruồi cái.
(2) T t cả các ruồi mang ki u h nh khác bố m đều là ruồi đực.
(3) Tần số hoán vị là 36%.
(4) Tính theo lí thuyết, số lượng ruồi mắt trắng, cánh xẻ đã bị chết là 18 con.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 27 ( ID:25732 ) : Lai giữa hai dòng ruồi gi m
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 5


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam

HhGg XmY × ♀

P: ♂

hhGg XMXm


thu được F1. Theo lý thuyết đời con F1 có tối đa bao nhiêu loại ki u gen?
A. 2400.
B. 1680.
C. 672.
D. 336.
Câu 28 ( ID:25736 ) : một loài động vật, cho con đực XY có ki u h nh lông vàng, chân cao thuần chủng lai
với con cái lông đen, chân th p thuần chủng được F1 đồng loạt lông vàng, chân th p. Cho con đực F1 lai phân
tích được Fa có t l ki u h nh: 25% con đực lông vàng, chân cao; 25% con đực lông đen, chân cao; 25% con
cái lông vàng, chân th p; 25% con cái lông đen, chân th p. Cho biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định.
Cho các phát bi u sau:
(1) Lông đen, chân cao là những tính trạng lặn.
(2) Hai cặp tính trạng này di truyền phân li độc lập với nhau.
(3) Fa t t cả con cái lông vàng chân th p đều có ki u gen dị hợp 2 cặp gen.
(4) Gen quy định 2 tính trạng này đều trên v ng không tư ng đồng của nhiễm sắc th giới tính X.
Số phát bi u đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D.3.
Câu 29 ( ID:25737 ) : một loài động vật, xét 4 phép lai sau đây:
Phép lai 1: (P) Aa x Aa
Phép lai 2: (P) Aa b x Aa b
AB D d AB d
Phép lai 3: (P)
X X x
X Y
ab
ab
ABd MN mn aBd MN
Phép lai 4: (P)

X X x
X Y
abD
ABd
iết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai
trên đều tạo ra F1, các cá th F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2
Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận đúng:
(1) Phép lai 1 cho F2 có t l phân li ki u gen giống với t l phân li ki u h nh.
(2) Phép lai 2 cho F2 có 4 ki u h nh và 9 ki u gen
(3) Phép lai 3 luôn cho F1 có ki u h nh lặn về cả 3 tính trạng chiếm t l nhỏ h n hoặc bằng 12.5%
(4) Phép lai 4 cho F1 có tối đa 120 ki u gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30 ( ID:25738 ) : 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, diễn biến
AB D d
AB D
nhiễm sắc th hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♂
X X ×♀
X Y tạo ra F1 có ki u h nh mang 3
ab
ab
tính trạng trội chiếm t l 49,5%. Trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1) F1 có tối đa 40 loại ki u gen khác nhau.
(2) Tần số hoán vị gen là 20%.
(3) T l ki u h nh trội về 2 trong 3 tính trạng trên F1 chiếm 30%.
(4) T l cá th đực mang 3 tính trạng lặn là 4%.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Lưu ý: Để xem video chữa và lời giải chi tiết từng câu. Các em xem tại HOC24H.VN =>
KHÓA SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA – MÔN: SINH HỌC
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
21
B

2
A
22
B

3
B
23
B

4
A
24
A

5

D
25
A

6
C
26
A

7
A
27
C

8
D
28
D

9
A
29
B

10
D
30
D

11

D

12
C

13
C

Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

14
D

15
D

16
D

17
A

18
B

19
D

20
B


Trang 6



×