Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thi online 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.21 KB, 15 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Quần xã là

A

tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong một không gian xác định,
ở đó chúng có quan hệ với nhau và với môi trường để tồn tại và phát triển
không ổn định theo thời gian.

B

tập hợp các quần thể sinh vật khác loài sống trong một không gian xác định,
ở đó chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trường để tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian.

C

tập hợp các sinh vật khác loài, sống trong một không gian xác định, ở đó
chúng có quan hệ với nhau về mặt sinh sản và với môi trường để tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian.

D

tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài sống trong những môi
trường gian xác định, các cá thể quan hệ chặt chẽ với nhau về mặt sinh sản
và phát triển ổn định theo thời gian.

Câu 2



Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Ví dụ không phải nói về một quần xã sinh vật là

A

trong một khu vườn có 1 đàn gà, 2 luống rau cải, 3 con chim sẻ.

B

rừng ngập mặn ở Xuân Thuỷ, Nam Định có các loài thực vật như sú, vẹt,
động vật, . . .

C

trong Hồ Tây có các quần thể động vật, thực vật, vi sinh vật thuỷ sinh . .
.


D

trên một cánh đồng cỏ có quần thể cỏ, quần thể chuột, quần thể vi sinh vật .
.

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong không gian của quần xã, sự phân bố các cá thể của các loài có xu hướng


A

làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và làm cho hiệu quả sử dụng
nguồn sống của môi trường giảm xuống.

B

làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn sống của môi trường.

C

làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng
nguồn sống của môi trường.

D

làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài và làm cho hiệu quả sử dụng
nguồn sống của môi trường giảm xuống.

Câu 4

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong không gian của quần xã, sự phân bố các cá thể của các loài có các kiểu là

A

phân bố theo kiểu vòng cung và phân bố theo chiều ngang.


B

phân bố theo kiểu phân tầng và phân bố theo chiều thẳng đứng.

C

phân bố theo chiều ngang và phân bố theo nhóm.

D

phân bố theo chiều thẳng đứng và phân bố theo chiều ngang.

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Các cây cọ trên đồi Phú Thọ thuộc về nhóm loài


A

ưu thế.

B

ngẫu nhiên.

C


thứ yếu.

D

lạc lõng.

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Vai trò số lượng các nhóm loài trong quần xã được thể hiện bằng các chỉ số rất quan
trọng là

A

tần suất xuất hiện và độ phong phú của loài.

B

độ phong phú và tỷ lệ đực/cái của loài.

C

tỷ lệ các nhóm tuổi và độ phong phú của loài.

D

tần suất xuất hiện và tỷ lệ đực/cái của loài.

Câu 7


Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Cây xanh và một số vi sinh vật có màu xanh là sinh vật tự dưỡng, động vật và phần lớn
vi sinh vật là sinh vật dị dưỡng. Cơ sở của việc chia ra nhóm sinh vật trong quần xã như
trên là

A

dựa vào vai trò số lượng các nhóm loài.

B

dựa vào hoạt động chức năng của các loài.

C

dựa vào mức độ phụ thuộc của sinh vật vào môi trường.


D
Câu 8

dựa vào đặc điểm hoạt động của sinh vật.
Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài ưu thế là

A


loài đóng vai trò thay thế cho các loài khác khi mà các loài khác bị suy vong
vì một nguyên nhân nào đó.

B

loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy
trì sự ổn định của quần xã.

C

loài chỉ có trong một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn
các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác .

D

loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định
chiều hướng phát triển của quần xã.

Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài thứ yếu là

A

loài đóng vai trò thay thế cho loài ưu thế khi nhóm này suy vong vì một
nguyên nhân nào đó.

B


loài chỉ có trong một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn
các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác

C

loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng xự có mặt của nó
làm tăng mức đa dạng cho quần xã.

D

loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy
trì sự ổn định của quần xã.


Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật trên cạn là:

A

Thực vật sinh sản sinh dưỡng.

B

Thực vật thân bò có hoa.

C


Thực vật hạt trần.

D

Thực vật thân gỗ có hoa.

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Sự phân tầng thẳng đứng trong rừng mưa nhiệt đới là do:

A

Trong quần xã có nhiều quần thể cùng loài.

B

Sự phân bố các quần thể trong không gian phụ thuộc vào sự phân bố của
sinh vật sống trong rừng.

C

Nhu cầu không đồng đều về điều kiện chiếu sáng trong rừng.

D

Các quần thể phân bố ngẫu nhiên.


Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài thực vật hạt kín ở quần xã trên cạn, có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt
động mạnh ảnh hưởng lớn tới khí hậu của môi trường. Loài này là

A

loài chủ chốt.

B

loài ưu thế.


C

loài ngẫu nhiên.

D

loài đặc trưng.

Câu 13

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm
đen, cá rô phi... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau, chủ yếu để...


A

tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.

B

làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.

C

thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu dùng.

D

thu được nhiều loại sản phẩm khác nhau.

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Đặc trưng không có ở quần xã là

A

tỷ lệ giới tính.

B

sự phân tầng.


C

loài đặc trưng và loài ưu thế.

D

độ đa dạng.

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài ưu thế là

A

loài có tần số xuất hiện và phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của nó làm
cho mức đa dạng của quần xã tăng lên.


B

là loài đóng vai trò thay thế cho loài khác khi loài đó vì một lí do nào đó bất
thường nên đã bị diệt vong.

C

loài chỉ có mặt trong một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn
hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài

khác.

D

những loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng cá thể
nhiều, sinh khối lớn hoặc do hoạt động mạnh.

Câu 16

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong các đặc trưng cơ bản của quần xã, đặc trưng về thành phần loài được thể hiện

A

qua số lượng các quần thể trong loài, số lượng các cá thể của quần thể ; loài
chủ chốt và loài đặc trưng.

B

qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của quần thể ; loài
ưu thế và thứ yếu.

C

qua số lượng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố ; loài ưu thế và
loài đặc trưng.

D


qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của loài ; loài ưu
thế và loài đặc trưng.

Câu 17

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Mỗi quần xã có các đặc trưng cơ bản là

A

đặc trưng về số lượng nhóm loài trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá
thể trong thời gian của quần xã.


B

đặc trưng về số lượn các cá thể trong mỗi quần thể và đặc trưng về phân bố
cá thể trong thời gian của quần xã.

C

đặc trưng về cấu trúc tuổi của các quần thể trong quần xã và đặc trưng về
phân bố cá thể trong thời gian của quần xã.

D

đặc trưng về thành phần loài trong quần xã và đặc trưng về phân bố cá thể
trong không gian của quần xã.


Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Tỉ số % về số cá thể của một loài nào đó so với tổng số cá thể của tất cả các loài có trong
quần xã được gọi là

A

tần suất xuất hiện (hay độ thường gặp) của loài.

B

cấu trúc của quần xã.

C

tính đa dạng về loài của quần xã.

D

độ phong phú (hay mức giàu có) của loài.

Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

ác loài trong quần xã thường phân bố khác nhau trong không gian tạo nên theo chiều
thẳng đứng hoặc theo chiều ngang là


A

do mổi quan hệ cạnh tranh giữa các loài.

B

do nhu cầu sống khác nhau của các loài.

C

do mối quân hệ hỗ trợ giữa các loài.


D
Câu 20

do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác
và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác được gọi là

A

loài ngẫu nhiên.

B

loài ưu thế.


C

loài đặc trưng.

D

loài chủ chốt.

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong quần xã sinh vật khi môi trường có điều kiện thuận lợi thì quần xã sẽ có

A

độ đa dạng cao.

B

độ đa dạng thấp.

C

ổn định ở trạng thái cân bằng.

D

biến động mạnh mẽ.


Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào

A

diện tích của quần xã.

B

nhu cầu về nguồn sống.


C

thay đổi do hoạt động của con người.

D

thay đổi do các quá trình tự nhiên.

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Để tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong nước và mang lại hiệu quả kinh tế cao, người ta
thường thả cá theo kiểu


A

thả ghép.

B

chỉ nuôi cá tầng giữa.

C

chỉ nuôi cá tầng đáy.

D

chỉ nuôi cá tầng mặt.

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là

A

nhóm sinh vật phân giải.

B

quần thể thực vật.


C

quần xã sinh vật.

D

nhóm sinh vật dị dưỡng.

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Đặc trưng không phải của quần xã là

A

phân tầng trong không gian.


B

mật độ cá thể.

C

loài đặc trưng và loài ưu thế.

D

độ đang dạng loài.


Câu 26

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định
của quần xã được gọi là

A

loài ngẫu nhiên.

B

loài chủ chốt.

C

loài ưu thế.

D

loài đặc trưng.

Câu 27

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có
mặt của nó làm tăng mức đa dạng cho quần xã được gọi là


A

loài chủ chốt.

B

loài ưu thế.

C

loài đặc trưng.

D

loài ngẫu nhiên.

Câu 28

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)


Loài ngẫu nhiên là

A

Loài đóng vai trò thay thế cho loài ưu thế khi bị suy vong.

B


Loài chỉ có ở một quần xã nào đó.

C

Loài có tần suất xuất hện và độ phong phú cao.

D

Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp.

Câu 29

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện:

A

Có thành phần loài phong phú.

B

Số lượng cá thể nhiều.

C

Có nhiều nhóm tuổi khác nhau.

D


Có nhiều tầng phân bố.

Câu 30

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Loài ưu thế không có đặc điểm nào sau đây?

A

Có vai trò khống chế sự phát triển của các loài khác trong quần xã.

B

Có thể đóng vai trò là loài đặc trưng trong quần xã.

C

Có tần suất xuất hiện cao trong quần xã

D

Thường có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn.

Câu 31

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)


Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc trưng về thành phần loài của quần

xã?

A

Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển
của các loài khác,

B

Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt.

C

Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng.

D

Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong
quần xã.

Câu 32

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?

A

Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.


B

Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

C

Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.

D

Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

Câu 33

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Khi nói về sự phân bố các cá thể trong quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A

Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở các vùng có điều kiện
sống thuận lợi.

B

Sự phân bố các cá thể trong quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống từng loài
và có xu hướng giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài.


Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới nhằm mục đích thích


C

nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
Sự phân bố các sinh vật ở vùng ven bờ có thành phần loài kém đa dạng hơn

D

so với vùng khơi xa.
Câu 34

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về độ đa dạng của quần xã
sinh vật?
(1) Độ đa dạng của quần xã khác nhau sẽ khác nhau và mức độ đa dạng không phụ thuộc
vào điều kiện sống của môi trường.
(2) Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần do môi trường
biến đôi theo hướng bất lợi cho sinh vật.
(3) Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động do sự cạnh
tranh gay gắt giữa cac loài trong quần xã.
(4) Để các loài cùng tổn tại trong cùng một quần xã thì khi độ đa dạng của quần xã càng
cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
(5) Quần xã có độ đa dạng càng thấp thì độ ổn định càng cao vì lúc này nguồn sống cung
cấp đủ cho nhu cầu sống của các loài trong quần xã

A

2.


B

5.

C

4.

D

3.

Câu 35

Câu trắc nghiệm (0.29 điểm)


Trong các thành phẩm dưới đây, có bao nhiêu thành phần thuộc quần xã của một hệ sinh
thái?
(1) Thực vật.

(2) Động vật. (3) Con người.

(4) Xác chết của sinh vật. (5)

(7) ôxi.

(9) Mùn bã hữu cơ.

Tảo.

(6) Nước.

Chất thải của động vật.

A

7.

B

8.

C

5.

D

6.

(8) Nấm.

(10)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×