Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

20 thi online ôn tập crom – sắt – đồng và một số kim loại quan trọng đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.57 KB, 7 trang )

Thi online - Ôn tập Crom – Sắt – Đồng và một số kim
loại quan trọng - Đề 5
Câu 1 [4502]Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng một lớp rất mỏng bột CuO
nung nóng?
A. CuO từ màu đen chuyển sang không màu.

B. CuO không thay đổi màu.

C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ.

D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ.
Câu 2 [6771]Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.

C.

Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt
màu.

B. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.

D.

Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu
xanh.

Câu 3 [26367]Oxi hoá hoàn toàn 0,728 gam bột Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt. Trộn 5,4
gam bột Al vào hỗn hợp X trên rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%) được hh Y. Hòa tan hoàn
toàn Y trong dd HCl dư được V lit H2 (đktc). Tính V?
A. 6,608


B. 6,0224

C. 6,336

D. 13,216

Câu 4 [29248]Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015
mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hoà tan là:
A. 0,56 gam

B. 0,84 gam

C. 2,8 gam

D. 1,4 gam

Câu 5 [29891]Phát biểu không đúng là:
A.

Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung
dịch NaOH

B. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh
Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính
C.


D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
Câu 6 [29922]Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn
toàn,thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít

H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84

B. 3,36

C. 10,08

D. 4,48

Câu 7 [32302]Thứ tự điện phân tại catot khi điện phân với điện cực trơ hoàn toàn dung dịch chứa hỗn hợp
FeCl3 , CuCl2 và HCl.
A. Fe3+ , H+ , Cu2+, Fe2+

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H+

C. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+

3+
2+
2+
+
D. Fe , Cu , Fe , H

Câu 8 [37467]Oxi hoá 12,6g Fe thu được 16,2g hỗn hợp oxít sắt. Cho hỗn hợp oxit tác dụng hết với dd
HNO3 loãng thu được V lít NO (ĐKTC). V =
A. 1,68

B. 1,12

C. 2,24


D. 3,36

Câu 9 [38240]Hỗn hợp R gồm Fe2O3, CuO, CaO có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3. Dẫn 14 lít khí CO (đktc) đi
vào ống sứ đựng R nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, được khí T có tỉ khối so với hiđro bằng 20,4 và chất rắn
X. Phần trăm khối lượng các chất rắn trong X
A. 27,45% Fe ; 31,37% Cu ; 41,18% CaO

B. 41,18% Fe ; 31,37% Cu ; 27,45% CaO

C. 35,56% Fe ; 31,11% Cu ; 33,33% Ca

D. 31,11% Fe ; 35,56% Cu ; 33,33% Ca

Câu 10 [40785] Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO3 63% (D=
1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn
hợp khí NO và NO2 (đkc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là
A. 75,150g

B. 62,100g

C. 37,575g

D. 49,745g

Câu 11 [40955]Kim loại duy nhất dùng để nhận ra các dung dịch sau:H2SO4, NaOH, Fe2(SO4)3, FeCl2 và HCl là
A. Na

B. Al


C. Ba

D. Zn

Câu 12 [43082]Để 8.4 g Fe trong không khí thu được chất rắn X.Cho X vào dung dịch HNO3 dư thu được 3.36
l khí hỗn hợp gồm NO và NO2 (đktc) .Vậy số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?


A. 0.45

B. 0.55

C. 0.6

D. 0.65

Câu 13 [43428]Các hợp kim đồng có nhiều trong công nghiệp và đời sống là : Cu – Zn (1), Cu – Ni (2), Cu –
Sn (3), Cu – Au (4),.. Đồng thau được dùng để chế tạo chi tiết máy là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14 [44643]Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64)
A. 2,24.


B. 4,48.

C. 5,60.

D. 3,36.

Câu 15 [45411]Hòa tan a (g) Mg, b (g) Fe, c (g) FexOy vào dung dịch H2SO4 dư thu được 1,23(l) khí X ở 27oC
và 1 atm và dung dịch Y. Lấy 1/5 dd Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KMnO4 0,05M cần 60ml. Công thức
FexOy là:
A. Fe2O3

B. FeO

C. FeO hoặc Fe3O4

D. Fe3O4

Câu 16 [48885]Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội là :
A. Tính khử của Al, Fe và Cr yếu

B. Kim loại tạo lớp oxit bền vững

C. Các kim loại đều có cấu trúc bền vững

D. Kim loại ó tính oxi hoá mạnh

Câu 17 [49158]Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có KOH, lượng tối thiểu
Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,015 mol và 0,08 mol. B. 0,015 mol và 0,04 mol. C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,03 mol và 0,08 mol.

Câu 18 [50735]Từ phản ứng hóa học sau: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
Tìm ra phát biểu đúng
A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag.

B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+

C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+

D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+

Câu 19 [58781]Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X
nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ
khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m.


A. 105,6 gam

B. 35,2 gam

C. 70,4 gam

D. 140,8 gam

Câu 20 [59482]Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan. m nhận giá trị ?
A. 20

B. 21.4

C. 22.24


D. 24.3

Câu 21 [59741]Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với BaO,Mg,Fe2O3,Ni,Cu,dung dịch AgNO3,dung
dịch Br2, dung dịch H2SO4 loãng. Các thí nghiệm thực hiện có tiếp xúc của không khí.Số phản ứng hóa học
xảy ra là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 22 [67653]Cho m g hỗn hợp Cu, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được (m + 62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 8 gam

B. (2m + 8) gam

C. (m + 8) gam

D. (m + 6) gam

Câu 23 [68281]Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm
Fe, Cu, CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và 72,0
gam muối sunfat khan. Xác định giá trị của m?
A. 26,4


B. 27,2

C. 28,8

D. 25,6

Câu 24 [69980]Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về
khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:
A. 30 gam

B. 36 gam

C. 26 gam

D. 40 gam

Câu 25 [70030]Trộn đều 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và
NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,224 lit và 0,672 lit

B. 0,672 lit và 0,224 lit

C. 6,72 lit và 2,24 lit

D. 2,24 lit và 6,72 lit

Câu 26 [71007]Cho hỗn hợp X gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung

dịch HNO3 thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với khí H2 là
20,1429. Số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X ban đầu là?
A. 0,24 mol

B. 0,21 mol

C. 0,12 mol

D. 0,36 mol


Câu 27 [72159]Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.

Hợp chất CrO và Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl, còn hợp chất CrO3 tác dụng
được với dung dịch NaOH

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO và Cr(OH)2 đều là chất lưỡng tính
C. Hợp chất Cr (II): tính khử đặc trưng, còn hợp chất Cr (VI): tính oxi hóa đặc trưng

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
Câu 28 [72187]Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu?
A. H3PO4

B. Fe2(SO4)3

C. AgNO3

D. HCl có hòa tan O2


Câu 29 [72204]Có thể tách ion Cu2+ trong dung dịch chứa các ion Cu2+, Ba2+ và Fe2+ bằng cách dùng hóa chất
nào sau đây?
A. dd NaOH, dd NH4Cl

B. dd NaOH, dd NH3

C. Ni, dd HCl

D. Zn, dd NaOH

Câu 30 [77774]Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M
thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,68 lít

B. 0,896 lít

C. 1,344 lít

D. 2,016 lít

Câu 31 [79175]Đốt m gam hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí. Hỗn hợp rắn sau phản ứng
đem hòa tan trong dd HCl dư thu được 0,56 lít (ở 00C, 2 atm) hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H2 là 10,6.
Giá trị của m là:
A. 3,76

B. 2,64

C. 2,08

D. 3,44


Câu 32 [83411]Để sản xuất 1 lượng gang như nhau người ta đã dùng m1 tấn quặng hêmatit chứa 60% Fe2O3 và
m2tấn quặng manhêtit chứa 69,6% Fe3O4. Tính tỷ lệ m1: m2. Hãy chọn tỷ lệ đúng.
A. m1: m2 = 2,381 : 1,984; B. m1: m2 = 2,515 : 2,021; C. m1: m2 = 1,886 : 1,235; D.

m1: m2 = 2,318 :
2,550.

Câu 33 [90050]
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng 63 gam dung dịch HNO3 thu được 0,336 lít khí
NO duy nhất (ở đktc). Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được
lượng kết tủa lớn nhất. Lọc thu kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Nồng độ % của


dung dịch HNO3 là:
A. 60,0%

B. 50,5%

C. 32,7%

D. 46,5 %

Câu 34 [90697]
Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V
lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V
là?

A. 2,24


B. 4,48

C. 2,688

D. 5,6

Câu 35 [94278]Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung
dịch X và 6,496 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là :
A. 65,53

B. 70,18

C. 60,5

D. 72,6

Câu 36 [95658]Cho 15 gam hỗn hợp bột Fe, Cu (Fe chiếm 40% về khối lượng) vào một lượng H2SO4 đặc, nóng.
Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, khí Y và còn lại 9,96 gam chất rắn. Tính số gam muối khan có trong
dung dịch X?
A. 27,36

B. 6,84

C. 18,96

D. 13,68

Câu 37 [95993]Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu được chất rắn Y và hỗn

hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 35 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch
HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2

B. 22,4

C. 44,8

D. 33,6

Câu 38 [98237]Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với lượng vừa đủ 1,8 lít dung dịch
HNO31M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO
và NO2 ở (đktc) và 4/15m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 60

B. 48

C. 35,2

D. 72

Câu 39 [98321]Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkC. và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
16 gam
9 gam
8,2 gam
10,7 gam
A.
B.

C.
D.


Câu 40 [99740]Cho các phản ứng: Fe3O4 tác dụng với dung dịch HI dư (1), dung dịch FeCl3 tác dụng với H2S
dư (2), FeO tác dụng với dung dịch HCl(3), Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3(4), Fe(NO3)2 tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng (5). Phản ứng sản phẩm tạo ra muối Fe(II) mà không tạo muối Fe(III) là:
A. chỉ có (1), (2), (3), (4) B. chỉ có (2), (3), (4)

C. chỉ có (2), (3), (4), (5) D. tất cả các phản ứng

Đáp án
1.C

2.B

3.A

4.C

5.C

6.A

7.C

8.A

9.A


10.C

11.C

12.C

13.A

14.C

15.C

16.B

17.A

18.A

19.C

20.C

21.B

22.C

23.B

24.C


25.A

26.C

27.B

28.A

29.B

30.C

31.A

32.A

33.D

34.C

35.B

36.D

37.B

38.B

39.A


40.A



×