Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

1550304707504 de 9 on tap ve tien hoa phan 4pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.81 KB, 5 trang )

Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam – Tại Hoc24h.vn

SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA MÔN SINH
HỌC
CHUYÊN ĐỀ: TIẾN HÓA
Nội dung: ÔN TẬP VỀ TIẾN HÓA – PHẦN 4

Câu 1[ID: 55614]: Mỗi quần thể giao phối là 1 kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra nhiều hướng khác nhau.
B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối rất lớn.
C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể rất lớn.
D. Tính có hại của đột biến đã được trung hòa.
Câu 2 [ID: 55615]: Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ than thuộc
A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn sinh lý - hóa sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái
D. Tiêu chuẩn địa lý - sinh thái
Câu 3 [ID: 55616]: Đơn vị tiến hoá cơ sở trong tự nhiên là:
A. Nòi địa lý
B. Cá thể
C. Quần thể
D. Loài
Câu 4 [ID: 55617]: Dạng cách ly nào quan trọng nhất để phân biệt 2 loài
A. Cách ly cơ học
B. Cách ly hình thái
C. Cách ly sinh sản
D. Cách ly sinh thái
Câu 5 [ID: 55618]: Những dấu hiệu nào sau đây được gọi là hiện tượng lại tổ( lại giống):
A. lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, dính ngón.
B. lông rậm phủ khắp mình và kín mặt, có vài đôi vú.
C. còn đuôi, thừa ngón, nếp thịt nhỏ ở khoá mắt.


D. máu lồi ở mép vành tai phía trện, dúm lông ở tai.
Câu 6 [ID: 55619]: Động vật có vú xuất hiện vào kỉ:
A. Than đá
B. Pecmơ
C. Tam điệp
D. Giura
Câu 7 [ID: 55620]: Vai trò của chọn lọc nhân tạo là:
A. Hình thành nòi mới, thứ mới
B. Hình thành loài mới
C. Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng
D. Động lực tiến hóa của sinh giới
Câu 8[ID: 55621]: Những đặc tính nào dưới đây không phải của các côaxecva?
A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
B. Có thể lớn dần, làm biến đổi cấu trúc nội tại
C. Dưới tác dụng cơ giới, có thể phân chia thành những giọt nhỏ mới
D. Là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
Câu 9 [ID: 55622]: Bước quan trọng để dạng sống có thể xúc tác cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất
hữu cơ là:
A. Sự hình thành lớp màng
B. Sự xuất hiện các enzim
C. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
D. Sự hình thành các axit amin
Câu 10 [ID: 55623]: Ở thực vật, để tạo ra dòng thuần người ta cho tự thụ phấn qua mấy thế hệ?
A. 1 đến 2 thế hệ
B. 2 đến 3 thế hệ
C. 3 đến 4 thế hệ
D. 5 đến 7 thế hệ
Câu 11 [ID: 55624]: Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa là:
A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST của 2 loài bố mẹ
B. Hai bộ NST đơn bội khác loài trong tế bào nên gây khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các

cặp NST làm cản trở quá trình phát sinh giao tử
C. Sự đa bội hóa giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xa giảm phân bình thường và cơ thể lai xa hữu thụ
D. Cơ thể lai xa được duy trì bộ NST qua sinh sản sinh dưỡng
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 1


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam – Tại Hoc24h.vn

Câu 12 [ID: 55625]: Thí dụ nào sau đây là thích nghi kiểu gen?
A. Con tắc kè thay đổi màu sắc theo nền môi trường
B. Lá cây rau mác thay đổi theo môi trường
C. Một số cây rụng lá vào mùa hè
D. bướm Kalima khi đậu cánh xếp lại giống như lá cây
Câu 13 [ID: 55626]: Động vật lên cạn đầu tiên là:
A. Ếch, nhái
B. Bò sát
C. Nhện
D. Lưỡng cư đầu cứng
Câu 14 [ID: 55627]: Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người được đưa ra bởi:
A. S. đacuyn
B. F. Ăngghen
C. M.Kimura
D. L.P.Pavlôp
Câu 15 [ID: 55628]: Điểm cơ bản để phân biệt người và động vật là:
A. Cấu trúc giai phẫu của cơ thể
B. Thể tích của hộp sọ
C. Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não
D. Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định

Câu 16 [ID: 55629: Phát biểu nào dưới đây về bàn tay của loài người là không đúng
A. Tay người không chỉ là cơ quan lao động mà còn là sản phẩm của lao động
B. Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao động, tay người hoàn thiện
C. dần thực hiện được các chức năng ngày càng phức tạp Từ người Pitêcantrốp đã thể hiện tính thuận tay
phải trong lao động
D. Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển mà tay được giải phóng, hoàn thiện và bắt đầu
hoàn thiện chức năng lao động
Câu 17 [ID: 55630]: Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của:
A. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động
B. Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải
C. Việc săn bắn và chăn nuôi
D. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
Câu 18 [ID: 55631]: Nội dung nào dưới đây nói về ý thức của người là không đúng
A. Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao động phát triển
B. Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng trừu tượng khái quát đặt cơ sở cho sự
hình thành ý thức
C. Giúp con người truyền đạt kinh nghiệm đấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu quả hơn
D. Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các động vật khác
Câu 19 [ID: 55632]: Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học đã tác động trong giai đoạn
A. Vượn người hoá thạch
B. Người tối cổ và người cổ
C. Ngừơi hiện đại
D. Trong mọi giai đoạn của quá trình phát sinh loài người
Câu 20 [ID: 55633]: Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua;
A. Lao động sản xuất, cải tạo sản xuất
B. Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể
C. Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
D. Sự phát triển của lao động và tiếng nói
Câu 21 [ID: 55634]: Những biến đổi trên cơ thể các dạng vượn người hoá thạch là kết quả của
A. Tác động của lao động

B. Sự tích luỹ của các đột biến và biến dị tổ hợp dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C. Tác động của các nhân tố xã hội
D. Sử dụng lửa để nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực vật sang ăn tạp
Câu 22 [ID: 55635]: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch:
A. Suy đoán lich sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng
B. Suy được tuổi của lớp đất chứa chúng
Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 2


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam – Tại Hoc24h.vn

C. Nghiên cứu ADN của các sinh vật hoá thạch
D. Tài liệu nghiên cứu lịch sử vỏ quả đất
Câu 23 [ID: 56427]: Việc xác định tuổi của các lớp đất hay hoá thạch bằng phương pháp đo sản phẩm phân rã
của cacbon phóng xạ có thể xác định tuổi của nó với mức chính xác:
A. Vài trăm năm
B. Vài trăm ngàn năm
C. Vài triệu năm
D. Vài chục ngàn năm
Câu 24 [ID: 56429]: Phát biểu nào dưới đây về các nguyên nhân gây ra biến động khí hậu và địa chất là không
đúng:
A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnhtới khí hậu ,khí hậu lạnh tương ứng với sự phát
triển của băng hà
B. Mặt đất có thể bị nâng nên hay sụp xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
C. Các đại lục có thể dịch chuyển theo nhiều hướng làm thay đổi phân bố đất liền
D. Chuyển động tạo núi thường làm xuất hiện những dãy núi lớn,kèm theo động đất và núi lửa. Ảnh hưởng
đến sự phân bố lại đại lục và đại dương
Câu 25 [ID: 56430]: Tiêu chuẩn loài nào dưới đây được dùng để phân biệt hai loài gần gũi với nhau

A. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lý- sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh và di truyền
D. Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trường hợp
Câu 26 [ID: 56432]: Khả năng đề kháng của ruồi muỗi đối với DDT là do:
A. Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh từ khi
bắt đầu sử dụng DDT
B. Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ hợp đột biến giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT
đã phát sinh từ trước khi sử dụng DDT
C. Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh sau
khi bắt đầu sử dụng DDT một thời gian
D. Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp ruồi muỗi có khả năng chống DDT phát sinh khi sử
dụng DDT với liều lượng lớn hơn so với qui định
Câu 27 [ID: 56434]: Trong giai đoạn tiến hoá học đã không xãy ra hiện tượng:
A. Các chất hữu cơ được hình thành từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
B. đầu tiên những chất hữu cơ đơn giản rồi đến những chất hữu cơ phức tạp hơn
C. Hình thành những đại phân tử và những hệ đại phân tử
D. Kết thúc giai đoạn tiến hoá học đã xuất hiện cơ chế tự sao chép
Câu 28 [ID: 56436]: Tại sao nước đại dương nguyên thuỷ chưa đầy các loại hợp chất hữu cơ hoà tan?
A. Do các hợp chất hữu cơ theo các trận mưa ròng rã hàng ngàn năm thuở đó mà rơi xuống biển
B. Do các chất hữu cơ càng phức tạp càng nặng, chúng sẽ theo các trận mưa kéo dài hàng ngàn năm mà chảy
xuống biển
C. Do các hợp chất hữu cơ có khả năng hoà tan trong nước
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ đã xảy ra trong đại dương nguyên thuỷ
Câu 29 [ID: 56438]: Những sinh vật đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
A. Tiến hoá hoá học
B. tiến hoá lí học
C. tiến hoá tiền sinh học
D. tiến hoá sinh học
Câu 30 [ID: 56439]: Lớp mang phân biệt côaxecva với môi trường chung quanh được cấu tạo từ:

A. Những phân tử prôtêin và lipít sắp xếp theo một trật tự xác định
B. Những phân tử prôtêin và a xit nuclêic sắp xếp theo một trật tự xác định
C. Những phân tử prôtêin và saccrit sắp xếp theo một trình tự xác định
D. những phân tử prôtein và cacbon hydrat sắp xếp theo một trật tự xác định
Câu 31 [ID: 56450]: Đặc điểm khí hậu và điạ chất của kỉ than đá?
A. địa thế thay đổi nhiều lần, biển tiến vào rồi rút ra, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành khí hậu lục
địa khô hanh và khí hậu miền ven biển ẩm ướt. đại lục Bắc hình thành những sa mạc lớn
B. đầu kỉ khí hậu nóng và ẩm, cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu khô hơn

Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 3


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam – Tại Hoc24h.vn

C. Lục địa tiếp tục nâng cao, khí hậu khô và lạnh hơn. Nổi lên nhiều dãy núi lớn, ở 1 số vùng khí hậu khô rõ rệt
D. đầu kỉ đất liền bị lún, nhiều biển nhỏ được tạo thành, khí hậu ẩm, cuối kì có đợt tạo núi lửa mạnh nổi lên
1 đại lục lớn, khí hậu khô hơn.
Câu 32 [ID: 56451]: Đặc điểm của hệ thực vật ở kỉ Xilua?
A. Sự sống tập trung ở dưới biển, tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
B. Thực vật di cư lên cạn hàng loạt, xuất hiện những cây quyết thực vật đầu tiên đã có rễ, thân, có mạch dẫn
và biểu bì có lỗ khí. Cuối kỉ quyết trần thay thế bởi thạch tùng, dương xỉ, mộc tặc
C. Xuất hiện thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
D. Xuất hiện cây hạt trần có thân, rễ, lá và hoa, thụ tinh không phụ thuộc vào môi trường thích nghi với khí
hậu khô
Câu 33 [ID: 56452]: Cá giáp chưa có hàm, đại diện đầu tiên của động vật có xương sống, xuất hiện đầu tiên
vào kỉ:
A. Cambri
B. Xilua

C. đêvôn
D. Than đá
Câu 34 [ID:56453]: Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A. Pecmi
B. Xilua
C. đêvôn
D. Than đá
Đáp án: A
Câu 35 [ID: 56454]: Trong đại cổ sinh, nguyên nhân dẫn đến sự phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp
hơn về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A. điều kiện sống trên cạn ít phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến kết quả trên
B. Do trong đại cổ sinh đã xảy ra nhiều biến cố khí hậu, địa chất phức tạp nên chọn lọc tự nhiên đã dẫn đến
kết quả trên
C. Do xuất hiện của nhiều loài động vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật đa dạng và phức tạp hơn
D. Do hoạt động của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số đột biến và áp lực chọn lọc
Câu 36 [ID: 56455]: Đặc điểm của hệ động vật ở kỉ Juira?
A. Lưỡng cư (ếch nhái) bị tiêu diệt dần, cá xương phát triển, cá sụn thu hẹp. Hình thành các nhóm cao trong
bò sát như thằn lằn, rùa, cá sấu.Xuất hiện những loài thú đầu tiên
B. Bò sát tiếp tục thống trị, bò sát bay có nhiều dạng. Chim đã giống chim ngày nay. Thú có nhau thai đã
xuất hiện
C. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa, nhựa cây phát triển nhờ sự phát triển của cây hạt kín kéo theo sự phát
triển của thú ăn sâu bọ. Từ thú ăn sâu bọ đã phát triển thành thú ăn thịt hiện nay
D. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ thức ăn phong phú. Sự phát triển cho sâu bọ bay tạo điều kiện
cho sự phát triển của bò sát ăn sâu bọ. Phân hoá chim
Câu 37 [ID: 56456]: Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt nhanh chóng vào giai đoạn?
A. Kỉ Giura của đại trung sinh
B. Kỉ phấn trắng của đại trung sinh
C. Kỉ thứ 4 của đại tân sinh
D. Kỉ thứ 3 của đại tân sinh
Câu 38 [ID: 56457]: Trong sản xuất, kiểu gen quy định:

A. Sự biến đổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
B. Các tính trạng không chịu sự chi phối của kỹ thuật sản xuất.
C. Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
D. Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng
Câu 39 [ID: 56458]: Các biến dị trong kích thước, khối lượng quả trứng gà thuộc loại:
A. Biến dị liên tục
B. Biến dị gián đoạn
C. Thường biến
D. Biến dị tổ hợp
Câu 40 [ID: 56459]: Phát biểu nào dưới đây không phải là nội dung của quá trình chọn loc nhân tạo
A. CLNT là một quá trình đào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dịlợi phù hợp với mục tiêu sản
xuất của con người.
B. CLNT là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng.
C. CLNT là nhân tố quy định chiều hướng biến đổi nhưng chọn lọc tự nhiên mới là nhân tố quyết định tốc
độ biến đổi của giống vật nuôi và cây trồng
D. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể được tiến hành theo nhiều hướng khác nhau dẫn
tới sự phân li tính trạng

Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 4


Luyện thi THPT QG môn Sinh học cùng Thầy THỊNH NAM – Giáo viên luyện thi trực tuyến môn Sinh học số 1 Việt Nam – Tại Hoc24h.vn

ĐÁP ÁN ĐÚNG :
Lưu ý: Để xem lời giải chi tiết và video chữa từng câu các em xem tại khóa
SUPER-MAX: ÔN THI LẠI THPT QUỐC GIA, MÔN SINH HỌC; Tại website: />Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

Đáp án

B

A

C

C

B

C

C

D

B

D


B

D

C

B

D

C

B

C

D

A

Câu

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39


40

Đáp án

B

C

D

C

D

B

D

B

C

A

B

B

B


A

B

D

B

D

A

C

Học Sinh cùng thầy Thịnh Nam bạn sẽ thấy, để đạt điểm 8 – 10 môn Sinh dễ thế nào!

Trang 5



×