Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hoc24h vn thi thi online bài 1 12 lý thuyết trọng tâm về AMINO AXIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341 KB, 9 trang )

Câu 1

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

α-amino axit có nhóm amino gắn vào nguyên tử C ở vị trí số bao nhiêu ?

A

1

B

4

C

2

D

3

Câu 2

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ?

A

Valin



B

Axit glutamic

C

Lysin

D

Alanin

Câu 3

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là

A

4

B

3

C

2



D
Câu 4

1
Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Công thức của glyxin là

A

NH2CH2COOH.

B

CH3NH2.

C

C2H5NH2.

D

NH2CH(CH3)COOH.

Câu 5

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)


Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là

A

18,67%

B

15,73%

C

17,98%

D

15,05%

Câu 6

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất: NH2-CH2-COOH ?

A

Glyxin.

B


Axit 2-aminoetanoic.

C

Axit α-aminoaxetic.

D

Axit 2-aminoaxetic.


Câu 7

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Cho aminoaxit X: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với X ?

A

Axit 2-aminopentanđioic.

B

Axit α-aminoglutaric.

C

Axit glutamic.


D

Bột ngọt (mì chính).

Câu 8

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Amino axit nào dưới đây có phân tử khối chẵn ?

A

Axit glutamic.

B

Lysin.

C

Glyxin.

D

Alanin.

Câu 9

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)


Tên hệ thống của amino axit có công thức CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH là:

A

Axit 3-amino-2-metylbutanoic

B

Axit 2-amino-3-metylbutanoic

C

Axit 2-amino-2-isopropyletanoic

D

Axit 2-amino isopentanoic

Câu 10

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)


Phát biểu không đúng là

A

Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
H3N+CH2COO-


B

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức,phân tử chứa đồng thời nhóm
amino và nhóm cacboxyl.

C

Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D

Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin (Gly).

Câu 11

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau
là:

A

Gly, Val, Lys.

B

Gly, Ala, Lys.

C


Gly, Ala, Glu.

D

Gly, Val, Ala.

Câu 12

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A

H2NCH2COOH.

B

CH3COOH.

C

CH3NH2.

D

CH3CHO.


Câu 13


Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong
dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là

A

1

B

4

C

3

D

2

Câu 14

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm
amino là:

A


CnH2nNO4

B

CnH2n+1NO4

C

CnH2n+1NO2

D

CnH2n-1NO4

Câu 15

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Công thức tổng quát của dãy các amino axit no, mạch hở, tác dụng với dung dịch HCl
theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là

A

CnH2n-1O4N.

B

CnH2n+1O4N.


C

CnH2nO2N2.


D
Câu 16

CnH2n+2O2N2.
Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?

A

Anilin.

B

Phenylamoni clorua.

C

Etylamin.

D

Glyxin.

Câu 17


Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Biết rằng hợp chất hữu cơ X tác dụng được với cả hai dung dịch NaOH và HCl. X
không thể là chất nào dưới đây?

A

Amoni axetat.

B

Etylamin.

C

Axit glutamic.

D

Alanin.

Câu 18

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất NH2CH2COOH (X),
CH3CH2COOH (Y) và CH3[CH2]3NH2(Z) tăng theo trật tự nào sau đây?

A


Y < Z < X.

B

Z < X < Y.

C

Y < X < Z.


Z < Y < X.

D
Câu 19

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá
đỏ?
(1) NH2-CH2-COOH

(2) ClNH3+-CH2-COOH

(4) NH2(CH2)2CH(NH2)-COOH

A

2,3.


B

2,4.

C

3,5.

D

2,5.

Câu 20

(3) NH2-CH2-COONa

(5) HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH.

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Phân tử amoni 2-aminopropanoat ( CH3CH(NH2)-COONH4 ) phản ứng được với
nhóm chất nào dưới đây ?

A

Dung dịch HCl, NaOH.

B


Dung dịch HCl, Fe, NaOH.

C

Dung dịch HCl, Na2CO3.

D

Dung dịch AgNO3, NH3, NaOH.

Câu 21

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon-6?

A

HOOC[CH2]4COOH.


B

H2N[CH2]6NH2.

C

H2N[CH2]6COOH.

D


H2N[CH2]5COOH.

Câu 22

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Cho sơ đồ biến hóa sau:
Chất Y là chất nào sau đây?

A

CH3CH(NH3Cl)-COOH.

B

H2N-CH2-CH2-COOH.

C

CH3CH(NH2)-COONa.

D

CH3CH(NH3Cl)-COONa.

Câu 23

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)


Phát biểu nào sau đây đúng?

A

Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

B

Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ.

C

Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.

D

Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ.

Câu 24

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Axit aminoaxetic có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện
đầy đủ) ?


A

C2H5OH, HCl, KOH, dung dịch Br2.


B

HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3.

C

C2H5OH, HCl, NaOH, Ca(OH)2.

D

C6H5OH, HCl, NaOH, Cu(OH)2.

Câu 25

Câu trắc nghiệm (0.4 điểm)

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?

A

axit axetic

B

alanin

C

Glyxin


D

metylamin



×