Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Hoc24h vn thi online bài 1 01 lý thuyết trọng tâm về ESTE (đề 1 CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 30 trang )

Câu 1 ( ID:26269 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hợp chất nào sau đây là este ?

A

CH3CN.

B

CH3CH2NO2.

C

HCOOC6H5.

D

CH3CH2Cl.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Este đơn giản có CTCT: RCOOR' (R' ≠ H).
Đáp án: HCOOC6H5.

Câu 2 ( ID:14732 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất nào dưới đây không phải là este ?

A

HCOOCH3.

B

CH3COOH.

C

HCOOCH3.

D

HCOOC6H5.

Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Axit đơn chức có dạng RCOOH nên CH3COOH là axit đơn chức.

Câu 3 ( ID:14734 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất nào sau đây không phải là este ?

A

C2H5OC2H5.

B

HCOOCH3.

C


CH3COOC2H5.

D

C3H5(COOCH3)3.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este đặc trưng bởi nhóm chức cacboxyl COO, nên C2H5OC2H5 không phải là
este mà đây là một ete

Câu 4 ( ID:15034 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) CH3OCOC2H3;
(6) HOOCCH2CH2OH;

(7) CH3OOC-COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là:

A

(1), (2), (3), (6), (7).

B

(1), (2), (4), (6), (7).

 Theo dõi


C

(1), (2), (3), (5), (7).

D

(1), (2), (3), (4), (5), (6).
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este chỉ chứa nhóm COO (không phải COOH).
Nên các chất thoả mãn là (1), (2), (3), (5), (7).
-OCO- là –O-(C=O)- nên có thể viết là –OOC-


Câu 5 ( ID:14762 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

A

CnH2n-2O2 (n ≥ 2).

B

CnH2nO2 (n ≥ 2).

C

CnH2nO (n ≥ 2).

D

CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
Lời giải chi tiết

Bình luận


Lời giải chi tiết

Este no đơn chức mạch hở chỉ có 1 nhóm COO- nên có k=1 nên chỉ có công
thức là CnH2nO2 (n≥2).

Câu 6 ( ID:14763 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

Este đơn chức, mạch hở có 1 nối đôi C=C có công thức tổng quát là:

 Theo dõi


A

CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

B

CnH2n-2O2 (n ≥ 3).

C

CnH2nO (n ≥ 2).

D


CnH2nO2 (n ≥ 2).
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este đơn chức, mạch hở có một nối đôi C=C có k = 2 vậy có công thức là
CnH2n-2O2 (n≥3), este bé nhất là HCOOCH=CH2 .
 

Câu 7 ( ID:14793 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este mạch hở có công thức tổng quát là

A

CnH2n+2-2a-2bO2b.

B

CnH2nO2.

C


CnH2n + 2-2bO2b.

D

CnH2n-2O2.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este mạch hở có công thức CnH2n+2-2a-2bO2b, công thức này tổng quát hơn các
công thức còn lại, a=là số liên kết pi tự do, b là số nhóm COO vậy este có
k=a+b.


Câu 8 ( ID:14795 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là

A

Rb(COO)abR’a.


B

RCOOR’.

C

CnH2n-2O2.

D

CnH2nOz.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Công thức cổng quát là Rb(COO)abR’a tạo bởi axit a chức và ancol b chức nên
số nhóm este tạo ra là a.b.

Câu 9 ( ID:83558 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit

thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây:

A

CnH2n – 4O2 (n ≥ 3)

B

CnH2nO2 (n ≥ 2)

C

CnH2n + 2O2 (n ≥ 3)

D

CnH2n – 2O2 (n ≥ 2)


Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este no, đơn chức: CnH2nO2 ( n ≥ 2).
 

Câu 10 ( ID:83559 )


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức, mạch hở ?

A

RCOOR'

B

CnH2n+2O2

C

RCOOH

D

CnH2nO2
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este no, đơn chức, mạch hở có 1π ở nhóm chức -COO- nên côn thức thỏa

mãn: CnH2nO2.
Còn công thức: CnH2n+2O2 có π = 0.

Câu 11 ( ID:1258 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Số đồng phân este của C3H6O2 là

A

2

B

3

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


C

4

D

1
Lời giải chi tiết


Bình luận

Lời giải chi tiết

Số đồng phân este:
HCOOC2H5 - etyl fomat
CH3COOCH3 - metyl axetat
→ 2 đồng phân

Câu 12 ( ID:1259 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Số đồng phân este của C4H8O2 là

A

6

B

5

C


4

D

3
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Số đồng phân este là:
HCOOCH2CH2CH3 - propyl fomat
HCOOCH(CH3)2 - isopropyl fomat
CH3COOC2H5 - etyl axetat


CH3CH2COOCH3 - metyl propionat
→ 4 đồng phân este

Câu 13 ( ID:14145 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Số đồng phân este chứa vòng benzen của C8H8O2 là


A

5

B

4

C

6

D

3
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các đồng phân chứa vòng benzen thỏa mãn yêu cầu là:
C6H5COOCH3 - metyl benzoat
CH3COOC6H5 - phenyl axetat
HCOOCH2C6H5 - benzyl fomat
HCOOC6H4CH3 (o, m, p-tolyl fomat) có 3 vị trí
→ Có 6 este

Câu 14 ( ID:15023 )


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

A

5

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

3

C

4

D

6
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết


Các đồng phân thoả mãn là: HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Câu 15 ( ID:15024 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được
với NaOH ?

A

8

B

5

C

4

D

6
Lời giải chi tiết


Bình luận

Lời giải chi tiết

Các đồng phân có thể là axit hoặc este:
-HCOOC3H7: 2 đồng phân.
-CH3COOC2H5.
-C2H5COOCH3.
-C3H7COOH: 2 đồng phân.


Câu 16 ( ID:15025 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este đồng phân
cấu tạo của nhau?

A

3

B

6


C

4

D

5
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ancol C3H8O có các đồng phân là CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3.
Axit C4H8O2 có các đồng phân là CH3CH2CH2COOH và (CH3)2CHCOOH.
Vậy số este tạo ra là 2.2=4.

Câu 17 ( ID:15028 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H10O2 ?

A

7


B

8

C

6

D

9
Lời giải chi tiết

Bình luận


Lời giải chi tiết

Các đpct là.
HCOOC4H9: 4 đồng phân.
CH3COOC3H7: 2 đồng phân.
C2H5COOC2H5.
C3H7COOCH3: 2 đồng phân.
(Nhóm C4H9- có 4 đồng phân, nhóm C3H7- có 2 đồng phân, C2H5- 1 đồng
phân)

Câu 18 ( ID:15029 )

Báo lỗi câu hỏi


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Ứng với CTPT C4H6O2 có tối đa bao nhiêu este mạch hở ?

A

3

B

4

C

6

D

5
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Este này đơn chức nhưng có k=2 vậy có 1 pi tự do.
Các đồng phân:

CH2=CH-COOCH3, HCOOCH=CH-CH3
HCOOC(CH3)=CH2, CH3COOCH=CH2.

Câu 19 ( ID:15030 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

(đphh),

HCOOCH2CH=CH2,

Báo lỗi câu hỏi

Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

A

10

 Theo dõi


B

8

C

7


D

9
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các đồng phân thoả mãn có thể là axit hoặc este, chất này có k=2 nên có 1 pi
tự do.
Các đồng phân:
CH2=CH-CH2COOH.
CH3-CH=CH-COOH (đphh).
CH2=C(CH3)COOH.
CH2=CH-COOCH3.
HCOOCH=CHCH3 (đphh).
HCOOCH2-CH=CH2.
HCOOC(CH3)=CH2.
CH3COOCH=CH2.

Câu 20 ( ID:15032 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số

CTCT thoả mãn CTPT của X là

A

4

B

5

C

3

D

2


Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

X no đơn chức, mạch hở nên có 1 nhóm COO tức có 2 nguyên tử O.
→ MX = 88, vậy CTPT của X là C4H8O2.
Các CTCT thoả mãn là :
HCOOCH2CH2CH3, HCOOCH(CH3)2, CH3COOC2H5, C2H5COOCH3.


Câu 21 ( ID:14736 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A

metyl propionat.

B

propyl axetat.

C

etyl axetat.

D

metyl axetat.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

X có gốc axit là CH3CH2COO- gọi là propionat, gốc rượu là CH3- gọi là metyl
nên X có tên gọi là metyl propionat.

Câu 22 ( ID:15018 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Este etyl fomat có công thức là

A

HCOOCH=CH2.

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

HCOOC2H5.

C

CH3COOCH3.

D


HCOOCH3.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Etyl fomat tạo thành bởi gốc etyl C2H5- và gốc fomat HCOO- nên có CTCT là
HCOOC2H5.

Câu 23 ( ID:14744 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

A

Metyl acrylat.

B

Metyl metacrylat.


C

Metyl metacrylic.

D

Metyl acrylic.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Gốc CH2=C(CH3)COO- là gốc muối của axit metacrylic nên gọi là metacrylat,
gốc CH3- đọc là metyl vậy chất trên là Metyl metacrylat.

Câu 24 ( ID:83552 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Este etyl axetat có công thức là


A

CH3COOC2H5

B

CH3CHO

C

CH3CH2OH

D

CH3COOH
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”)
Etyl axetat: CH3COOC2H5.

Câu 25 ( ID:83557 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất

A

CH3COOC2H5

B

CH3COOC3H7

C

C3H7COOCH3

D

C2H5COOCH3
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Tên este RCOOR’ = tên gốc hiđrocacbon R’ + tên anion gốc axit (đuôi “at”)
Metyl propionat: CH3CH2COOCH3.
Lưu ý: Axit propionat: CH3CH2COOH.



Câu 26 ( ID:14741 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este vinyl axetat có công thức là

A

CH2=CHCOOCH3.

B

CH3COOCH3.

C

HCOOCH3.

D

CH3COOCH=CH2.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Vinyl axetat tạo bởi gốc vinyl CH2=CH- và gốc axetat CH3COO- nên công
thức sẽ là CH3COOCH=CH2.

Câu 27 ( ID:14742 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este metyl acrilat có công thức là

A

CH3COOCH=CH2

B

CH3COOCH3.

C

CH2=CHCOOCH3

D


HCOOCH3.
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Metyl acrylat tạo thành bởi gốc meyl CH3- và gốc acrylat (từ axit acrylic)
CH2=CHCOO- nên có công thức cấu tạo là CH2=CHCOOCH3.

Câu 28 ( ID:14751 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A

CH3-COO-C6H5

B

C6H5-CH2-COO-CH3


C

C6H5-COO-CH3

D

CH3-COO-CH2-C6H5
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Benzyl axeat tạo thành từ gốc benzyl C6H5CH2- và gốc axetat CH3COO- nên
có CTCT là CH3COOCH2C6H5.

Câu 29 ( ID:14753 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2 ?

A

Propyl axetat.

B


Etyl axetat.

C

Phenyl axetat.

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


D

Vinyl axetat.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Etyl axetat có công thức cấu tạo là CH3COOC2H5 do vậy có CTPT là C
4H8O2.

Câu 30 ( ID:14754 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


 Theo dõi

Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là

A

C2H5COOC6H5.

B

C2H5COOCH2C6H5.

C

C6H5CH2COOCH3.

D

C6H5COOC2H5.
Lời giải chi tiết

Bình luận

Lời giải chi tiết

Axit benzoic là C6H5COOH, ancol etylic là C2H5OH vậy este tạo thành có
chứa gốc C6H5COO- và C2H5- vậy có CTCT là C6H5COOC2H5.

Câu 31 ( ID:80221 )


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa hồng ?

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


A

phenyl axetat

B

geranyl axetat

C

isoamyl axetat

D

benzyl axetat
Bình luận

Câu 32 ( ID:83582 )

Báo lỗi câu hỏi


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lý của este ?

A

Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước

B

Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước

C

Este thường nặng hơn nước, hòa tan được nhiều loại hợp chất hữu cơ

D

Este thường nặng hơn nước, không hòa tan được chất béo
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết



Các este thường là những chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước
hoặc không tan trong nước, có khả năng hòa tan được nhiều chất hữu cơ
khác nhau.
 

Câu 33 ( ID:83561 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là

A

CH3COONa và CH3OH

B

CH3COONa và C2H5OH

C

HCOONa và C2H5OH

D


HCOONa và CH3OH
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH.
 

Câu 34 ( ID:83562 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là

A

C2H5COONa và CH3OH

B

CH3COONa và C2H5OH



C

HCOONa và C2H5OH

D

CH3COONa và CH3OH
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH.
 

Câu 35 ( ID:83564 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là


A

C2H5COONa và CH3OH

B

CH3COONa và CH2=CHOH

C

CH3COONa và CH3CHO

D

CH2=CHCOONa và CH3OH
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH
 

Câu 36 ( ID:83570 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là


A

CH3COOC2H5

B

CH3COOCH3

C

C2H3COOC2H5

D

C2H5COOCH3
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận


Lời giải chi tiết

Thủy phân X thu được CH3COONa và C2H5OH nên X: CH3COOC2H5 (etyl
axetat).

Câu 37 ( ID:83571 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat.
Công thức cấu tạo của X là

A

CH3COOCH3

B

CH3COOC2H5

C

C2H5COOCH3

D


HCOOCH3
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Thủy phân este X thu được CH3OH và CH3COONa nên X có công thức
CH3COOCH3 (metyl axetat).
 


Câu 38 ( ID:83574 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu
cơ là

A

HCOOH và CH3ONa

B


HCOONa và CH3OH

C

CH3ONa và HCOONa

D

CH3COONa và CH3OH
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH

Câu 39 ( ID:83875 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Muốn cho cân bằng phản ứng este hóa chuyển dịch sang phải có thể tác động vào cân
bằng theo cách nào dưới đây?


A

Cho dư một trong hai chất đầu

B

Giảm áp suất

C

Tăng áp suất

D

Giảm nhiệt độ
Bình luận

Câu 40 ( ID:83575 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


A

HCOOC3H7

B

C2H5COOCH3

C

CH3COOC2H5

D

C2H5COOC2H5
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết

Z có công thức C3H5O2Na hay C2H5COONa.
 

Nên Y có công thức: C2H5COOCH3 (metyl propionat).

Câu 41 ( ID:83579 )


Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có
thể tham gia phản ứng tráng gương là

A

etyl axetat

B

Isopropyl fomat

C

Metyl propionat

D

propyl fomat
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận



Lời giải chi tiết

Este có thể tham gia phản ứng tráng gương nên este có dạng HCOOR’.
 

Mà mạch không phân nhánh nên cấu tạo thỏa mãn: HCOOCH2-CH2-CH3:
propyl fomat.

Câu 42 ( ID:83590 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

 Theo dõi

Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là

A

Phản ứng ngưng tụ

B

Phản ứng kết hợp

C

Phản ứng trung hoà


D

Phản ứng este hóa
Lời giải chi tiết

Video chữa bài

Bình luận

Lời giải chi tiết
 Phản

ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là phản ứng este hóa.

 

Câu 43 ( ID:83593 )

Câu trắc nghiệm (0.2 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

Biện pháp dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là

A

Thực hiện trong môi trường kiềm

B


Dùng H2SO4 đặc làm xúc tác

C

Thực hiện trong môi trường axit đồng thời hạ thấp nhiệt độ

 Theo dõi


×