Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Toán 3 GK 1 (SM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.81 KB, 6 trang )

HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 1
Chữ ký Giám thị STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ……./2 đ
1.
6
1
của 36 kg là :
a) 30 kg b) 6 kg c) 7 kg d) 8 kg
2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a) 8 giờ kém 10 phút
b) 11 giờ kém 20 phút
c) 10 giờ 8 phút
d) 10 giờ 40 phút
3. Hình vẽ bên có số góc vuông là:
a). 2 b).3 c).4 d).5
4. Mai có 15 cái kẹo, số kẹo củaTâm bằng số kẹo của Mai giảm đi 3 lần. Vậy Tâm có:
a) 3 cái kẹo b) 5 cái kẹo c) 45 cái kẹo d) 12 cái kẹo
PHẦN 2: ……./8 đ
Câu 1 (2 đ). Đặt tính rồi tính:
328 + 247 546 – 260 82 x 6 50 : 7
…………. …………. …………. ………….


…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….


Câu 2 (1 đ): Tính:
8 x 6 + 48 = ................ 56 : 7 – 7 = ..................
=................. = ...................
Câu 3 (2 đ): Tìm x:
42 : x = 7 x x 6 = 54
.................... ....................
.................... ....................
Câu 4 (2 đ): Khối lớp 5 có 26 học sinh giỏi. Khối lớp 3 có số học sinh
giỏi gấp 3 lần số học sinh giỏi khối lớp 5. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu
học sinh giỏi ?
Bài giải
....................................................
....................................................
...................................
Câu 5 (1 đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có:
a) ...............hình tam giác
b) .............. hình tứ giác
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 3 ĐỀ 1
Phần 1: 2 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: b Câu 2: b và d
Chỉ ghi b hoặc d : 0,25 đ
Câu 3: a Câu 4: b

Phần 2: 8 đ
Câu 1: 2 đ. Đặt tính và tính đúng: 0,5đ/bài. Nếu tính sai không tính điểm đặt
tính:
328 546 82 50 7
247 260 x 6 49
575 286 496 1
Câu 2 1 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 0,5 đ :
8 x 6 + 48 = 48 + 48 (0,25 đ) 56 : 7 – 7 = 8 – 7 (0,25 đ)
= 96 (0,25 đ) = 1 (0,25 đ)
Câu 3 2 đ. Thực hiện và tính đúng mỗi bài 1 đ :
42 : x = 7 x x 6 = 54
X = 42 : 7 (0,5 đ) x = 54 : 6 (0,5 đ)
X = 6 (0,5 đ) x = 9 (0,5 đ)
Câu 4 2 đ. Số học sinh khối lớp 3 có :
26 x 3 = 78 (học sinh)
Đáp số: 78 học sinh
Đúng phép tính, đơn vị nhưng sai lời giải được 0,5 đ. Thiếu đáp số trừ 0,5 đ
Câu 5 1 đ.Trong hình bên có:
a) 3 hình tam giác (0,5 đ)
b) 2 hình tứ giác (0,5 đ)
+
-
7
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên :
………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 2
Năm học 2010 – 2011

(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng ……./2 đ
1.
6
1
của 48 kg là :
a) 42 kg b) 6 kg c) 7 kg d) 8 kg
2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a) 4 giờ kém 20 phút
b) 8 giờ 20 phút
c) 3 giờ 40 phút
d) 4 giờ 40 phút
3. Hình vẽ bên có số góc vuông là:
a). 2 b).3 c).4 d).5
4. Tâm có 20 cái kẹo, số kẹo của Mai bằng số kẹo của Tâm giảm đi 2 lần. Vậy Tâm
có:
a) 18 cái kẹo b) 40 cái kẹo c) 10 cái kẹo d) 22 cái kẹo
PHẦN 2: ……./8 đ
Câu 1 (2 đ). Đặt tính rồi tính:
429 + 235 438 – 161 73 x 6 60 : 7
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY

Câu 2 (1 đ): Tính:
6 x 6 + 48 = ................ 63 : 7 – 9 = ..................
=................. = ...................
Câu 3 (2 đ): Tìm x:
49 : x = 7 x x 6 = 42
.................... ....................
.................... ....................
Câu 4 (2 đ): Khối lớp 5 có 27 học sinh giỏi. Khối lớp 3 có số học sinh
giỏi gấp 3 lần số học sinh giỏi khối lớp 5. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu
học sinh giỏi ?
Bài giải
....................................................
....................................................
...................................
Câu 5 (1 đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có:
a)...............hình tam giác
b).............. hình tứ giác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×