Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra phần ĐC về dao động cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.52 KB, 2 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Lần thứ nhất
Họ Tên:……………………….
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC PHẦN DAO ĐỘNG CƠ
MÔN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút; (30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc
20 3 /cm s
π
. Chu kì dao
động của vật có giá trị nào sau đây?
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
Câu 2: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa ?
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. giảm
25
9
lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 3: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại B. Li độ bằng không C. Gia tốc có dộ lớn cực đại D. Pha cực đại
Câu 4: Xét dao động điều hòa của con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là
trung điểm ON . Thời gian di chuyển từ O đến Q là bao nhiêu?
A. thời gian từ N đến Q B.
1
4
T C.
1
4
T D.


1
12
T
Câu 5: Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kì T C. Không đổi C. Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với chu kì T/2
Câu 6: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x = 3
2
cm thì gia tốc của vật là a = - 12π
2
2
cm/s
2
ứng với pha dao động

4
π
(rad). Biên độ của vật có giá trị nào sau đây?
A. 2 cm B. 4cm C. 2,5cm D.6cm
Câu 7: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m=
dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm
nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không
Câu 9 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt (cm), vận tốc của vật tại thời điểm t=7,5s có giá trị nào
sau đây?

A.v=0 B.v=75,4cm/s C.v=-75,4cm/s D.v=6cm/s
Câu 10: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Biết thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
đến vị trí x =
2
3A

60
1
s, và tại vị trí vật có li độ là 2cm thì vận tốc của vật là v = 40π
3
cm/s
.
Chu kì và biên độ dao
động của vật có giá trị nào sau đây?
A. T = 0,1s và A = 4cm; B. T = 0,1s và A = 2cm; C. T = 0,2s và A = 4cm; D. T = 0,2s và A = 2cm;
Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật thay đổi thế nào?
A.tăng lên 4 lần B.giảm đi 4 lần C.tăng lên 2 lần D.giảm đi 2 lần
Câu 12: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng
3
1
động năng.
A.
3 2cm±
B.
3cm±
C.
2 2cm±
D.
2cm±


Câu 13 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos2πt (cm). Vận tốc trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ x = 5cm có giá trị nào sau đây?
A. 0,6m/s; B.0,4m/s; C.0,8m/s D. 1,6m/s
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu t = 0, vật có li độ x = 2,5cm, và vận tốc của vật là v
= 5π
3
cm/s và gia tốc = -10π
2
cm/s
2
. Phương trình nào sau đây mô tả dao động của vật?
A. x = 5cos(2πt +
6
5
π
) cm; B. x = 5cos(2πt -
3
π
) cm; C. x = 2,5cos(4πt +
6
5
π
) cm; D. x = 2,5cos(4πt +
6
π
) cm;
Đ
1
Câu 15: Con lắc lò xo có độ cứng là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó có vị trí li
độ x=-3cm có giá trị nào sau đây?

A.0.032J B.0,064J C.0,096J D.0,128J
Câu 16 : Một vật dao động điều hồ có vận tốc trung bình trong một chu kì là v
tb
= 20πcm/s và gia tốc cực đại của vật a
max
=
4m/s
2
. Biên độ và chu kì dao động của vật có giá trị nào sau đây?
A. 25cm và 1,57s; B.25cm và 0,157s; C.5cm và 1,57s; D. 5cm và 0,157s.
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình
2cos 20x t cm
π
=
. Biết khối lượng của vật nặng m = 100g. Vật đi
qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào:
A.
1
60 10
k
t = ± +
B.
1
2
20
t k= ± +
C.
1
2
40

t k= ± +
D.
1
30 5
k
t = ± +
Câu 18: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa
vật lên một đoạn 5cm rồi bng nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A.
dh
2 , 5
hp
F N F N= =
B.
dh
2 , 3
hp
F N F N= =
C. F
hp
= 1N và F
dh
= 2N D.
dh
0.4 , 0.5
hp
F N F N= =
Câu 19: Hai dao động điều hồ: x
1
= A

1
sin (ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
sin (ωt + φ
2
) với K thuộc Z
Trường hợp nào hai vật dao động ngượch pha.
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π C. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π/2 C. φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
= π/4
Câu 20 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16
kg thì chu kì của con lắc tăng bao nhiêu?

A.0,0038 s B.0,083 s C .0,0083 s D. 0,038 s
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s
2
. Vật dao động điều hồ có phương trình là: x=5cos10t
(cm). Trong q trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo là 45cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị nào sau đây?
A. 20cm; B.30cm; C.35cm; D.40cm.
Câu 22: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acosωt (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc
nào?
A.Vật qua vị trí x = +A B.Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C.Vật qua vị trí x = -A D.Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 23: Dao động cơ học đổi chiều khi lực hồi phục tác dụng lên vật :
A. Có độ lớn cực tiểu C. bằng khơng B. Có độ lớn cực đại D. đổi chiều
Câu 24: Trong dao động điều hòa đại lượng nào không biến thiên điều hòa:
A. Động năng. B. Vận tốc. C. Lực kéo về. D. Gia tốc
Câu 25: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra
25l cm
∆ =
. Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một
đoạn 20cm rồi bng nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương
hướng xuống. Lấy g = π
2
m/s
2
. Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 10 cm thì vào thời điểm
8
1
s sau đó, li độ của vật là
bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương.
A. x = -5,2cm B. x = 5,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm
Câu 26: Phương trình dao động của con lắc x = 4cos2πt cm. Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB có giá trị nào sau

đây?
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 27: Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động tuần hồn B. Là dao động điều hồ C. Là dao động khơng chịu tác dụng của lực cản
D. Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình
4 os(10 )
6
= +x c t cm
π
π
. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và vận tốc
là bao nhiêu?
A. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
= −
B. x = 2cm,
20 3 /v cm s
π
=

C.
2 3x cm= −
,
20 /v cm s
π
=
D.
2 3x cm=

, v = -20 π cm/s
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra
khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Độ lớn của vận tốc cực đại của vật nặng là bao nhiêu?
A.v
max
=160cm/s B.v
max
=80cm/s C.v
max
=40cm/s D.v
max
=20cm/s
Câu 30: Phương trình dao động của vật có dạng : x = Asin
2
(ωt + π/4)cm. Chọn kết luận đúng ?
A. Vật dao động với biên độ A/2. B. Vật dao động với biên độ A.
C. Vật dao động với biên độ 2A. D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.

×