BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2
CHƯƠNG I. HÀM NHIỀU BIẾN SỐ
Bài 1. Tìm miền xác định của các hàm số sau:
z = arcsin
a)
x
u=
y2
b)
lim
( x,y) �( 0,0)
Bài 2. Tìm giới hạn
f ( x, y) =
a)
trong các trường hợp:
f ( x, y) =
x2 + y2
c)
x 2 + y2
f ( x, y) =
x 2 + y2 + 4 - 2
b)
ln 1 - x 2 - y 2 - z 2
f ( x, y)
x 2 - y2
f ( x, y) =
(
1
d)
x 2 - sin 2 y
x 2 + 2y 2
x2y
x 2 + y2
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại các điểm đã cho:
�x10 sin 1 cos 1
�
�
x10
y10
f ( x, y) = �
e
, xy �0
�
�
1,
xy = 0
�
�
a)
1
�
�
1
+
x
(
)
x cos y
e
, x �0
f ( x, y ) = �
�
�
�
e,
x =0
�
b)
c)
d)
tại điểm (0,0)
cos x
�
�
�
1
+
sin
xy
xy , xy �0
(
)
f ( x, y) = �
�
�
e,
xy = 0 tại điểm (0,0)
�
� x 2 - y2
�
sin
, xy �0
�
f ( x, y) = �
� x 2 + y2
�
�
�
0,
xy = 0
�
tại điểm (0,0)
�2
1
�
x + y 2 sin 2
, x 2 + y 2 �0
�
2
�
x +y
f ( x, y) = �
�
�
�
0,
x 2 + y2 = 0
�
tại điểm (0,0).
� x 2 - y2
�
, x 2 + y 2 �0
�
2
�
2 2
f ( x, y) = �x y +( x - y)
�
�
�
0,
x 2 + y 2 = 0 tại điểm (0,0)
�
�
(
e)
f)
tại điểm (0,0)
)
1
)
(
)
�x 2 x 2 - y2
�
�
, x 2 �y 2
� 4
4
f ( x, y) = � x - y
�
�
2
2
�
�
a,
x
=
y
�
g)
tại điểm (0,0)
Bài 4. Tìm các đạo hàm riêng
z 'x , z'y
của hàm số
x
z = arctan
y
a)
z=
x2
y
b)
x
y
2
3 xy
z 'x ( 0,0) ; z 'y ( 0,0)
z
=
Bài 5. Cho hàm số
. Tính
bằng định nghĩa. Hàm số có khả vi tại điểm
O(0,0) hay không?
Bài 6. Chứng minh rằng hàm số
z 'x ( 0,0) ; z 'y ( 0,0)
z ( x, y) = xy
liên tục taị điểm O(0,0), có cả hai đạo hàm riêng
, nhưng không khả vi tại điểm này.
��
�
e
f ( x, y) = �
�
�
�
�
0,
�
Bài 7. Khảo sát tính khả vi của hàm số
Bài 8. Cho hàm số
z = arccos ( x ln y)
. Tính
1
x 2 +y 2
, x 2 + y 2 �0
x 2 + y2 = 0
tại điểm (0,0).
dz ( 0,1) ;d 2z ( 0,1) .
Bài 9. Ứng dụng công thức số gia và vi phân toàn phần để tính gần đúng
3
a)
b)
( 1.02) + ( 1,97)
3e0,04 +( 1,02)
Bài 10. Cho
tan
3
c)
2
d)
p + 0,01
3,98
( 1,02)
4,05
z = z ( x, y ) là hàm số xác định bởi hệ thức F( x - az, y - bz ) = 0 trong đó a, b là hằng số,
�z
�z
+b
x
�y .
F là hàm khả vi. Tìm biểu thức �
a
(
)
(
)
z = yf x 2 - y 2
u = y + g x 2 - y2
f
,g
Bài 11. Giả sử
là các hàm khả vi. Đặt
và
. Chứng minh
rằng
a)
1 '
1
z
z x + z 'y = 2
x
y
y
b)
2
yu 'x + xu 'y = x
.
�
�
x - 1 y - 2�
F�
,
=0
�
�
�
�
z = z ( x, y)
F( u, v)
�
�
z
3
z
3
Bài 12. Cho hàm số
xác định từ phương trình
(trong đó
là
u=
hàm khả vi theo
�z
�z
x- 1
y- 2
( x - 1) +( y - 2) = z - 3
,v =
�x
�y
z- 2
z - 3 . Chứng minh rằng
.
'
'
''
''
2
2
2
z , z ,z ,z
Bài 13. Sử dụng quy tắc đạo hàm hàm ẩn để tính x y xx yy biết x + y + z = 4xyz .
Bài 14. Sử dụng quy tắc đạo hàm hàm ẩn để tìm
x
z
= ln +1
dz ( 1,1) ;d z ( 1,1) biết z = z ( x, y) là hàm ẩn xác định từ z
y
a)
;
2
x
ye z
dz ( 0,1) biết z = z ( x, y) là hàm ẩn xác định từ z =0 ;
2
d
y ( 0) biết y = y ( x ) là hàm ẩn xác định từ x 3 + y3 - 3xy - 1 = 0
c)
b)
Bài 15. Tìm các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số
a)
z = x ln y + tan ( xy)
b) z = x
y
z arctan
c)
x
y
Bài 16. Tìm đạo hàm của u tại điểm A trong đó
(
)
uuu
r
max
u = ln x + x 2 + y 2 + z 2
OA
a)
và điểm A(1,2,-2). Tìm
r r theor hướng
r
b) u = x sin yz theo hướng l = i + 2 j - k tại điểm A(1,3,0).
u = arcsin
c)
�u(A)
r
�l .
z
uuu
r
x 2 + y2 với A (1,1,1) theo hướng AN , trong đó N(3,2,3).
Bài 17.
2
2
f
x,
y
=
2x
xy
y
- 6x - 3y + 5 thành công thức Taylor trong lân
(
)
a) Khai triển hàm số
cận điểm (1,-2).
b) Khai triển hàm số
f ( x, y) = 1 - x 2 - y 2
thành công thức Macloranh đến các số hạng cấp bốn.
Bài 18. Tìm cực trị của hàm số sau
2
2
f
x,
y
=
7
2x
+
4y
x
4y
(
)
a)
f ( x, y) = arccot x 2 - y2 + 2y
b)
y2 z 2 2
f ( x, y, z ) = x + + +
(x, y, z > 0)
4x
y
z
c)
f ( x, y,z ) = x 2 + y 2 + z 2 + 2x + 4y - 6z
d)
e)
f ( x, y) = x 4 + y 4 - 2( x + y)
2
3
f)
f ( x, y) = x 4 + y 4 - x 2 - 2xy - y 2
2
z ( x, y) = y 2 - ( x - 1)
g)
z ( x, y) = x 4 - 2x 2 y + y 2 - y3
h)
i)
j)
z ( x, y) = e-
x
( 3y -
y3 - x
)
z x, y 3x 2 y x 3 y 4
Bài 19. Tìm cực trị có điều kiện
2
u
=
x
+
y
+ z thỏa mãn điều kiện y - x =1, z - xy =1
a)
1
1
1
1 1
+ 2= 2
z= +
2
y
a
x y thỏa mãn điều kiện x
b)
2
2
2
c) u = x + y + z thỏa mãn điều kiện
x2 +
y2 z2
+ =1
2
4
2
2
2
x + y +z =9
d) u = 2x + 2y - z thỏa mãn điều kiện
�
x 2 + y2 = 2
�
(x, y,z > 0)
�
�
y
+
z
=
2
u
=
xy
+
yz
e)
thỏa mãn điều kiện �
.
Bài 20. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f trên miền đóng D.
a)
b)
f ( x, y) = 4xy 2 - x 2 y 2 - xy3 , trong đó D là D ABC với A(0,0), B(0,6), C(6,0)
f ( x, y) = x 2 + y 2 - 12x +16y, D = ( x, y ) : x 2 + y 2 �25
{
}
c)
f ( x, y) = x 2 y + xy 2 - 3xy, D = { ( x, y ) : 0 �x �2;0 �y �2}
d)
f ( x, y) = x 2 + y 2 - x - 2y, D = { ( x, y) : 0 �x;0 �y; x + y �2}
�
�
x 2 y2
�
f ( x, y) = 9x 2 - 4y 2 , D = �
x,
y
:
+
�
1
( )
�
�
�
�
4
9
�
�
e)
Đáp án chương I.
2
2
1.a) - y �x �y trừ những điểm trên Ox;
2.a) Không tồn tại;
b) 4;
2
2
2
b) x + y + z <1 trừ gốc tọa độ O
c) Không tồn tại;
d) 0
3.a) Liên tục; b) Không liên tục; c) liên tục; d) không liên tục; e) Liên tục; f) không liên tục.
g) không liên tục.
z 'x =
4. a)
y
x2 + y
; z 'y =
2
- x
x 2 + y2
z 'x =
b)
4
2x
y2
-
1 '
x 2x 2
; zy = 2 - 3
y
y
y
'
'
z ( 0,0) = z y ( 0,0) = 0
5. x
. Hàm số không khả vi tại (0,0).
7. Hàm số khả vi tại điểm (0,0).
2
dz
0,1
=
0;d
z ( 0,1) =- 2dxdy .
(
)
8.
9. a) 2,95
b) 1,0129
c) 2,0327
d) 1,08
10. 1
13.
z 'x =
2yz - x '
2xz - y
; zy =
2xy - z
2xy - z
1
1
2
dz ( 1,1) = ( dx + dy ) ; d 2z ( 1,1) =- ( dx - dy )
2
8
14. a)
2
d
y ( 0) = 0
c)
dz ( 0,1) = dx + dy
b)
�u ( A ) 1
�u ( A)
1
r = ; max
r =
3
6
�l
16. a) �l
b)
-
2
f ( x, y) =1 + 2( x - 1) - ( x - 1)( y + 2) - ( y + 2)
17. a)
b)
f ( x, y) =1 -
1 2
1 2
x + y2 x + y2
2
8
(
� 1�
�
- 1; �
�
�
�
�
18. a) Cực đại � 2 �
d) Cực tiểu
( - 1;- 2;3)
)
(
b) Cực đại
2
2
�
1 �
�
;1;1�
�
�
�
�
2 �
c) Cực tiểu �
( 0;1)
e) Cực tiểu
)
1
c) 6 .
6
2
(
)(
2; 2 , -
2; -
2
) ; (0,0) không là cực trị
f) Cực tiểu (1;1), (-1;-1); (0,0) không là cực trị
g) (1;0) không là cực trị.
� 2�
�
0; �
�
�
�
�
h) Cực đại � 3 �
; (0, 0) không là cực trị.
i)
19. a) Cực tiểu (-1;0;1)
c) cực tiểu
b) cực tiểu
( �1;0;0) , cực đại ( 0;0; �2)
(- a
1; 1
2;- a 2
b)
c)
) , cực đại ( a
2;a 2
)
d) cực đại (2;2;-1), cực tiểu (-2;-2;1).
e) Cực đại (1;1;1)
20. a)
là cực tiểu; (3;1) không là cực trị.
max f = f ( 1,2) = 4;minf = f ( 2,4) =- 64
max f = f ( - 3,4) = 125; min f = f ( 3, - 4) =- 75
max f = f ( 2, 2) = 4; min f = f ( 1,1) =- 1
5
�
� 5
1 �
max f = f ( 2,0) = 2; min f = f �
,1
=�
�
�
�
�
�
2
4
d)
e)
max f = f ( �2,0) = 36;min f = f ( 0, �3) =- 36
6
.
CHƯƠNG II. TÍCH PHÂN BỘI
Bài 1. Tính tích phân kép sau trên miền D được chỉ ra
x2
a)
�
�y2 dxdy;
D
�
�( 2 b)
c)
y - x ) dxdy;
D
�
�e
x- y
D
với D được giới hạn bởi
y) dxdy
D
7
24
.
2e - 4
x 2 dxdy; D = { ( x, y) : x �1,0 �y �2}
y) dxdy
�
�( x f)
dxdy; D = { ( x, y) : 0 �x �1,0 �y �1}
p 5
+
2 3
D
�
�( x e)
với D được giới hạn bởi y = 0, y + 2x =1, y + x = 1
D
�
� yd)
9
4
với D được giới hạn bởi x = 2, y = x, xy =1
2
y + x = 2, y - 2x +1 = 0
64
15
123
12
2
với D được giới hạn bởi y = x + 4, y + x = 2
Bài 2. Đổi thứ tự lấy tích phân rồi tính các tích phân sau
1
3
x2
�dy�e
a)
0
1
dx
3y
e9 - 1
6
b)
1
2
ye x
�dy � x3 dx
0
y
e- 1
4
Bài 3. Dùng phép đổi biến thích hợp, tính các tích phân sau
�
�( x + y)
a)
3
D
2
( x - y) dxdy
trong đó D là hình giới hạn bời các đường thẳng
x + y =1;x + y = 3;x - y =- 1;x - y =1 .
20
3
�
�xydxdy
b)
D
trong đó D là miền nằm trong góc phần tư thứ nhất giới hạn bởi các đường thẳng
2ln 3
y=x, y=3x và các hypebol xy=1, xy=3.
7
�
( x, y) : x 2 + y 2 �1;x 2 + y 2 �9�
�
�
y
�
�
�
�
�
x
�
�arctan x dxdy, D = �
�
�
y
�
;
y
�
3x
�
�
D
�
�
3
�
�
c)
p2
6
Bài 4. Dùng công thức đổi biến chứng minh rằng
1
1- x
�dx �e
a)
0
y
x +y
0
1- x
1
e- 1
dy =
2
x- y
�dx �cos x + y dy =
b) 0
0
sin1
2
Bài 5 Dùng đổi biến tọa độ cực tính các tích phân sau
� y2 �
�
�
�
1
dxdy, D = ( x, y) : x 2 + y 2 �p2
�
�
���
2
�
� x �
D �
{
a)
b)
c)
�
�( x
2
)
�
�e
x 2 - y2
}
2p3
{
+ y 2 dxdy, D = ( x, y) : x 2 + y 2 �2ax ( a > 0)
}
3pa 4
2
D
{
dxdy, D = ( x, y ) : x 2 + y 2 �4, x �0
(
p 1 - e-
}
4
)
2
D
dxdy
d)
�
�x 2 + y2 ,
D
2
2
trong đó D là miền nằm trong góc phần tư thứ nhất bị chặn bởi 2 đường tròn
2
p ln 2
4
2
x + y =1, x + y = 2 .
�
�x dxdy, D = {( x, y) : ( x - 1)
y
e)
}
+ y 2 �1, x 2 + y 2 �1, y �0
D
�
�
f)
2
D
y
2
4+x +y
2
{
3 - 2ln 2
4
;
dxdy, D = ( x, y ) : x 2 + y 2 �4, y �0, x �0
}
;
4
�
�
2
2�
�
�
�
x
y
xy
�
�
�
�
�
xydxdy,
D
=
x,
y
:
�
+
�
;
x
�
0,
y
�
0
(
)
�
�
�
�
�
�
�
�
�
�
4
9� 6
�
�
�
D
�
�
g)
Bài 6. Dùng tích phân hai lớp tính diện tích của các hình phẳng
8
(
8 - 2ln 1 + 2
6
12
)
1
1
y x 1, y x 3, y x 1, y x 3
2
2
a) Giới hạn bởi
2
2
2
16
3
2
b) Nằm trong cả hai đường tròn x + y = 2x và x + y = 2 3y
2
c) Bị chặn bởi các đường cong
2
y = ax, y = bx, xy =1, xy = 2( 0 < a < b )
2
d)
x 2 + y2 )
(
Giới hạn bởi đường cong (L):
2
e)
x 2 + y2 )
(
Giới hạn bởi đường cong (L):
(
= a 2 x 2 - y2
)
( a > 0)
5p
6
3
1 b
ln
3 a
a2
5p
2
= 4x 3
Bài 7. Tính diện tích của mặt cong
a) Là giao của các mặt trụ
x 2 + z 2 = a 2 , y 2 + z 2 = a 2 ( a > 0)
16a 2
2
2
2
2
2
2
x
+
y
= ay ( a > 0)
x
+
y
+
z
=
a
b) Là phần mặt cầu
nằm trong hình trụ
2pa 2 - 4a 2
2
2
x 2 y 2 2ax a 0
c) Là phần mặt z x y nằm trong hình trụ
2
2a 2
2
d) Là phần mặt paraboloid y z 2x nằm trên miền trong góc phần tư thứ nhất (của
3 3 1
12
2
mặt Oxy) giới hạn bởi các đường x y và x 1.
Bài 8. Tính thể tích V của vật thể
2
2
2
2
2
a) Giới hạn bởi mặt trụ x + y = 2y và mặt cầu x + y + z = 4
16( 3p- 4)
9
b) Xác định bởi các bất đẳng thức
7
24
0 �z �2 - x - y, 0 �y �1, 1 �2x + y, x + y �1
2
c) Trên mặt nón
z= x +y
2
2
2
2
và nằm dưới mặt cầu x + y + z =1
9
p
23
(
2
)
2
d) Trên mặt nón
z= x +y
2
và nằm dưới mặt cầu
2
2
2
x +y +z =z
2
2
e) Bị chặn bởi các paraboloid 2z = x + y và z = 8 - x - y
f) Bị chặn bởi paraboloid
p
8
2
64p
3
2
z = x 2 + y2 +1 và mặt phẳng z = 5
g) Giới hạn bởi các mặt cong
2
2
2
z = 6 - x - y và z = x + y
2
8p
32p
3
2
81p
4
2
h) Giới hạn bởi các mặt có phương trình 2z = x + y ; x + z = 4
16a 3
3
x 2 + y 2 = a 2 và x 2 + z 2 = a 2
i) Bị chặn bởi hai hình trụ
Bài 9. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi mặt đóng
a)
(
x 2 + y2 + z 2
b)
(
x 2 + y2 + z 2
)
2
)
2
= 2z x 2 + y 2 ( x, y,z > 0)
p
30
=x
p
3.
(
)
Bài 10. Tính các tích phân bội ba sau
dxdydz
a)
�
�
�( x + y + z +1) 3
V
trong
đó
V
là
miền
được
giới
hạn
bởi
mặt
1�
5�
�
�
ln
2
�
�
�
�
2�
8�
x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z =1
2
b)
x sin zdxdydz
�
�
�
V
phẳng
trong đó V là miền được giới hạn bởi x 0, y 0, z 0, z , x y 1
�
�
x2
z2
2
�
�
x
y
zdxdydz;
V
=
x,
y,
z
:
+
y
+
�
1
(
)
�
�
�
�
�
�
�
4
9
�
�
V
c)
2 2
10
0
1
6
2
�
�
�x dxdydz
d)
V
2
2
z
=
9
x
y
trong đó V giới hạn bởi (Oxy) và hai nửa mặt cầu
và
2
z = 16 - x - y
�
e)
( x + y)
�
�
��
�
2
V
2
2
- z�
dxdydz
�
�
( z - 1) = x + y
x
�
�
�ze
f)
trong đó V là vật thể bị chặn bởi (Oxy) và mặt nón
p
60
2
dxdydz
V
nón
2
2
2
trong đó V là vật thể nằm trong mặt cầu x + y + z = 2 và trên mặt
z = x 2 + y2
�
�
�z
g)
2 +y 2
1562p
15
2
p( e - 2)
x 2 + y 2 dxdydz
V
trong đó V là vật thể giới hạn bới mặt trụ
16a 2
9
x 2 + y 2 = 2x, 0 �z �a
(
4p R 5 - r 5
2
2
2
2
2
2
2
�
�
�( x + y ) dxdydz; V = {( x, y,z) : r �x + y + z �R ,z �0}
h)
i)
j)
k)
V
15
;
zxdxdydz
�
�
�
V
trong đó V là vật thể giới hạn bới
{
x 2 y 2 z 2 a 2 , z 0 z �0
}
0
�
�
�x
2
+ y2 + z 2 dxdydz;V = ( x, y,z ) : x 2 + y 2 + z 2 �2z
�
�
�x
2
+ 4y 2 + 9z 2 dxdydz;V = ( x, y, z ) : x 2 + 4y 2 + 9z 2 �1, x, y, z �0
V
{
V
11
8p
5
}
p
; 48
)
CHƯƠNG III. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG VÀ TÍCH PHÂN MẶT
Bài 1. Tính tích phân đường loại một sau
xyds
�
a) L
b)
c)
d)
e)
với L là đường
ds
�x - y
L
1
5 5 1
9
x 2t, y t , t � 0,1
4
1
y= x- 2
2
với L là đoạn thẳng
nằm giữa hai điểm A(0;-2) và B(4;0)
�x
2
+ y2 ds
�x
2
�x
x 2 - y 2 ds
L
+ y2 ds
L
L
2
5 ln 2
2
với L là đường tròn x + y = ax (a > 0)
2a 2
2
2
A ( 1, - 1) đến B( 1,1)
với L là nửa đường tròn x + y = 2x , x �1 chạy từ
với L là đường
(x
2
+y
2 2
)
2
(
2
=a x - y
2
)
( x �0)
2 2a 3
3
Bài 2. Tính các tích phân đường loại hai sau:
�xydx +( x a)
y) dy
L
17
trong đó L là đường gấp khúc OAB với O(0,0); A(2,0); B(3,2). 3
�( x + y) dx + xydy
b)
L
i) y = x
trong đó L là cung nối O(0,0) với A(1,1) theo đường
2
ii) x = y
2
iii) gấp khúc OBA với B(0,1)
1 x dy 2xydx
I �
1 x y không phụ thuộc vào đường lấy tích phân
Bài 3. Chứng minh rằng tích phân
2
AB
trong miền đơn liên, liên thông
2 2
D �R 2 �1,0
2
. Tính I nếu AB là đường bất kỳ không cắt Ox đi từ
2
A(0,0) tới B(1,1).
12
Bài 4. Chứng minh rằng tích phân
I�
2x sin ydx x 2 cos y 3y 2 dy
C
không phụ thuộc vào đường
25sin1 1
lấy tích phân. Tính I nếu C là đường bất kỳ nối A(-1,0) tới (5,1).
Bài 5. Tính tích phân sau theo hai cách: trực tiếp và dùng công thức Green:
xy2dx x 3dy
�
�
a) L
5x
�
4
với L là hình chữ nhật OABC với O(0,0), A(2,0), B(2,3), C(0,3)
4y dx 4y3 3x dy
b) L
với L là cung
x a 2 y2
6
nối A(0,-a) đến B(0,a) trong đó
7 a 2
2
a>0.
Bài 6. Dùng công thức Green tính các tích phân sau
yexy 2x cos y x 2 y dx xexy x 2 sin y xy2 xy dy
�
�
a) C
2
trong đó C là đường tròn
3
2
2
x y 2x 0 lấy theo chiều ngược kim đồng hồ.
�x 3
�
2
x
y
cos
xy
dx
xy
x
x
cos
xy
dy
�
�
�
�3
�
�
� với L là cung tròn x cos t; y sin t
b) L
2
2
3 8
12
lấy theo chiều tăng của t: 0 �t � .
x
�
2
y 2x y dx xy 2 x 2y dy
c) L
2
2
x
y
2y x �0 đi
với L là nửa đường tròn
3
4
4
từ O(0,0) đến A(0,2).
x 2 y 2 dx y �
�xy ln x
�
�
�
�
�
�
d) L
x 1 y 1 1
2
�
x 2 y2 �
dy �
�
� �
2
lấy theo chiều dương.
13
trong
đó
L
là
đường
5
4
tròn
e x cos y 1 dx e x y sin y dy
�
e) L
với L là đường cong y
sinx chạy từ A ,0 đến
e 1
4
O(0,0).
Bài 7. Tính các tích phân mặt loại một sau:
a)
zdS
�
�
S
với S là phần mặt paraboloid
2
b)
z dS
�
�
S
x yz
�
�
2
c)
trong đó S là phần mặt cầu
2
S
dS
phẳng z 2 .
x 2 y2 z 2 a 2 a 0; x, y,z �0
60
a 4
6
2
2
x
y
9 nằm giữa hai mặt phẳng z 0 và mặt
với S là phần mặt trụ
16
d) Tính tích phân mặt:
2
z x 2 y 2 nằm dưới mặt phẳng z 4
391 17 1
I�
zdS,
�
S
2
2
trong đó S là phần mặt nón tròn xoay
z x 2 y2
bị chắn giữa
52 2
3
2
hai mặt trụ x y 1 và x y 9 .
Bài 8. Tính các tích phân mặt loại hai sau:
2
a)
2
2
x dydz y dzdx z dxdy
�
�
S
trong đó S là phía ngoài của mặt nón
(không kể đáy)
b)
ydydz xdzdx 4dxdy
�
�
S
c)
S
2
2
2
2
trong đó S là phần mặt cầu x y z 1 nằm ở góc phần tám thứ
nhất và hướng ra ngoài.
xdydz ydzdx zdxdy
�
�
x 2 y 2 z 2 0 �z �1
trong đó S là mặt xung quanh của tứ diện giới hạn bới các mặt phẳng
x 0, y 0,z 0 và mặt x y z 1 và hướng ra phía ngoài.
14
1
2
d)
xdydz ydzdx zdxdy
�
�
S
2
2
2
2
trong đó S là phía ngoài của mặt cầu x y z a .
4a 3
Bài 9. Dùng định lý Stokes tính các tích phân sau:
y z dx z x dy x y dz
�
�
2
2
2
a) L
trong đó L là elip giao bởi mặt trụ x y a và mặt
phẳng x z a (a>0) có hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ phía dương của trục Oz nhìn
4a 2
xuống.
x 2 y3dx dy zdz
�
�
b) L
2
2
2
trong đó L là đường tròn x y a , z 0 lấy theo chiều ngược chiều
a 6
8
kim đồng hồ khi nhìn từ bên trên.
x 2zdx xy 2dy z 2dz
�
�
c) L
2
2
trong đó L là đường cong x y 9, x y z 1 có hướng ngược
81
2
chiều kim đồng hồ khi nhìn từ bên trên.
Bài 10. Dùng công thức Ostrogradski – Gauss đề tính các tích phân sau:
2
a)
xdydz ydzdx z dxdy
�
�
S
với S là phía ngoài của nửa mặt cầu
(không kể phần hình tròn nằm trong mặt phẳng Oxy).
2
b)
xdydz y dzdx dxdy
�
�
S
có S là mặt xung quanh của khối trụ
c)
S
có S là mặt xung quanh của khối trụ
x 2 y 2 �a 2 a 0 , a �z �a
x 2 y 2 �2ax a 0 ,0 �z �a
4a 3
(không kể hai đáy) hướng ra ngoài.
d)
11
6
a 3
(không kể hai đáy) hướng ra ngoài.
xdydz ydzdx zdxdy
�
�
x 2 y 2 z 2 2x z �0
y z dydz z x dzdx x y dxdy
�
�
S
kể đáy và hướng ra ngoài.
15
với S là mặt nón
x 2 y 2 z 2 0 �z �h
không
3
e)
3
S
2
f)
g)
2
2
2
2
có S là mặt cầu x y z 1 hướng ra ngoài.
0
2
2
2
2
x dydz y dzdx z dxdy
�
�
S
x3
�
�
có S là mặt cầu x y z 1 hướng ra ngoài.
12
5
3
x dydz y dzdx z dxdy
�
�
y 2 z 2 dydz
S
2
2
2
trong đó S là mặt ngoài của vật thể V giới hạn bởi: y z �x , 0 �x �1 ;
3
h)
xzdydz x
�
�
2
ydzdx y 2 zdxdy
S
có S là phía ngoài của mặt nằm trong góc phần tám thứ nhất tạo
2
2
2
2
nên bởi mặt z x y ; x y 1 và các mặt phẳng tọa độ x=0,y=0,z=0.
16
6
CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 1. Giải các phương trình tách biến sau:
a)
1 x ydx 1 y xdy 0
b)
1 2
e
y ln
1 ex
2
2
1 e x yy ' e x ; y 0 1
x
3e tanydx
c)
d)
ln xy x y C
2 ex
cos 2 y
dy 0
tan y C 2 e x
y' e x y e x y ; y 0 1
3
arctan e y e x arctan e 1
Bài 2. Giải các phương trình vi phân đẳng cấp (thuần nhất) sau:
y'
a)
b)
c)
xy
xy
2
x y Ce
x 2 y ' x 2 y 2 0, y 1
xy' x tan
1
2
y
y
y 0, y 1
x
2
e)
Ce
y
y
sin , y 1
x
x
2
f) xy '
y
x
y
1
x
cos
tan
arctan
1
x 3x tan ln x
2
x sin
y�
y
�
y ' �x sin � x ysin
x�
x
�
d)
y'
2
y
x
x
y
x
2x
y x sin ln Cx ; y �x
x 2 y2 y
Bài 3. Giải các phương trình đưa được về phương trình thuần nhất sau:
a)
x y dx 2y x 1 dy 0
b)
x y 2 dx 2x 2y 2 dy 0
c)
x y 2 x y 4 y ' 0
x 2 2xy 2y 2 2y C
2 x y ln x y x C; y x
x 2 2xy y 2 4x 8y C
17
Bài 4. Giải các phương trình vi phân tuyến tính sau:
a)
y
x 1 y ' xy 1, y 0 2
2
1
y '
y x2
x 1
b)
�
1 �x 4 x 3
C�
�
�
x 1�
3
�4
�
� 1 1 sinx
�
y cos x �
C ln
sinx �
� 2 1 sinx
�
c) y ' y tan x sin x
d) y xy ' y 'ln y
e)
�
2 ln x x 2 1 �
�
�
�
x 1 �
2
y
2
y'
1
x Cy 1 ln y
1
x cos y sin 2y
x Cesin y 2 sin y 1
Bài 5. Giải các phương trình vi phân Bernoulli:
a) xy ' y xy
b)
1
x C ln x
y
2
y
2xy 2 y dx xdy 0
y
2
c) xy ' y y ln x
y
2
d) xy ' 2xy ln x y 0
e)
y '
y
2
3
y x 1 y 2 0
x 1
x
2
x C
1
Cx ln x 1
1
x ln 2 x C
2
x 1
4
C x 1
2
;y 0
Bài 6. Giải các PTVP toàn phần sau:
a)
2x y 1 dx 2y x 1 dy 0
b)
1 x
2
x y
2
dx
2
2
x 2 x y 2 x 1 y C
x y 1 ydy 0
18
y2 1 2
x
x y2
2 3
3
2
C
�
c)
x y dx �x
�
1�
dy 0
�
y�
x2
xy ln y C
2
Bài 7. Giải các PTVP dùng thừa số tích phân sau:
a)
e x ;e x x sin y y cos y sin y C
x sin y y cos y dx x cos y ysin y dy 0
�x � �x �
dx � 1�
dy 0
� 1�
y
y
�
�
�
�
b)
y, x 2 2xy y 2 C
1
c)
1 x 2 y dx x 2 y x dy 0
x
d)
y x y dx 2x yx dy 0
y,3xy 2 x 3 y3 C
e)
sin
sin 2 y
, x
C
x
x2
f)
2 2
2
3
yx
2
2
, xy 2 2x 2 y 2 Cx
1
dx x sin 2ydy 0
1
2xy 2 y dx xdy 0
y
2
, y
x
2
x C
Bài 8. Tìm nghiệm riêng của PTVP sau thỏa mãn điều kiện đã cho:
a)
b)
y 3cos
4y '' y 0, y 0 3, y 4
4y '' 4y ' y 0, y 0 1, y ' 0 1.5
y
x
e2
x
x
4sin
2
2
x
2xe 2
c) y '' y ' y 0
Bài 9. Giải các PTVP sau bằng phương pháp hệ số bất định:
a) y '' 3y ' 2y x
b)
2
y '' y ' xe x , y 0 2, y ' 0 1
2x
c) y '' 4y ' 4y 4e
1
3
7
y C1e 2x C 2e x x 2 x
2
2
4
x
x�
2
�
y e � x 2�
�2
�
�
�
y C1 C2 x 2x 2 e 2x
19
d)
y '' 3y ' 2y 12x 4 e x
e) y '' 3y ' 2y xe
f)
y C1e x C 2e 2x xe x 8 6x
1
y C1e x C 2e 2x e3x 2x 3
4
3x
y C1 cos 3x C 2 sin 3x x sin 3x
y '' 9y 6cos3x
� �
y '' y 2sin x, y 0 1, y � � 1
�2 �
g)
y cos x sin x x cos x
h) y'' 2y' y x cos x
1
1
y C1 C 2 x e x cos x x 1 sin x
2
2
i)
j)
x
y '' y xe 2e
1
y C1 cos x C2 sin x e x x 1 e x
2
x
x
y '' y ' e 2cos x
1
y C1 C 2e x e x cos x sin x
2
Bài 10. Giải các PTVP sau bằng phương pháp biến thiên hằng số Lagrange:
a)
b)
c)
d)
y '' 4y ' 5y
y '' 2y ' y
y '' y '
e 2x
cos x
ex
1 x
2
1
1 e
y e x K1 K 2 x x arctan x ln x 2 1
y A Be x ln 1 e x x 1 e x ln 1 e x x
x
y '' 3y ' 2y
y�
ln cos x A �
e 2x cos x x B e 2x sinx
�
�
1
1 e
x
y Ae x Be 2x e x (ln 1 e x 1) e 2x ln(1 e x )
Bài 11. Giải các phương trình Euler sau:
a)
x 2 y '' xy ' y cos ln x
b)
x 2 y '' xy ' y 2sin ln x
1
y C1x C2 x ln x sin ln x
2
y C1 cos ln x C2 sin ln x ln x.cos ln x
y C1 cos ln x C 2 sin ln x
2
c) x y '' xy ' y x
20
x
2
x
Bài 12. Giải phương trình xy '' 2y ' xy e bằng phép đổi hàm z yx
y
Đáp số.
1� x
1
�
C1e C2e x xe x �
�
x�
2
�
Bài 13. Giải các hệ PTVP sau:
a)
�x ' 2x 5y
�
�y ' 3x 4y
t
7t
�
�x 5C1e C2e
�
y 3C1e t C2e7t
a) �
b)
�x ' 2x y
�
�y ' x 4y
3t
�
�x C1 C2 t e
�
3t
�y C1 C2 C2 t e c)
b) �
21
c)
�x ' 2x 2y
�
�y ' 8x 2y
2t
�
�x C cos 4t Dsin 4t e
�
2t
�
�y 2D cos 4t 2Csin 4t e