Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

từ đồng nghĩa ( đã chỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 28 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng
thÇy c« gi¸o ®Õn dù giê
líp 7B

Kiểm tra bài cũ :đặt câu với các cặp quan hệ từ sau
-
vỡ nên
-
Sở dĩ ..là vỡ
đặt câu :
-
vỡ tôi lười biếng nên thường bị điểm xấu.
-
Sở dĩ bị điểm kém là vỡ bạn An không chịu làm bài ở nhà.

Cho c¸c nhãm tõ sau:
- ChÕt, hy sinh, bá m¹ng, tõ trÇn, toi m¹ng, mÊt, ®i, tõ
trÇn, vÒ víi ®Êt…..
- Cha, thÇy, tÝa, bè, ba…
Trong tõng
nhãm tõ cã
®iÓm nµo
chung?
®Òu cã nghÜa lµ chÕt
NghÜa chung lµ bè

TiÕt 35:

Tiết 35 : Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa


1.Ví dụ:
a, Ví dụ 1:
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiểu học, hãy tỡm các từ
đồng nghĩa với mỗi từ rọi,
trông trong bài : Xa ngắm
thác núi Lư?

Tiết 35 : Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa
1. Ví dụ:
a, Ví dụ 1:
Rọi: soi, chiếu
-
Ngha l chiu sỏng vo mt vt
no ú
Trông: nhỡn , ngó, xem
- Ngha l nhỡn nhn bit
Từ đồng nghĩa là nhng từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
Qua ví dụ trên ta thấy các từ phát âm khác nhau
nhưng cùng một nghĩa gọi là từ đồng nghĩa. Vậy em
hiểu thế nào là từ đồng nghĩa?

Tiết 35 : Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa
Vớ d 2:
T trụng trong bn dch Xa ngm thỏc nỳi L cú ngha l:

Nhỡn nhn bit. Ngoi ngha ú ra, t trụng cũn cú ngha
sau:
a) Coi súc, gi gỡn cho yờn n.
b) Mong.
Tỡm cỏc t ng ngha vi mi ngha trờn ca t trụng.
Trông
(Nhỡn, ngó, xem.)Nhỡn để nhận biết
(Chm súc, trụng coi,.. )
( Ngúng, i, trụng mong)
Mong, hy vọng
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
Coi súc, gi gỡn cho yờn n.

2, Ghi nhí : (SGK)
-
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống nhau.
-Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
TiÕt 35 : Tõ ®ång nghÜa
I/ ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa
1, VÝ dô :

- R nhau xung b mũ cua,
em v nu qu m chua trờn rng.
(Trn Tun Khi)
- Chim xanh n trỏi xoi xanh,
n no tm mỏt u cnh cõy a.
(Ca dao)

1, Vớ d :
a, Ví dụ 1:
So sánh nghĩa của
từ quả và từ
trái trong hai
ví dụ?
Tiết 35 : Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa

- u ch khỏi nim s vt, sc thỏi ngha ging
nhau.
Giống nhau:
Khác nhau:
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là không phân biệt nhau
về sắc thái nghĩa.
1,Vớ d :
a,Vớ d 1:
Tiết 35 : Từ đồng nghĩa
I/ Thế nào là từ đồng nghĩa
II/ Các loại từ đồng nghĩa
Cách gọi tên sự vật:+ Trái ở miền Nam
+ Quả ở miền Trung, miền Bắc.
? Từ trái và từ quả có thể thay thế cho nhau được không?
- Từ trái và từ quả có thể thay thế được cho nhau
Vậy nh ng từ có thể thay thế cho nhau được gọi là từ đồng
nghĩa hoàn toàn. Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn
toàn?

TiÕt 35 : Tõ ®ång nghÜa

I/ ThÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa
II/ C¸c lo¹i tõ ®ång nghÜa
1, VÝ dô :
a , VÝ dô 1:
b, VÝ dô 2:
Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh trong hai câu
dưới đây có chỗ nào giống nhau, chỗ nào khác nhau?
-Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần chiến đấu
dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, hàng vạn quân
Thanh đã bỏ mạng.
-
Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng, thanh kiếm
vẫn cầm tay. (Truyện cổ Cu-ba)

×