Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI HSG HOA 9 NAM 2010--- 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.88 KB, 5 trang )

Trng THCS Ngha Trung THI HC SINH GII
Họ và tên : Môn : HOá HọC
Lớp : Thời gian :

Điểm
Lời phê của Giáo Viên
Cõu 1 : Cho cỏc dung dch sau : HCl , BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
cha cỏc l riờng bit . Khụng dung thờm
húa cht no khỏc , hóy nhn bit
Cỏc dung dch trờn . Vit phng trỡnh phn ng xy ra ?
Cõu 2 : Nung núng Cu trong khụng khớ , sau mt thi gian c cht rn ( A) .Cht rn (A) ch tan mt
phn trong dung dch H
2
SO
4
loóng d , tuy nhiờn (A) li tan hon ton trong H
2
SO
4
c núng , d c dung
dch (B) v khớ (C) .Khớ (C) tỏc dng vi dung dch KOH c dung dch (D) . Dung dch (D) va tỏc dng
vi dung dch BaCl


2
va tỏc dng vi dung dch NaOH . Pha loóng dung dch (B) cho tỏc dng vi dung
dch NaOH d thy xut hin kt ta (E) . Nung (E) n khi lng khụng i , sau ú cho dũng khớ H
2
i
qua cho n khi chm dt phn ng thỡ thu c khi bt mu (F)
Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra v xỏc nh cỏc cht (A) , (B) , (C) , (D) , (E), (F)
Cõu 3 :Cho 38,2 gam hn hp AgNO
3
v mt mui cacbonat ca kim loi cú húa tr I tỏc dng va vi
100ml dung dch HCl 14,6% (D = 1,25g/ml ) thu c dung dch B v khớ C . Dn ton b lng khớ C sinh
ra qua bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
, d thy gii phúng ra 10 gam kt ta
a/ Xỏc nh mui cacbonat ?
b/ Tỡnh nng % cỏc cht trong dung dch (B) ?
Cõu 4 : Phng theo tớnh cht ca cỏc hp cht hu c ó hc , vit cụng thc cu to ca cỏc hp cht hu
c sau ? Cú gii thớch ?
- A phn ng c vi kim loi Na , gii phúng khớ CO
2
t dung dch Na
2
CO
3

- B Phản ứng đợc với dung dịch NaOH , không phản ứng với Na
- C , D , E phản ứng với Na ( tỉ lệ mol 1: 1 ) , không phản ứng với dung dịch NaOH
- F không phản ứng với Na , không phản ứng với dung dịch NaOH . Biết A , B , C , D , E , F đều
có phân tử khối là 60 đvC ; thành phầ phân tử đều có C , H , O
Câu 5 : Plime chứa 38,4% cacbon ; 56,8% clo và còn lại là hidro về khối lợng . Xác định công thức phân

tử , viết công thức cấu tạo của X và gọi tên , cho biết trong thực tế X dùng để làm gì ?
Câu 6 :Từ hỗn hợp Al
2
O
3
, MgO , CuO , bằng phơng pháp hoá học , hãy tách các oxít ra khỏi nhau ( khối
lựong các oxít trớc và sau qúa trình tách là không đổi )
Câu 7 : Viết phơng trình phản ứng hoá học cho chuyển đổi sau ?

FeS
2
(A) (B) H
2
SO
4
(A) (D) (C) (A)


(C) (E) BaSO
4
Trửụứng THCS Nghúa Trung Đáp án moõn : HOA HOẽC
Câu 1 : Chiết hoá chất ra từng ống nghiệm
Lấy ngẫu nhiên một mẫu , lần lợt cho tác dụng với các chất còn lại
HCl BaCl
2
Na
2
CO
3
Na

2
SO
4
HCl - -
-
BaCl
2
- -
Na
2
CO
3
- -
Na
2
SO
4
- - -
Mẫu thử chỉ có chất khí bay ra là : HCl
Mẫu thử có hai chất kết tủa trắng xuất hiện là : BaCl
2
Mẫu thử vừa có chất khí vừa có kết tủa là Na
2
SO
4

Mẫu thử chỉ có kết tủa là : Na
2
SO
4

Phản ứng :
2HCl + Na
2
SO
4
2NaCl + CO
2
H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaCO
3
+ 2NaCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ 2NaCl
Câu 2: Các phản ứng :
2Cu + O

2
2CuO
CuO + H
2
SO
4
loãng CuSO
4
+ H
2
O
Cu + H
2
SO
4
đặc CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
SO
2
+ 2KOH K
2
SO
3
+ H
2

O
SO
2
+ KOH KHSO
3
K
2
SO
3
+ BaCl
2
BaSO
3
+ 2KCl
2KHSO
3
+ 2NaOH K
2
SO
3
+ Na
2
SO
3
+ 2H
2
O
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)

2
+ Na
2
SO
4
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
CuO + H
2
Cu + H
2
O
Vậy (A) gồm : CuO , Cu d
(B) chỉ chứa : CuSO
4
(C) : SO
2
(D) gốm : K
2
SO
3
, KHSO
3
(E) : Cu(OH)
2
(F) : Cu
Câu 3 : a/ Xác định công thức muối cacbonat

Gọi công thức muối cacbonat của kim loại I là R
2
CO
3

Ta cã : n
HCl

5,36100
26,11006,14
×
××
= 0,5 (mol)
Vµ n
CaCO3
=
100
20
= 0,2 (mol)
Ph¶n øng : AgNO
3
+ HCl → AgCl ↓ + HNO
3
(1)
mol x → x x x
R
2
CO
3
+ 2HCl → 2RCl + CO

2
↑ + H
2
O (2)
mol y → 2y 2y y
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O (3)
mol 0,2 ← 0,2
Theo ®Ị bµi , ta cã hƯ ph¬ng tr×nh :
170x + y(2R + 60) = 38,2
nCO
2
= y = 0,2
x + 2y = 0,5
Gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh , ta ®ỵc x = 0,1 , y = 0,2 , R = 23 : Natri (Na)
VËy c«ng thøc mi cacbonat : Na
2
CO
3

b/ Dung dÞch B chøa NaCl có số mol 0,4 mol và HNO
3
có số mol 0,1

 mNaCl = 0,4 × 58,5 = 23,4 (gam)
Khối lượng dung dòch là :
mddB = mAgNO
3
+ mNa
2
CO
3
+ mddHCl – mAgCl – mCO
2

= 170 × 0,1 + 106 ×0,2 + 100 ×1,25 -143,5 ×0,1-0,2×44 = 140,05 (gam)
Vậy C% NaCl =
05,140
4,23
× 100% = 16,7%
C% HNO
3
=
05,140
631,0
×
× 100% = 4,5%
Câu 4 : Từ phân tử khối và thành phần phân tử tìm được các chất hưũ cơ có 2 công thức phân
tử : C
2
H
4
O
2

và C
3
H
8
O .
- A phản ứng được với kim loại Na , gi phóng khí CO
2
từ dung dòch Na
2
CO
3
:
A có nhóm COOH như axít axetic . CTCT : CH
3
COOH
- B phản ứng được với dung dòch NaOH , không phản ứng với Na : B có nhóm :
( -COO-) như este : CTCT : HCOOCH
3
- C , D , E phản ứng với Na ( tỉ lệ mol 1 :1 ) không phản ứng với dung dòch NaOH : trong phân
tử có 1 nhóm ( -0H) . Các CTCT : CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH
CH
3
– CH(OH) – CH
3

, O = CH – CH
2
- OH
- F không phản ứng với Na , không phản ứng với dung dòch NaOH : F không có nhóm OH .
CTCT : CH
3
– CH
2
– O – CH
3

-
Câu 5 : 1/ Đặt CTTQ của X : C
x
H
y
Cl
z
-> % H = 100% = ( 38,4% + 56,8% ) = 4,8%
Ta có tỷ lệ x: y : z =
12
4,38
:
1
8,4
:
5,35
8,56
= 3,2 : 4,8 : 1,6 = 2 : 3 : 1
Vì X là polyme nên công thức phân tử X : (C

2
H
3
Cl)
n
.CTCTX : ( - CH
2
– CH - )
n
|
Cl
(PVC) . Trong thực tế X dùng làm da nhâ taọ , dép nhựa, ống nhựa dẫn nứơc , dụng cụ thí nghiệm
2/ 2CH
4
------------> CH = CH + 3H
2

CH = CH + HCl --------> CH
2
= CH – Cl
nCH
2
= CH – Cl -------> ( -CH
2
- CH - )
n
(PVC)

|
Cl

Câu 6 : + Cho hỗn hợp tác dụng với dung dòch NaOH dư thì MgO , CuO không phản ứng , còn
Al
2
O
3
tan .
Al
2
O
3
+ 2NaOH ------> 2NaAlO
2
+ H
2
O
Sục CO
2
dư vào dung dòch sản phẩm , được Al(OH)
3

NaOH + CO
2
-----> NaHCO
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O + CO
2

---> Al(OH)
3
+ NaHCO
3
Lọc kết tủ rồi nung cho đến khi khối lượng không đổi ta thu được lượng Al
2
O
3
ban đầu .
Cho H
2
dư đi qua hỗn hợp CuO và MgO nung nóng, MgO không phản ứng còn CuO biến thành
Cu ---> thu được hỗn hợp mới : Cu + MgO . Cho hỗn hợp Cu , MgO tác dụng với dung dòch
NaOH dư , Cu không phản ứng , thu được Cu , cho Cu tác dụng với O
2
dư thì thu được lượng
CuO ban đầu .
CuO + H
2
-----> Cu + H
2
O
MgO + 2HCl -----> MgCl
2
+ H
2
O
2Cu + O
2
------> 2CuO

+ Lấy dung dòch sản phẩm cho tác dụng với dung dòch NaOH dư , thu được Mg(OH)
2
, lọc
kết tuả và nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được lượng MgO ban đầu .
HCl + NaOH ------> NaCl + H
2
O
MgCl
2


+ 2NaOH ------> Mg(OH)
2
+ 2NaCl
Mg(OH)
2
-----> MgO + H
2
O
C âu 7 :
1/ 4FeS
2
+ 11O
2
-----> 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

. Vậy A là SO
2
2/ 2SO
2
+ O
2
-----> SO
3
B là SO
3
3/ SO
2
+ Ca(OH)
2
----> CaSO
3
+ H
2
O . C là CaSO
3
4/ SO
3
+ H
2
O -----> H
2
SO
4
D là Na
2

SO
3

5/ 2H
2
SO
4
đđ + Cu ----> CuSO
4
+ SO
2
+ 2 H
2
O . E là Na
2
SO
4
6/ SO
2
+ 2 NaOH -----> Na
2
SO
3
+ H
2
O
7/ Na
2
SO
3

+ Ca(OH)
2
-----> CaSO
3
+ 2NaOH
8/ CaSO
3
-------> CaO + SO
2
9/ H
2
SO
4
+ 2NaOH -----> Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
10/ Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
----> BaSO
4
+ 2NaOH
* Chú ý : Các cách giải khác nhưng đúng kết quả vẫn đạt điểm tối đa .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×