Tải bản đầy đủ (.ppt) (77 trang)

An toàn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.67 KB, 77 trang )

AN TOÀN SINH H CỌ
AN TOÀN SINH H CỌ
BIOSAFERTY
BIOSAFERTY
N I DUNGỘ
N I DUNGỘ
Phần 1: Các khái niệm
Phần 1: Các khái niệm
1.
1.
Một số định nghĩa
Một số định nghĩa
2.
2.
Lợi ích và nguy cơ tiềm ẩn
Lợi ích và nguy cơ tiềm ẩn
3.
3.
Đánh giá về ATSH
Đánh giá về ATSH
Phần 2: Nội dung an toàn sinh học
Phần 2: Nội dung an toàn sinh học
I.
I.
Định nghĩa
Định nghĩa
II.
II.
Nội dung
Nội dung
1. Đánh giá rủi ro


1. Đánh giá rủi ro
2. Quản lý và giám sát rủi ro
2. Quản lý và giám sát rủi ro
Phần 3: Quản lý ATSH và vấn đề đánh giá
Phần 3: Quản lý ATSH và vấn đề đánh giá
QLRR ở một số quốc gia.
QLRR ở một số quốc gia.
PH N 1: CÁC KHÁI NI MẦ Ệ
PH N 1: CÁC KHÁI NI MẦ Ệ
1. M T S Đ NH NGHĨAỘ Ố Ị
1. M T S Đ NH NGHĨAỘ Ố Ị

GMO
GMO
:
:
G
G
enetically
enetically
M
M
odified
odified
O
O
rganism
rganism
(Sinh vật biến đổi gen)
(Sinh vật biến đổi gen)


GMF
GMF
:
:
G
G
enetically
enetically
M
M
odified
odified
F
F
ood
ood
(Thực phẩm biến đổi gen)
(Thực phẩm biến đổi gen)

GMC
GMC
:
:
G
G
enetically
enetically
M
M

odified
odified
C
C
rop
rop
(Cây trồng biến đổi gen)
(Cây trồng biến đổi gen)

LMO
LMO
:
:


L
L
iving
iving
M
M
odified
odified
O
O
rganism
rganism
(Sinh vật sống biến đổi gen)
(Sinh vật sống biến đổi gen)
M T S Đ NH NGHĨAỘ Ố Ị

M T S Đ NH NGHĨAỘ Ố Ị


(ti p)ế
(ti p)ế

GMO bao gồm động vật, thực vật, vi
GMO bao gồm động vật, thực vật, vi
sinh vật, là sản phẩm của CNSH hiện
sinh vật, là sản phẩm của CNSH hiện
đại được con người tạo ra nhờ sử dụng
đại được con người tạo ra nhờ sử dụng
các kỹ thuật phân tử để đưa gen mới
các kỹ thuật phân tử để đưa gen mới
vào bộ gen của sinh vật nhận.
vào bộ gen của sinh vật nhận.

LMO: Là các GMO sống
LMO: Là các GMO sống

GMO qua biến đổi sẽ trở thành GMF
GMO qua biến đổi sẽ trở thành GMF
(Thực phẩm biến đổi gen)
(Thực phẩm biến đổi gen)
2. L I ÍCH VÀ NGUY C TI M N C A Ợ Ơ Ề Ẩ Ủ
2. L I ÍCH VÀ NGUY C TI M N C A Ợ Ơ Ề Ẩ Ủ
GMO
GMO
1.
1.

Góp phần cung cấp nguồn lương thực cần thiết
Góp phần cung cấp nguồn lương thực cần thiết
trong tương lai.
trong tương lai.
2.
2.
Loại trừ thực phẩm mang chất độc hay chất gây
Loại trừ thực phẩm mang chất độc hay chất gây
dị ứng.
dị ứng.
3.
3.
Tạo ra cây trồng sản sinh năng lượng thay thế
Tạo ra cây trồng sản sinh năng lượng thay thế
các nhiên liệu hóa thạch và dầu khoáng.
các nhiên liệu hóa thạch và dầu khoáng.
4.
4.
Sản xuất ra nhiều loại hóa chất.
Sản xuất ra nhiều loại hóa chất.
5.
5.
Tạo ra các chất hóa học đặc biệt: dược phẩm.
Tạo ra các chất hóa học đặc biệt: dược phẩm.
mỹ phẩm…
mỹ phẩm…
6.
6.
Sản xuất các hợp chất sinh học đặc biệt
Sản xuất các hợp chất sinh học đặc biệt

A. LỢI ÍCH CỦA GMO
A. L I ÍCH C A GMO Ợ Ủ
A. L I ÍCH C A GMO Ợ Ủ
(ti p)…ế
(ti p)…ế
1.
1.
Tăng khả năng chăm sóc sức khỏe.
Tăng khả năng chăm sóc sức khỏe.
2.
2.
Sản xuất dược phẩm chống các căn bệnh đặc
Sản xuất dược phẩm chống các căn bệnh đặc
biệt.
biệt.
3.
3.
Tạo ra các hóa chất ít gây ô nhiễm môi trường
Tạo ra các hóa chất ít gây ô nhiễm môi trường
hay dễ kiểm soát.
hay dễ kiểm soát.
4.
4.
Thay đổi lợi nhuận từ các hoạt động nông
Thay đổi lợi nhuận từ các hoạt động nông
nghiệp, công nghiệp, giảm sự ô nhiễm môi
nghiệp, công nghiệp, giảm sự ô nhiễm môi
trường.
trường.
5.

5.
Đem lại lợi ích đáng kể cho môi trường, tạo ra
Đem lại lợi ích đáng kể cho môi trường, tạo ra
khả năng mới trong việc giám sát và quản lý
khả năng mới trong việc giám sát và quản lý
ảnh hưởng môi trường.
ảnh hưởng môi trường.
B. NGUY C TI M N C A GMOƠ Ề Ẩ Ủ
B. NGUY C TI M N C A GMOƠ Ề Ẩ Ủ
1.
1.
Công nghệ biến đổi gen đã vượt qua
Công nghệ biến đổi gen đã vượt qua
những điều mà con người lẽ ra không nên
những điều mà con người lẽ ra không nên
làm.
làm.
2.
2.
Có ít bằng chứng khẳng định năng suất
Có ít bằng chứng khẳng định năng suất
nông nghiệp tăng lên.
nông nghiệp tăng lên.
3.
3.
Những ứng dụng công nghệ biến đổi gen
Những ứng dụng công nghệ biến đổi gen
bị thất bại do những hạn chế về công nghệ
bị thất bại do những hạn chế về công nghệ
và sự phức tạp trong việc giải quyết vấn

và sự phức tạp trong việc giải quyết vấn
đề.
đề.
4.
4.
Về khía cạnh y tế: Không có đủ thông tin
Về khía cạnh y tế: Không có đủ thông tin
liên quan đến độc tố và chất gây dị ứng
liên quan đến độc tố và chất gây dị ứng
trong sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc
trong sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc
từ GMC.
từ GMC.
NGUY C TI M N (ti p)…Ơ Ề Ẩ ế
NGUY C TI M N (ti p)…Ơ Ề Ẩ ế
1.
1.
Ảnh hưởng đối với môi trường, đặc biệt là
Ảnh hưởng đối với môi trường, đặc biệt là
sự đa dạng sinh học.
sự đa dạng sinh học.
2.
2.
Hoạt động nông nghiệp và công nghiệp thay
Hoạt động nông nghiệp và công nghiệp thay
đổi theo chiều hướng bất lợi.
đổi theo chiều hướng bất lợi.
3.
3.
Ảnh hưởng về kinh tế xã hội: (ví dụ như loại

Ảnh hưởng về kinh tế xã hội: (ví dụ như loại
bỏ cây trồng gây hoa lợi truyền thống ở
bỏ cây trồng gây hoa lợi truyền thống ở
những nước đang phát triển).
những nước đang phát triển).
4.
4.
Một số công ty về CNSH NN, c/ty giống cây
Một số công ty về CNSH NN, c/ty giống cây
trồng có hướng quản lý và sử dụng công
trồng có hướng quản lý và sử dụng công
nghệ khó chấp nhận được.
nghệ khó chấp nhận được.
5.
5.
Việc đăng ký sáng chế đối với sinh vật sống,
Việc đăng ký sáng chế đối với sinh vật sống,
gen hay nguyên liệu di truyền gây cản trở
gen hay nguyên liệu di truyền gây cản trở
cho nghiên cứu triển khai.
cho nghiên cứu triển khai.
C. ĐÁNH GIÁ V ĐA D NG Ề Ạ
C. ĐÁNH GIÁ V ĐA D NG Ề Ạ
SINH H CỌ
SINH H CỌ
Thuận lợi:
Thuận lợi:
-
Tăng hiệu quả NN,
Tăng hiệu quả NN,

giảm việc sử dụng đất
giảm việc sử dụng đất
canh tác.
canh tác.
-
Giảm sử dụng thuốc
Giảm sử dụng thuốc
trừ sâu hoá học bằng
trừ sâu hoá học bằng
sử dụng những GMC
sử dụng những GMC
kháng sâu bệnh.
kháng sâu bệnh.
-
Giảm lượng hoá chất
Giảm lượng hoá chất
cần sử dụng trong
cần sử dụng trong
sản xuất bằng cách
sản xuất bằng cách
sử dụng vi sinh vật
sử dụng vi sinh vật
Khó khăn
Khó khăn
-
Phát tán sinh vật ra môi
Phát tán sinh vật ra môi
trường (sinh vật xâm lấn
trường (sinh vật xâm lấn
hoặc cạnh tranh.

hoặc cạnh tranh.
-
Chuyển nguyên liệu di
Chuyển nguyên liệu di
truyền tái tổ hợp vào sinh
truyền tái tổ hợp vào sinh
vật khác.
vật khác.
-
Ảnh hưởng tới những loài
Ảnh hưởng tới những loài
sinh vật không cần diệt.
sinh vật không cần diệt.
-
Ảnh hưởng tới vi khuẩn
Ảnh hưởng tới vi khuẩn
đất và chu trình nitơ
đất và chu trình nitơ
-
Ảnh hưởng gián tiếp tới
Ảnh hưởng gián tiếp tới
môi trường
môi trường
-
-
Vấn đề xây dựng khung quản lý GMO
Vấn đề xây dựng khung quản lý GMO
không đơn giản và khó khăn chính là làm
không đơn giản và khó khăn chính là làm
sao cân bằng giữa

sao cân bằng giữa
lợi ích
lợi ích
to lớn công
to lớn công
nghệ có thể đem lại và
nghệ có thể đem lại và
đảm bảo an toàn
đảm bảo an toàn
đối với môi trường cũng như sức khoẻ của
đối với môi trường cũng như sức khoẻ của
con người.
con người.


-
-
Những trở ngại này chỉ có thể được giải
Những trở ngại này chỉ có thể được giải
quyết với nỗ lực của mỗi quốc gia và sự
quyết với nỗ lực của mỗi quốc gia và sự
hợp tác quốc tế có hiệu quả.
hợp tác quốc tế có hiệu quả.
PH N 2:Ầ
PH N 2:Ầ


N I DUNG AN TOÀN SINH Ộ
N I DUNG AN TOÀN SINH Ộ
H CỌ

H CỌ
I. Đ NH NGHĨAỊ
I. Đ NH NGHĨAỊ
An toàn sinh học là biện pháp nhằm
An toàn sinh học là biện pháp nhằm
giảm thiểu hoặc loại bỏ những rủi ro tiềm
giảm thiểu hoặc loại bỏ những rủi ro tiềm
tàng của các ứng dụng công nghệ sinh
tàng của các ứng dụng công nghệ sinh
học có thể gây ra cho con người, động
học có thể gây ra cho con người, động
vật, thực vật, vi sinh vật, môi trường và
vật, thực vật, vi sinh vật, môi trường và
đa dạng sinh học.
đa dạng sinh học.
II. N I DUNG C A ATSHỘ Ủ
II. N I DUNG C A ATSHỘ Ủ
1.
1.
Đánh giá rủi ro:
Đánh giá rủi ro:
Nhằm xác định
Nhằm xác định
những tác động bất lợi có thể xảy ra.
những tác động bất lợi có thể xảy ra.
2.
2.
Quản lý và giám sát rủi ro:
Quản lý và giám sát rủi ro:
Gồm các

Gồm các
biện pháp quản lý những tác hại đã
biện pháp quản lý những tác hại đã
nhận biết ở mức có thể chấp nhận
nhận biết ở mức có thể chấp nhận
được.
được.
Đảm bảo sự an toàn nhưng không được trở thành
rào cản đối với những nghiên cứu và phát triển
sản phẩm có giá trị
Mục đích

Các quy định ứng dụng an toàn sinh
Các quy định ứng dụng an toàn sinh
học được đưa ra trên cơ sở các kết quả
học được đưa ra trên cơ sở các kết quả
đánh giá và quản lý rủi ro.
đánh giá và quản lý rủi ro.

Những yếu tố có thể tác động: Kinh tế,
Những yếu tố có thể tác động: Kinh tế,
xã hội, văn hóa…
xã hội, văn hóa…
Việc đưa ra quyết định ứng dụng cuối
Việc đưa ra quyết định ứng dụng cuối
cùng thường thuộc chủ quyền của mỗi
cùng thường thuộc chủ quyền của mỗi
quốc gia
quốc gia
Các tranh luận về công nghệ biến đổi gen và sản phẩm của chúng

thường xoay quanh các nguy cơ rủi ro và lợi ích do chúng đem lại
II.1. ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
II.1. ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
Đánh giá rủi ro là quá trình đánh giá một
Đánh giá rủi ro là quá trình đánh giá một
cách khoa học nhằm xem xét trước mắt
cách khoa học nhằm xem xét trước mắt
hay lâu dài khả năng, các rủi ro đối với con
hay lâu dài khả năng, các rủi ro đối với con
người và môi trường sinh thái tự nhiên khi
người và môi trường sinh thái tự nhiên khi
sử dụng các đối tượng GMO cụ thể. Đây
sử dụng các đối tượng GMO cụ thể. Đây
là nội dung quan trọng nhất của quá trình
là nội dung quan trọng nhất của quá trình
quản lý an toàn sinh học
quản lý an toàn sinh học
Người đánh giá tính an toàn của mỗi sản phẩm CNSH và khả
năng sử dụng chúng phải là những chuyên gia giàu kinh
nghiệm có hiểu biết sâu sắc về các cơ chế của cơ chế đó.
II.1.A. CÁC QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
II.1.A. CÁC QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
R I ROỦ
R I ROỦ
Quy trình đánh giá rủi ro đặc trưng riêng cho từng
Quy trình đánh giá rủi ro đặc trưng riêng cho từng
trường hợp cụ thể cần theo 5 bước.
trường hợp cụ thể cần theo 5 bước.
2.
2.

Xác định các nguy cơ rủi ro đối với sức khoẻ đối
Xác định các nguy cơ rủi ro đối với sức khoẻ đối
với con người cũng như đối với môi trường.
với con người cũng như đối với môi trường.
3.
3.
Ước tính khả năng xảy ra các ảnh hưởng có hại
Ước tính khả năng xảy ra các ảnh hưởng có hại
của các nguy cơ này.
của các nguy cơ này.
4.
4.
Đánh giá rủi ro phát sinh từ các ảnh hưởng có
Đánh giá rủi ro phát sinh từ các ảnh hưởng có
hại.
hại.
5.
5.
Đưa ra các biện pháp thích hợp để quản lý rủi ro.
Đưa ra các biện pháp thích hợp để quản lý rủi ro.
6.
6.
Ước tính các ảnh hưởng tổng thể đến môi trường
Ước tính các ảnh hưởng tổng thể đến môi trường
bao gồm cả các tác động có tính tích cực đối với
bao gồm cả các tác động có tính tích cực đối với
môi trường và sức khoẻ con người.
môi trường và sức khoẻ con người.
NGUY CƠ
RỦI RO

NGUY CƠ
LÂY NHIỄM
(khả năng gây bệnh
cho người, ĐV, TV)
ẢNH HƯỞNG
-
Độc tố
-
Chất gây dị ứng
-
Tác động sh khác.
ẢNH HƯỞNG
TỚI MÔI TRƯỜNG
ẢNH HƯỞNG
TỪ SẢN PHẨM
CỦA LMO
Phương pháp xác định các nguy cơ rủi ro theo OECD
(Organization for Economic Cooporation and Development

Các thông tin phải được thống kê, bổ sung
Các thông tin phải được thống kê, bổ sung
một cách chính xác toàn diện và cập nhật
một cách chính xác toàn diện và cập nhật
để đảm bảo các hoạt động có thể tiến
để đảm bảo các hoạt động có thể tiến
hành trong mức an toàn cho phép.
hành trong mức an toàn cho phép.

Quá trình đánh giá rủi ro có thể bị trì hoãn
Quá trình đánh giá rủi ro có thể bị trì hoãn

nếu thông tin bị thiếu và chỉ được phép kết
nếu thông tin bị thiếu và chỉ được phép kết
luận khi có thông tin đánh giá đầy đủ.
luận khi có thông tin đánh giá đầy đủ.

Có nhiều phương pháp đánh giá rủi ro của
Có nhiều phương pháp đánh giá rủi ro của
CNSH trong đó có liệt kê danh mục thông
CNSH trong đó có liệt kê danh mục thông
tin bắt buộc phải được cung cấp đầy đủ và
tin bắt buộc phải được cung cấp đầy đủ và
cần được giám sát quốc tế
cần được giám sát quốc tế
II.1.B. M T S QUY CHU N GIÁM SÁT ĐÁNH Ộ Ố Ẩ
II.1.B. M T S QUY CHU N GIÁM SÁT ĐÁNH Ộ Ố Ẩ
GIÁ R I RO QU C TỦ Ố Ế
GIÁ R I RO QU C TỦ Ố Ế

Bản hướng dẫn kỹ thuật về ATSH trong CNSH
Bản hướng dẫn kỹ thuật về ATSH trong CNSH
của UNEP:
của UNEP:
“the UNEP International for Safety in
“the UNEP International for Safety in
Biotechnology”
Biotechnology”

Nghị định thư Cartagena về ATSH:
Nghị định thư Cartagena về ATSH:
“Cartagena

“Cartagena
Protocol on Biosafety”
Protocol on Biosafety”

Văn bản hướng dẫn số 18 của liên minh Châu Âu.
Văn bản hướng dẫn số 18 của liên minh Châu Âu.

Dữ liệu định tính di truyền phân tử của Bộ Nông
Dữ liệu định tính di truyền phân tử của Bộ Nông
nghiệp Hoa Kỳ.
nghiệp Hoa Kỳ.

Bản liệt kê giám sát cần thực hiện giữa Hoa Kỳ và
Bản liệt kê giám sát cần thực hiện giữa Hoa Kỳ và
Canada.
Canada.
II.1.C. CÁC NGUYÊN T C ĐÁNH Ắ
II.1.C. CÁC NGUYÊN T C ĐÁNH Ắ
GIÁ R I ROỦ
GIÁ R I ROỦ
(Theo ngh đ nh th Cartagena)ị ị ư
(Theo ngh đ nh th Cartagena)ị ị ư

Phải minh bạch và được tiến hành trên cơ sở khoa
Phải minh bạch và được tiến hành trên cơ sở khoa
học của các kỹ thuật đánh giá rủi ro được công
học của các kỹ thuật đánh giá rủi ro được công
nhận, trong đó có quan tâm đến hướng dẫn và tư
nhận, trong đó có quan tâm đến hướng dẫn và tư
vấn do các tổ chức quốc tế liên quan xây dựng.

vấn do các tổ chức quốc tế liên quan xây dựng.

Không nên khẳng định cấp độ rủi ro hoặc rủi ro có
Không nên khẳng định cấp độ rủi ro hoặc rủi ro có
thể chấp nhận được nếu thiếu kiến thức khoa học
thể chấp nhận được nếu thiếu kiến thức khoa học
hoặc không đủ dữ liệu khoa học.
hoặc không đủ dữ liệu khoa học.

Các rủi ro có liên quan với GMO hoặc sản phẩm
Các rủi ro có liên quan với GMO hoặc sản phẩm
của chúng cần được xem xét trong bối cảnh rủi ro
của chúng cần được xem xét trong bối cảnh rủi ro
gây ra bởi các sinh vật nhận biến đổi gen hoặc các
gây ra bởi các sinh vật nhận biến đổi gen hoặc các
sinh vật bố mẹ trong môi trường nhận tiềm tàng
sinh vật bố mẹ trong môi trường nhận tiềm tàng

Đánh giá rủi ro nên tiến hành theo từng trường hợp
Đánh giá rủi ro nên tiến hành theo từng trường hợp
cụ thể.
cụ thể.
II.1.D. CÁC THÔNG S C N XEM XÉT Ố Ầ
II.1.D. CÁC THÔNG S C N XEM XÉT Ố Ầ
KHI ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
KHI ĐÁNH GIÁ R I ROỦ
Một số nội dung quan trọng cần giám sát khi giải
Một số nội dung quan trọng cần giám sát khi giải
quyết các vấn đề quan trọng nêu trên bao
quyết các vấn đề quan trọng nêu trên bao

gồm:
gồm:
1. Sinh vật nhận.
1. Sinh vật nhận.
2. Sinh vật bố mẹ (sinh vật cho).
2. Sinh vật bố mẹ (sinh vật cho).
3. Phương pháp biến đổi gen.
3. Phương pháp biến đổi gen.
4. Các đặc tính phân tử.
4. Các đặc tính phân tử.
5. Sự ổn định, bền vững của tính trạng mới tạo
5. Sự ổn định, bền vững của tính trạng mới tạo
được.
được.
6. Sản phẩm biểu hiện.
6. Sản phẩm biểu hiện.
7. Thông tin dinh dưỡng.
7. Thông tin dinh dưỡng.
8. Độc tố.
8. Độc tố.
9. Các đặc tính của môi trường nhận tiềm tàng.
9. Các đặc tính của môi trường nhận tiềm tàng.
1. SINH V T NH NẬ Ậ
1. SINH V T NH NẬ Ậ
Các kiến thức, thông tin, thu thập được
Các kiến thức, thông tin, thu thập được
về sinh vật nhận chưa biến đổi gen là cơ
về sinh vật nhận chưa biến đổi gen là cơ
sở để giám sát GMO nhất là trong quá
sở để giám sát GMO nhất là trong quá

trình đánh giá an toàn thực phẩm.
trình đánh giá an toàn thực phẩm.
2. SINH V T B MẬ Ố Ẹ
2. SINH V T B MẬ Ố Ẹ
(SINH V T CHO)Ậ
(SINH V T CHO)Ậ
-
-
Cung cấp thông tin về nguồn gốc tự nhiên
Cung cấp thông tin về nguồn gốc tự nhiên
của sinh vật cho, đặc biệt những loài mà
của sinh vật cho, đặc biệt những loài mà
thành viên của chúng là mầm bệnh hoặc
thành viên của chúng là mầm bệnh hoặc
cùng gây ảnh hưởng tới môi trường cũng
cùng gây ảnh hưởng tới môi trường cũng
như sức khỏe con người và vật nuôi.
như sức khỏe con người và vật nuôi.
-
-
Cần xem xét, nghiên cứu đánh giá rủi ro với
Cần xem xét, nghiên cứu đánh giá rủi ro với
các sản phẩm và sinh vật bố mẹ trước khi
các sản phẩm và sinh vật bố mẹ trước khi
giải phóng các sản phẩm này vào môi
giải phóng các sản phẩm này vào môi
trường.
trường.
3. PH NG PHÁP BI N Đ I ƯƠ Ế Ổ
3. PH NG PHÁP BI N Đ I ƯƠ Ế Ổ

GEN
GEN
Thông tin liên quan đến phương pháp biến đổi
Thông tin liên quan đến phương pháp biến đổi
gen đã sử dụng sẽ cho biết số lượng bản sao,
gen đã sử dụng sẽ cho biết số lượng bản sao,
khả năng sắp xếp của gen chuyển trong GMO
khả năng sắp xếp của gen chuyển trong GMO
cũng như hiệu quả chuyển gen. Đối với thực vật
cũng như hiệu quả chuyển gen. Đối với thực vật
có 2 phương pháp chuyển gen:
có 2 phương pháp chuyển gen:
- Chuyển gen trực tiếp:
- Chuyển gen trực tiếp:
Súng bắn gen, hóa chất,
Súng bắn gen, hóa chất,
xung điện: Số lượng bản sao lớn, có sự sắp xếp
xung điện: Số lượng bản sao lớn, có sự sắp xếp
lại các trình tự ADN đưa vào, hiệu quả chuyển
lại các trình tự ADN đưa vào, hiệu quả chuyển
gen thấp.
gen thấp.
- Chuyển gen gián tiếp:
- Chuyển gen gián tiếp:
thông qua vi khuẩn đất
thông qua vi khuẩn đất
A.tumefaciens
A.tumefaciens
: số lượng bản sao ít, khả năng
: số lượng bản sao ít, khả năng

sắp xếp lại các trình tự ADN cao, hiệu quả
sắp xếp lại các trình tự ADN cao, hiệu quả
chuyển gen cao.
chuyển gen cao.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×