Tải bản đầy đủ (.ppt) (94 trang)

slide bài giảng tính theo phương trình hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 94 trang )


TIẾT 32 - BÀI 22
TÍNH THEO PHƯƠNG
TRÌNH HÓA HỌC
(Tiết 1)


PTHH:

2 Cu

+

O2

t0

2 CuO

2 nguyên tử Cu : 1 phân tử O2

:

2 phân tử CuO

2N nguyên tử Cu : ?Nphân
phân tử
tử O
O22

:: 2N


? phân
phân tử
tử CuO
CuO

2mol nguyên tử Cu : 1mol phân tử O2 : 2mol phân tử CuO


PTHH:

2 Cu

+

O2

t0

2 CuO

2 mol Cu

:

1 mol O2

:

2 mol CuO


a mol Cu

: x mol O2

:

y mol CuO

Rút ra tỉ lệ:

2
a

=

1
x

=

2
y


BÀI TẬP 1
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Zn + O2

t0


ZnO

Tính khối lượng Kẽm oxit (ZnO) tạo thành khi đốt cháy 13
gam Kẽm (Zn)
Cho biết Zn = 65 ; O = 16


Sơ đồ phản ứng :

Zn + O2

Ta có:

t0

Tính:

m
n
M

Tính tỉ lệ
theo
PTHH

m nxM

ZnO



BÀI TẬP 2
BÀI TẬP 2

Cho sơ đồ phản ứng:
Zn + O2

t0

ZnO

Tính khối lượng khí Oxi và khối lượng Kẽm cần dùng để
điều chế được 24,3 gam hợp chất Kẽm oxit (ZnO)?
Cho biết Zn = 65 ; O = 16



BÀI TẬP 2

HÕt
120
180
10
30
05
06
60
07
08
09
03

04
01
02
giê
Cho sơ đồ phản ứng:

Zn + O2

t0

ZnO

Tính khối lượng khí Oxi và khối lượng Kẽm cần dùng để
điều chế được 24,3 gam hợp chất Kẽm oxit (ZnO)?
Cho biết Zn = 65 ; O = 16


1. Viết phương trình hóa học
2. Chuyển đổi khối lượng chất đầu bài cho thành số mol
chất.
3. Dựa vào phương trình hóa học để tìm số mol chất tham
gia hoặc chất tạo thành.
4. Chuyển đổi số mol chất thành khối lượng ( m = n x M )


Trß ch¬i
VÒ ®Ých


1. Cả lớp chia thành 6 đội chơi. Trò

chơi gồm 5 5 câu hỏi với mức độ từ
dễ đến khó. Nhiệm vụ của các đội
chơi:
2. Lần lợt trả lời từ câu 1 đến câu 5
(thời gian cho mỗi câu là 15 giây).
Mỗi câu trả lời đúng đợc thởng 1
bông hoa.
3. Các đội báo cáo kết quả bằng cách
giơ bảng đáp án. Khi trò chơi kết


C©u 1: Chän ph¬ng tr×nh hãa häc
®óng:
t0

A/
B/
C/
D/

P
2P
2P
4P

 

30
15
7

8
1
2
3
9
4
5
6
HÕt
giê

+
+
+
+

O2
O2
5O2
5O2

t0

 P2O5
t
 P2O5
t
 2P2O5
 2P2O5
0

0


C©u 2:
PTHH:

4P

t0

+ 5O2  2P2O5

NÕu cã 2 mol P tham gia ph¶n øng
th× sè mol O2 cÇn dïng lµ bao
nhiªu?

 

A. 5 mol

C. 4 mol

B. 2,5 mol

D. 1,5 mol

30
15
6
1

9
2
3
4
5
7
8
HÕt
giê


C©u 3:
PTHH:

4P

+

t0

5O2



2P2O5

NÕu cã 12,4 gam P tham gia ph¶n
øng th× sè mol P2O5 thu

(Cho ®

P îc
= 31)
bao nhiªu?
A.0,4 mol

C .0,2 mol

B. 0,3 mol
 

D. 0,1 mol

30
15
8
6
2
9
7
3
4
5
1
HÕt
giê


C©u 4:
PTHH:


4P +

5O2

t0



2P2O5

Cho 6,2g P t¸c dông võa ®ñ víi 8g
O2 .Lîng P2O5 thu ®îc lµ :
A. 1,42 g

B. 14,2 g C. 142g

 

3
1
15
9
6
7
8
4
5
2
HÕt
giê


D.1420g


C©u 5:
PTHH:

4P

+

t0

5O2 

2P2O5

NÕu thu ®îc 12.1023 ph©n tö P2O5
th× khèi lîng P ®· tham gia ph¶n
P = 31)
øng lµ bao(Cho:
nhiªu?
A. 1,24g

 

B. 12,4g

15
8

5
6
2
7
9
3
4
1
HÕt
giê

C. 124g

D.1240g




Mỗi câu hỏi có 4 phơng án trả lời. HS ghi đáp án
mình lựa chọn (A, B, C, D) vào bảng trong vòng 30 giây.
Hết thời gian, HS giơ cao bảng trả lời. Nếu trả lời đúng
đợc chơi tiếp, nếu trả lời sai phải dừng cuộc chơi. Ngời
rung đợc chuông vàng là ngời đa ra câu trả lời đúng
nhất và nhanh nhất cả 5 câu hỏi trên.
Chú ý: HS suy nghĩ kĩ trớc khi viết, không đợc tẩy xóa đáp án


Rung chuông vàng

Có 5 câu hỏi dành cho cả lớp, mỗi cá nhân sẽ trả

lời vào bảng.
Nếu đúng thì các con sẽ được chơi tiếp câu sau,
nếu trả lời sai thì sẽ bị thu bảng lại và phải dừng
cuộc chơi.
Sau 5 câu hỏi lựa chọn học sinh nào còn bảng sẽ
giành chiến thắng và rung được chuông vàng.
(Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây)


Rung chuông vàng


Luật chơi :

Trß ch¬i

rung chu«ng vµng



1. LÀM CÁCH NÀO TÌM ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG CHẤT THAM GIA
VÀ SẢN PHẨM ?

a. Thí dụ 1:
b. Các bước tiến hành:
-Bước
Chuyển
1: Sốđổi
mol
khối

kẽmlượng
thamchất
gia phản
đầu bài
ứngcho
là : thành số mol
13
chất.
m
Zn

  0,2 (mol )
n
Zn
- Viết phương trình
học
65
Mhóa
Zn
- Bước
Dựa vào
phương
trìnhtrình
hóa hóa
học học:
để tìm số mol chất tham
2: Theo
phương
t0
gia hoặc

2 Zn chất tạo thành.
+
O2
2 ZnO
Vậy: 0,2mol ngtử Zn t/d với 0,1mol phtử O2

-Cứ:
Chuyển
số mol
chất
lượng
2molđổi
ngtử
Zn t/d
vớithành
1mol khối
phtử
O2 ( m = n x M )
Bước 3: Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:

mO = nO
2

2

x M O2 = 0,1 x 32 = 3,2 (gam)


×