Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

CN lên men

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 71 trang )


KHI NI M CHUNG V KHNG SINH
KHI NI M CHUNG V KHNG SINH

Cht khỏng sinh l cht húa hc cú kh nng c ch
Cht khỏng sinh l cht húa hc cú kh nng c ch
s phỏt trin hay git cht vi sinh vt nng thp.
s phỏt trin hay git cht vi sinh vt nng thp.
Nú c to ra t cỏc c th sng. Trong ú ch yu
Nú c to ra t cỏc c th sng. Trong ú ch yu
l t vi sinh vt.
l t vi sinh vt.

Cỏc vsv sn sinh khỏng sinh: x khun, nm mc, vi
Cỏc vsv sn sinh khỏng sinh: x khun, nm mc, vi
khun. Trong ú,cỏc loi x khun cho nhiu khỏng
khun. Trong ú,cỏc loi x khun cho nhiu khỏng
sinh.
sinh.

Moọt chaỏt goùi laứ
Moọt chaỏt goùi laứ
cht khỏng sinh cn m bo 2 yờu
cht khỏng sinh cn m bo 2 yờu
cu c bn:
cu c bn:

Do sinh vt to ra
Do sinh vt to ra

c ch hay tiờu dit vi sinh vt vi mt liu lng nh


c ch hay tiờu dit vi sinh vt vi mt liu lng nh

Trong thực tế có nhiều chất do vi
Trong thực tế có nhiều chất do vi
sinh vật tạo ra, nhưng để tiêu diệt vi sinh vật khác
sinh vật tạo ra, nhưng để tiêu diệt vi sinh vật khác
thì cần một lượng lớn (như cồn). Nên không được
thì cần một lượng lớn (như cồn). Nên không được
coi là kháng sinh.
coi là kháng sinh.
Một vấn đề cần lưu ý là phân biệt kháng sinh
Một vấn đề cần lưu ý là phân biệt kháng sinh
với độc tố. Kháng sinh và độc tố giống nhau đều
với độc tố. Kháng sinh và độc tố giống nhau đều
là chất hữu cơ tuy nhiên có nhiều độc tố là chất vô
là chất hữu cơ tuy nhiên có nhiều độc tố là chất vô
cơ. Điểm khác nhau cơ bản gi
cơ. Điểm khác nhau cơ bản gi
ữa
ữa
kháng sinh và
kháng sinh và
độc tố là tính gây độc đặc hiệu. Độc tố không có
độc tố là tính gây độc đặc hiệu. Độc tố không có
tính đặc hiệu còn kháng sinh thì có tính đặc hiệu
tính đặc hiệu còn kháng sinh thì có tính đặc hiệu
rất cao do vi sinh vật tạo ra.
rất cao do vi sinh vật tạo ra.
Hiện nay người ta tìm được rất nhiều loại
Hiện nay người ta tìm được rất nhiều loại

kháng sinh khác nhau, tuy nhiên chỉ 1% trong đó
kháng sinh khác nhau, tuy nhiên chỉ 1% trong đó
có giá trị thực tiễn trong y học và được sản xuất
có giá trị thực tiễn trong y học và được sản xuất
theo qui mô công nghiệp.
theo qui mô công nghiệp.

STT Chất kháng sinh Vi sinh vật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Baxitracine
Polimicin
Penicilin
Grizeofulvin
Chloraphenicol
Erythromicine
Kanamicine
Licomicine
Streptomicine
Tetracycline
Celphalosporin

Vi khuẩn
Bacillus licheniformis
Bacillus polymyxa
Nấm mốc
Penicillium chrysogesrum
Penicillium griseofulvin
Xạ khuẩn
Streptomyces griseus
S. erythreus
S. kanamyceticus
S. lincolnensis
S. griseus
S. rimosus
Cephalosporium Sp

l ch s phát hi n kháng sinh:ị ử ệ
l ch s phát hi n kháng sinh:ị ử ệ

Người đầu tiên tìm ra kháng
Người đầu tiên tìm ra kháng
sinh là A. fleming. Năm
sinh là A. fleming. Năm
1928, khi nghiên cức cac
1928, khi nghiên cức cac
sinh vật gây bệnh, ông tình
sinh vật gây bệnh, ông tình
cờ phát hiện ra 1 vi sinh vật
cờ phát hiện ra 1 vi sinh vật
gây bệnh bị tiêu diệt bởi 1
gây bệnh bị tiêu diệt bởi 1

loại nấm sợi có màu xanh
loại nấm sợi có màu xanh
xám.
xám.

Ông trích ly dịch này nhỏ lên
Ông trích ly dịch này nhỏ lên
những khuẩn lạc của vi sinh
những khuẩn lạc của vi sinh
vật gây bệnh. Kết quả là vi
vật gây bệnh. Kết quả là vi
sinh vật đó bị chết.
sinh vật đó bị chết.
Alexander Fleming (1881-1955)

Ngu n g c c a kháng sinh:ồ ố ủ
Ngu n g c c a kháng sinh:ồ ố ủ

Kháng sinh tự nhiên
Kháng sinh tự nhiên
: các chất sinh ra ra
: các chất sinh ra ra
từ sinh vật : Penicillin
từ sinh vật : Penicillin

Kháng sinh bán tổng hợp:
Kháng sinh bán tổng hợp:
xuất phát từ
xuất phát từ
các sản phẩm tự nhiên được biến đổi

các sản phẩm tự nhiên được biến đổi
hóa học. VD: ampicillin,methicillin….
hóa học. VD: ampicillin,methicillin….

Kháng sinh tổng hợp
Kháng sinh tổng hợp
: được tổng hợp
: được tổng hợp
bằng con đường hóa học: các loại thuốc
bằng con đường hóa học: các loại thuốc
sulfa như sulfamethoxazole….
sulfa như sulfamethoxazole….

bacillus
streptomyces



C ch tác đ ng c a kháng sinh ơ ế ộ ủ
C ch tác đ ng c a kháng sinh ơ ế ộ ủ
lên vi sinh v tậ
lên vi sinh v tậ
Có 5 tác động chính
Có 5 tác động chính

Tác động lên vách tế bào như Penicillin; Vancomycin
Tác động lên vách tế bào như Penicillin; Vancomycin

Kiềm hãm tổng hợp nucleic acid như:Rifampicin,
Kiềm hãm tổng hợp nucleic acid như:Rifampicin,

Fluoroquinolones
Fluoroquinolones

Kiềm hãm sự tổng hợp protein như: Tetracyclines;
Kiềm hãm sự tổng hợp protein như: Tetracyclines;
Chloramphenicol
Chloramphenicol

Tác động lên màng sinh chất (thay đổi tính thấm) như:
Tác động lên màng sinh chất (thay đổi tính thấm) như:
Polyenes; Polymyxin
Polyenes; Polymyxin

Can thiệp vào hệ thống emzym như:Sulphamethoxazole
Can thiệp vào hệ thống emzym như:Sulphamethoxazole

Cơ chế tác động của kháng sinh

Tác đ ng lên vách t bàoộ ế
Tác đ ng lên vách t bàoộ ế
: nh ư
: nh ư
Penicillin, Vancomycin
Penicillin, Vancomycin



Nhóm Beta-lactam
Nhóm Beta-lactam



của Penicillin
của Penicillin


liên kết và kiềm hãm hoạt động
liên kết và kiềm hãm hoạt động
của enzym chịu trách nhiệm với
của enzym chịu trách nhiệm với
các tiểu đơn vị NAM do đó ức chế
các tiểu đơn vị NAM do đó ức chế
quá trình tổng hợp peptidoglycan
quá trình tổng hợp peptidoglycan
của vách tb.
của vách tb.

Vancomycin
Vancomycin
can liên kết với D-
can liên kết với D-
alanines ngăn chặn hình thành
alanines ngăn chặn hình thành
cầu nối alanine – alanine đặc thù
cầu nối alanine – alanine đặc thù
nối giữa các tiểu đơn vị NAM của
nối giữa các tiểu đơn vị NAM của
nhiều vi khuẩn gram dương. Các
nhiều vi khuẩn gram dương. Các
vi khuẩn thiếu cầu alanine –
vi khuẩn thiếu cầu alanine –

alanine sẽ đề kháng tự nhiên với
alanine sẽ đề kháng tự nhiên với
các loại thuốc này.
các loại thuốc này.

Baxitraxin
Baxitraxin
lại ức chế sự sinh ra
lại ức chế sự sinh ra
NAM,NAG từ tế bào chất.
NAM,NAG từ tế bào chất.

C ch tác đ ng lên s t ng h p ơ ế ộ ự ổ ợ
C ch tác đ ng lên s t ng h p ơ ế ộ ự ổ ợ
nucleic acid:
nucleic acid:

Rifampin liên kết với RNA polymerase
Rifampin liên kết với RNA polymerase
và ức chế
và ức chế
chức năng sao mã của enzym này
chức năng sao mã của enzym này

Các loại thuốc tổng hợp quinolon và
Các loại thuốc tổng hợp quinolon và
fluoroquinolones
fluoroquinolones
ức chế hoạt động của enzym
ức chế hoạt động của enzym

DNA gyrase ( một enzym cần thiết cho quá trình
DNA gyrase ( một enzym cần thiết cho quá trình
tháo xoắn và nhả xoắn chính xác trong quá trình
tháo xoắn và nhả xoắn chính xác trong quá trình
tự nhân đôi và sao mã)
tự nhân đôi và sao mã)


ức chế các quá trình
ức chế các quá trình
tự nhân đôi, sao mã và sửa chữa của DNA
tự nhân đôi, sao mã và sửa chữa của DNA

Clofazimin liên kết với DNA
Clofazimin liên kết với DNA
của
của
Mycobacterium,
Mycobacterium,
ngăn chặn sự sao chép và phiên mã bình
ngăn chặn sự sao chép và phiên mã bình
th
th
ư
ư
ờng.
ờng.

C ch c ch s t ng h p proteinơ ế ứ ế ự ổ ợ
C ch c ch s t ng h p proteinơ ế ứ ế ự ổ ợ


Tetracyclines phong toả tRNA
Tetracyclines phong toả tRNA
, qua đó ngăn cản sự gắn các
, qua đó ngăn cản sự gắn các
amino acid bổ sung vào chuỗi polypeptide đang tổng.
amino acid bổ sung vào chuỗi polypeptide đang tổng.

Streptomicin,amikaxin,tobramixin và gentarnixin
Streptomicin,amikaxin,tobramixin và gentarnixin
làm thay đổi
làm thay đổi
hình dạng của tiểu đơn vị 30S, từ đó làm cho ribosome
hình dạng của tiểu đơn vị 30S, từ đó làm cho ribosome
không có khả năng động các codon trên mRNA chính xác.
không có khả năng động các codon trên mRNA chính xác.
Streptogramin gắn vào phân tử 23S rRNA của tiểu đv 50S
Streptogramin gắn vào phân tử 23S rRNA của tiểu đv 50S
và làm ngăn chặn sự kéo dài chuỗi polypeptide
và làm ngăn chặn sự kéo dài chuỗi polypeptide

Mupirocin
Mupirocin


ức chế hoạt tính của enzym isoleucine tRNA
ức chế hoạt tính của enzym isoleucine tRNA
synthetase vì thế kiềm hãm quá trình tổng hợp protein
synthetase vì thế kiềm hãm quá trình tổng hợp protein


Chloramphenicol
Chloramphenicol
và các thuốc tương tự ức chế enzym của
và các thuốc tương tự ức chế enzym của
tiểu đơn vị 50S, qua đó ngăn cản sự dịch mã
tiểu đơn vị 50S, qua đó ngăn cản sự dịch mã

Macrolit
Macrolit
liên kết với tiểu đơn vị 50S, kết quả là làm cho
liên kết với tiểu đơn vị 50S, kết quả là làm cho
ribosome không thể dịch chuyển từ tiểu đơn vị này sang tiểu
ribosome không thể dịch chuyển từ tiểu đơn vị này sang tiểu
đơn vị khác.
đơn vị khác.

C ch tác đ ng c a ơ ế ộ ủ
các thu c sulfaố
Folic acid là tiền chất để tổng
hợp nên purines,thymidine và
methionine,glycine.
Vi khuẩn tổng hợp folic
acid từ para-aminobenzoic acid
(PABA).
Các thuốc sulfa có cấu
trúc tương đồng với PABA nên
cạnh tranh với PABA do đó ức
chế quá trình tổng hợp acid folic

C ch kháng thu c kháng sinh:ơ ế ố

C ch kháng thu c kháng sinh:ơ ế ố
1. Do đột biến
1. Do đột biến
: trong quá trỉnh
: trong quá trỉnh
sinh sản, một số tế bào có thể có các
sinh sản, một số tế bào có thể có các
đột biến ngẫu nhiên. Nếu trong các
đột biến ngẫu nhiên. Nếu trong các
đột biến này có đột biến làm cho vi
đột biến này có đột biến làm cho vi
khuẩn có khả năng kháng lại kháng
khuẩn có khả năng kháng lại kháng
sinh. Khi vi khuẩn bị xử lí với kháng
sinh. Khi vi khuẩn bị xử lí với kháng
sinh thì các vi khuẩn bị đột biến loại
sinh thì các vi khuẩn bị đột biến loại
này sống sót và chiếm ưu thế trong
này sống sót và chiếm ưu thế trong
khi đó các vi khuẩn bình thường khác
khi đó các vi khuẩn bình thường khác
thì bị tiêu diệt. Do đó nếu dùng kháng
thì bị tiêu diệt. Do đó nếu dùng kháng
sinh thường xuyên thì làm tăng cơ hội
sinh thường xuyên thì làm tăng cơ hội
làm xuất hiện và bùng phát các vi
làm xuất hiện và bùng phát các vi
khuẩn có tính kháng lại kháng sinh.
khuẩn có tính kháng lại kháng sinh.
2.Do nhận từ các vi khuẩn

2.Do nhận từ các vi khuẩn
khác
khác
: trong quá trình sống một vi
: trong quá trình sống một vi
khuẩn bình thường có thể nhận đặc
khuẩn bình thường có thể nhận đặc
tính kháng kháng sinh từ các vi khuẩn
tính kháng kháng sinh từ các vi khuẩn
khác theo 3 hình thức: biến nạp, tiếp
khác theo 3 hình thức: biến nạp, tiếp
hợp và tải nạp. Trong đó, hình thức
hợp và tải nạp. Trong đó, hình thức
truyền qua bằng plasmid là đáng kể vì
truyền qua bằng plasmid là đáng kể vì
các gen kháng kháng sinh thường
các gen kháng kháng sinh thường
nằm trên plasmid, và plasmid dễ
nằm trên plasmid, và plasmid dễ
truyền qua lại giữa các vi khuẩn.
truyền qua lại giữa các vi khuẩn.


C ch kháng kháng sinh c a ơ ế ủ
C ch kháng kháng sinh c a ơ ế ủ
VSV
VSV

C ch kháng kháng sinh :ơ ế
C ch kháng kháng sinh :ơ ế


Tổng hợp enzym phân giải kháng sinh: như
Tổng hợp enzym phân giải kháng sinh: như
beta-lactamases cắt vòng beta-lactam,
beta-lactamases cắt vòng beta-lactam,


cephalosporinases phá huỷ cephalosporins
cephalosporinases phá huỷ cephalosporins

Dấu mũi tên chỉ vị trí cắt của
Dấu mũi tên chỉ vị trí cắt của


beta-lactamases
beta-lactamases


Tổng hợp các bơm nằm trên màng sinh chất để bơm chất
Tổng hợp các bơm nằm trên màng sinh chất để bơm chất
kháng sinh ra ngoài
kháng sinh ra ngoài
khi chúng xâm nhập vào trong tế bào.
khi chúng xâm nhập vào trong tế bào.



Thay đổi tính thấm của màng đối với kháng sinh
Thay đổi tính thấm của màng đối với kháng sinh
bằng cách

bằng cách
giảm số lượng các kênh cho kháng sinh khuếch tán qua
giảm số lượng các kênh cho kháng sinh khuếch tán qua
trên màng sinh chất.
trên màng sinh chất.

Sử dụng phương pháp ngụy trang: bằng cách thay đổi hay
Sử dụng phương pháp ngụy trang: bằng cách thay đổi hay
thay thế các phân tử mà kháng sinh tác động
thay thế các phân tử mà kháng sinh tác động
do các đột
do các đột
biến trên DNA của vi khuẩn vì thế kháng sinh không còn
biến trên DNA của vi khuẩn vì thế kháng sinh không còn
nhận ra nó nữa nên vi sinh vật có thể sống sót trong môi
nhận ra nó nữa nên vi sinh vật có thể sống sót trong môi
trường có kháng sinh. Chẳng hạn, vi khuẩn có thể methyl
trường có kháng sinh. Chẳng hạn, vi khuẩn có thể methyl
hóa ribosom của nó làm cho kháng sinh ( như erythromycin
hóa ribosom của nó làm cho kháng sinh ( như erythromycin
)không thể gắn lên được ribosome
)không thể gắn lên được ribosome

Tổng hợp các enzym biến đổi kháng sinh
Tổng hợp các enzym biến đổi kháng sinh
(như kanamycin)
(như kanamycin)
làm bất hoạt kháng sinh khi nó xâm nhập vào tế bào.
làm bất hoạt kháng sinh khi nó xâm nhập vào tế bào.


Phân lo i:ạ
Phân lo i:ạ
1. Các loại thuốc sulfa
1. Các loại thuốc sulfa
:
:

Là các kháng sinh tổng hợp : như
Là các kháng sinh tổng hợp : như
Sulfanilamide
Sulfanilamide
.
.

Tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp folic acid.
Tác dụng: ức chế quá trình tổng hợp folic acid.
Folic acid là tiền chất để tổng hợp purines và
Folic acid là tiền chất để tổng hợp purines và
thymidine,methionine và glycine. Chúng ta
thymidine,methionine và glycine. Chúng ta
nhận folic acid từ thức ăn như là một vitamin
nhận folic acid từ thức ăn như là một vitamin
nên các loại thuốc sulfa không gây độc
nên các loại thuốc sulfa không gây độc

2.Beta-lactam
2.Beta-lactam
:
:


Có nguồn gốc từ tự nhiên hay bán tổng
Có nguồn gốc từ tự nhiên hay bán tổng
hợp.Gồm:
hợp.Gồm:



penicillins
penicillins
như:
như:

penicillin G (a natural product)
penicillin G (a natural product)

ampicillin (a semi-synthetic)
ampicillin (a semi-synthetic)

amoxicillin (semi-synthetic)…
amoxicillin (semi-synthetic)…

cephalosporins
cephalosporins
:
:

cephalexin (e.g., Keflex®)
cephalexin (e.g., Keflex®)

cefaclor (e.g., Ceclor®)

cefaclor (e.g., Ceclor®)

cefixime (e.g., Suprax®)….
cefixime (e.g., Suprax®)….

Carbapenems
Carbapenems
:
:

meropenem (Merrem®)
meropenem (Merrem®)

ertapenem (Invanz®) …
ertapenem (Invanz®) …

Nhóm beta-lactam tác động lên vách tế bào.
Nhóm beta-lactam tác động lên vách tế bào.

3.Nhóm Aminoglycosides
3.Nhóm Aminoglycosides
:
:
Có nguồn gốc từ tự nhiên hay bán tổng hợp
Có nguồn gốc từ tự nhiên hay bán tổng hợp

Streptomycin
Streptomycin

kanamycin

kanamycin

Neomycin
Neomycin

Gentamycin
Gentamycin
Tác động
Tác động
: gắn lên tiểu đơn vị 30S của ribosom
: gắn lên tiểu đơn vị 30S của ribosom
làm ức chế sự hình thành phức hệ khởi đầu và
làm ức chế sự hình thành phức hệ khởi đầu và
làm ribosom đọc sai mRNA. Vì các loại kháng sinh
làm ribosom đọc sai mRNA. Vì các loại kháng sinh
này cũng có tác động lên ribosome của ti thể.
này cũng có tác động lên ribosome của ti thể.

4. Tetracyclines
4. Tetracyclines
Có nguồn gốc từ tự nhiên hay bán
Có nguồn gốc từ tự nhiên hay bán
tổng hợp
tổng hợp

Chlortetracycline (tên thương mại
Chlortetracycline (tên thương mại
"aureomycin")
"aureomycin")


Oxytetracycline (tên thương mại
Oxytetracycline (tên thương mại
"terramycin")
"terramycin")

Doxycycline
Doxycycline
Tác động
Tác động
: gắn lên tiểu đơn vị 30S và
: gắn lên tiểu đơn vị 30S và
ức chế các amino acid đã hoạt hóa gắn
ức chế các amino acid đã hoạt hóa gắn
lên ribosome.
lên ribosome.

5.Nhóm Polypeptides
5.Nhóm Polypeptides

Polymixin
Polymixin
Tác động: nó như là một chất tẩy, làm tăng tính
Tác động: nó như là một chất tẩy, làm tăng tính
thấm của màng sinh chất làm cho tế bào bị thất
thấm của màng sinh chất làm cho tế bào bị thất
thoát các chất tổng hợp trong tế bào chất.
thoát các chất tổng hợp trong tế bào chất.

Rifampin:
Rifampin:

Là sản phẩm của bán tổng hợp
Là sản phẩm của bán tổng hợp
Tác động: gắn lên RNA polymerase và ức chế
Tác động: gắn lên RNA polymerase và ức chế
họat động của enzym này. Nó cũng có tác động
họat động của enzym này. Nó cũng có tác động
lên RNA polymerase ở eukaryote nhưng ở mức
lên RNA polymerase ở eukaryote nhưng ở mức
độ thấp.
độ thấp.

Cycloserine
Cycloserine
:
:
Tác động: cycloserine tương đồng với D-alanine,
Tác động: cycloserine tương đồng với D-alanine,
ức chế sự gắn D-alanine vào các cầu nối peptide
ức chế sự gắn D-alanine vào các cầu nối peptide
nên ngăn cản quá trình tạo vách tế bào.
nên ngăn cản quá trình tạo vách tế bào.

6.Nhóm Aminocyclitol
6.Nhóm Aminocyclitol
:
:


Như Spectinomycin (tên thương mại là
Như Spectinomycin (tên thương mại là

Trobicin)…
Trobicin)…

Tác động: gắn lên tiểu đơn vị 30 của vi khuẩn. Đặc biệt có hiệu quả
Tác động: gắn lên tiểu đơn vị 30 của vi khuẩn. Đặc biệt có hiệu quả
chống lại các gonococcus
chống lại các gonococcus
7.Nhóm Glycopeptide
7.Nhóm Glycopeptide

Như vacomicin được sử dụng rộng rãi ở Mỹ
Như vacomicin được sử dụng rộng rãi ở Mỹ

Tác động: gắn lên D-alanine là ngăn cản sự hình thành các liên kết
Tác động: gắn lên D-alanine là ngăn cản sự hình thành các liên kết
chéo của các cầu nối peptide trên vách tế bào. Nó từ lâu là dòng thuốc
chéo của các cầu nối peptide trên vách tế bào. Nó từ lâu là dòng thuốc
cuối cùng để bảo vệ chống lại các chủng Staphylococcus aureus đề
cuối cùng để bảo vệ chống lại các chủng Staphylococcus aureus đề
kháng với meticilin.
kháng với meticilin.
8.Nhóm Oxazolidinone
8.Nhóm Oxazolidinone

Như linezolid (Zyvox®) là một trong những loại kháng sinh mới được
Như linezolid (Zyvox®) là một trong những loại kháng sinh mới được
đưa vào sử dụng gần đây(2000)
đưa vào sử dụng gần đây(2000)

Tác động: gắn lên và ức chế hoạt động của tiểu đơn vị 30S và 50S. Có

Tác động: gắn lên và ức chế hoạt động của tiểu đơn vị 30S và 50S. Có
hiệu quả chống lại các vi khuẩn gram (+),tuy nhiên nó cũng ức chế sự
hiệu quả chống lại các vi khuẩn gram (+),tuy nhiên nó cũng ức chế sự
tổng hợp protein ở ty thể.
tổng hợp protein ở ty thể.
9.Nhóm Lipopeptide
9.Nhóm Lipopeptide

Như daptomycin (Cubicin®)
Như daptomycin (Cubicin®)

Tác động: Có hiệu quả chống lại vi khuẩn gram (+). Cho tới bây giờ
Tác động: Có hiệu quả chống lại vi khuẩn gram (+). Cho tới bây giờ
chưa phát hiện được vi khuẩn nào có thể kháng lại nó.
chưa phát hiện được vi khuẩn nào có thể kháng lại nó.

CÔNG NGH S N XU T KHÁNG Ệ Ả Ấ
CÔNG NGH S N XU T KHÁNG Ệ Ả Ấ
SINH PENICILINE
SINH PENICILINE

Kháng sinh peniciline:
Kháng sinh peniciline:
Có nhiều loại Peniciline nhưng được sử dụng nhiều trong y
Có nhiều loại Peniciline nhưng được sử dụng nhiều trong y
học và trong sản xuất là Benzylpenicilin ( Penicilin G).
học và trong sản xuất là Benzylpenicilin ( Penicilin G).


Cấu trúc không gian như sau:

Cấu trúc không gian như sau:




Penicilin G chỉ có khả năng chống vi khuẩn Gram ( +) ;
Penicilin G chỉ có khả năng chống vi khuẩn Gram ( +) ;
vhúng không chống lại được vi khuẩn thuộc họ
vhúng không chống lại được vi khuẩn thuộc họ
enterrobacteriaceae và các chủng thuộc họ Pseudomonas.
enterrobacteriaceae và các chủng thuộc họ Pseudomonas.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×