Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 45 phut sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.65 KB, 2 trang )

Giáo án sinh 8
Ngày soạn:
Tiết 20. Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: Lớp:
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
Câu1.(2,5 điểm) . Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Xơng có tính và :
- Tính giúp xơng có thể chống lại các lực cơ học tác động
- Tính giúp xơng chịu đợc áp lực lớn và chịu đợc trọng lợng cơ
thể
b. Máu là loại mô gồmvà các máu. Các
tế bào máu chiếm khoảng 45% thể tích của máu gồm:
- là những tế bào không nhân, dẹt, lõm 2 mặt
- là những tế bào có nhân, di chuyển bằng chân giả và thay đổi
hình dạng
- là những thể rất nhỏ có cấu tạo đơn giản, dễ bị phá huỷ khi bị
thơng
Câu 2.(1 điểm). Các thí nghiệm nào sau đây phát hiện đợc thành phần cấu tạo của
xơng.
Hãy cho kết quả tơng ứng:( Điền a hoặc b vào chỗ trống)
a. Chất hữu cơ b. Chất vô cơ
- Đốt xơng để phát hiện:
- Ngâm xơng trong dung dịch Axit HCL:
Câu 3 (2 điểm) . Chọn các cụm từ ở cột B điền vào chỗ trống trong các câu ở cột A cho
phù hợp (Dùng a, b, c hoặc d thay cho cụm từ tơng ứng để điền).
A B
1. Máu từ phổi đợc chuyển về
2. Máu từ đợc tim co bóp chuyển đi khắp cơ
thể để cung cấp ôxi và các chất dinh dỡng cho các cơ quan.
3. Máu từ đợc chuyển lên phổi để thực hiện
trao đổi khí.


a) Tâm nhĩ phải
b) Tâm thất phải
c) Tâm nhĩ trái
d) Tâm thất trái
Giáo án sinh 8
Ngày soạn:
4. Máu từ khắp cơ thể trở về qua các tĩnh
mạch chủ.
Câu 4 (3 điểm). Đánh dấu + vào ô trống chỉ hồng cầu không bị kết dính trong bảng
sau:
Huyết tơng của
các nhóm máu
ngời nhận
Hồng cầu của các nhóm máu ngời cho
O O A B AB
A
B
AB
Vì sao nhóm máu O chuyên cho ? Nhóm máu AB chuyên nhận ?








Câu 5.(1,5 điểm). Các bạch cầu đã hoạt động để bảo vệ cơ thể nh thế nào ?




...
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×