Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KT-6-45''''ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.19 KB, 4 trang )

Trơng THCs Quốc Tuấn
Họ và tên............................................
Lớp 6.......
Bài Kiểm tra : 45 phút
Môn Địa lí 6
Điểm Lời nhận xét của thầy(cô)
Đề bài:
Câu 1: (1 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án mà em cho là đúng nhất:
1. Khoáng sản nào dới đây đợc dùng để chạy các nhà máy nhiệt điện ?
a. Sắt b. Than c. Đá vôi
2. Gíó Tây ôn đới thờng hoạt động trong khu vực:
a. Từ 0
0
- 30
0
B ( Hoặc Nam)
b. Từ 35
0
B ( Hoặc Nam) đến 60
0
B ( Hoặc Nam)
c. Từ 60
0
B ( Hoặc Nam) đến 90
0
B ( Hoặc Nam)
Câu 2: (2 điểm ).Điền vào chỗ (....) để hoàn thành đặc điểm của các tầng khí quyển
- Tầng đối lu: Có độ cao từ..............................., tập trung tới ........% không khí
- Tầng bình lu: Có lớp..........................., tác dụng ngăn cản.....................................................
Câu 4: ( 6 điểm )


Trình bày đặc điểm của các đới khí hậu chính.
Câu 5: (1 điểm )
Giải thích tại sao về mùa hè ở biển lại mát hơn đất liền, mùa đông lại ấm hơn đất liền?
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
.…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
§¸p ¸n - biÓu ®iÓm

C©u 1: (1 ®iÓm)
1- b (0.5 ®iÓm )
2- b (0.5 ®iÓm )
Câu 2: (2 điểm )
1- c 2- a 3- b
Câu 3:(2 điểm )
a- 0 đến 16 km b- 90%
c- Ô dôn d- Những tia bức xạ có hại cho sức khoẻ con ngời và sinh vật
Câu 4: (1 điểm)
Chuồn chuồn là loại côn trùng, trên bộ cánh có nhiều khoang nhỏ chứa không khí. Nếu độ ẩm
lớn, cánh chuồn nặng nên chỉ bay thấp. Ngợc lại khi không khí khô cánh chuồn sẽ nhẹ dễ bay
cao
Câu 5: (2 điểm )
Vì khả năng hấp thụ nhiệt của đất liền nhanh hơn của biển nên mùa hè ở biển thờng mát hơn
đất liền. Ngợc lại khả năng toả nhiệt của đất liền nhanh hơn biển lên mùa đông ở đất liền lạnh
hơn ở biển.
Câu 6(2 điểm )
Ma trận ra đề kiểm tra môn địa lí 6
Nội dung
Số
tiết
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng CT Vận dụng CC
Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL
TN TL
1. Các mỏ khoáng
sản
1 1

0.5đ
1
0.5đ
2. Thực hành
1 1

1

3. Lớp vỏ khí
1 1

1

4. Thời tiết và khí
hậu
1 1

1

5. Khí áp và gió trên
trái đất
1 1
0.5đ
1
0.5đ
6. Hơi nớc trong
không khí, ma
1 1

1


7. Các đới khí hậu
trên trái đất
1 1

1

Tổng
7 3
3.5đ
2
2.5đ
1

1

7
10đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×