Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.19 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung
Mức độ nội dung
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Tính chất hoá học của
O
2
, H
2
, H
2
O
1câu
1,5đ
1câu
1,5đ
2. Oxit, Axit, Bazơ, Muối
1câu

1câu

3. phân loại phản ứng
1câu
1,5đ
1câu
1,5đ
4.Độ tan
1câu



1câu

5. Nồng độ dung dịch
1câu

1câu

Tổng
2câu
3,5đ
2câu
3,5đ
1câu

5 câu
10đ
Đề ra:
Câu 1: Mỗi loại phản ứng sau cho một ví dụ bằng phương trình hoá học
a. Oxi hoá một kim loại thành oxit bazơ
b. Oxi hoá một phi kim thành một oxit axit
c. Oxit bazơ tác dụng với nước thành bazơ
d. Oxit axit tác dụng với nước thành axit
e. Khữ oxi của oxit kim loại thành kim loại và nước
f. nguyên tử kim loại thay thế nguyên tử hiđro trong phân tử axit thành muối và giải
phóng khí hiđro
-Phân loại các phản ứng đó
Câu 2: Cho hợp chất sau : SO
2
, NaOH, P

2
O
5
, HCl, FeSO
4,
HNO
3
, MgSO
3
, Fe(OH)
3
Phân loại các hợp chất đó và gọi tên
Câu 3: Tính khối lượng muối NaCl có thể hoà tan trong 750g nước ở 25
0
C. Biết
rằng ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2g
Câu 4: Hoà tan hết 5,6g vôi sống (CaO) vào 500ml nước
a. Viết phương trình phản ứng xãy ra. Hợp chất tạo thành làm cho giấy quỳ tím đổi
thành màu gì
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được
( Cho khối lượng riêng của nước D = 1g/ml)

Đáp án và biểu điểm:
Câu 1: Viết đúng mỗi phương trình và phân loại đúng được 0,5đ

t
o
Ca + O
2

→ CaO Phản ứng hoá hợp, phản ứng oxi hoá khữ

t
0
S + O
2
→ SO
2
Phản ứng hoá hợp, phản ứng oxi hoá khữ
2NaO + H
2
O → 2 NaOH Phản ứng hoá hợp
P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
Phản ứng hoá hợp

t
0
CuO + H
2
→ Cu + H
2

O Phản ứng thế , phản ứng oxi hoá khữ
Zn + HCl → ZnCl
2
+ H
2
Phản ứng thế

Câu 2: Phânloại và gọi tên đúng được 0,25đ
- Oxit: SO
2
Lưu huỳnh đioxit
P
2
O
5
Điphốt pho pentaoxit
- Axit: HCl Axit clohiđric
HNO
3
Axit nitric
- Bazơ: NaOH Natri hiđroxit
Fe(OH)
3
Sắt(III) hiđroxit
- Muối: FeSO
4
Sắt(II) sunfat
MgSO
3
Magie sunfit

Câu 3: (2đ)
100g nước ở 25
0
C hoà tan tối đa được 36,2g NaCl
750g nước hoà tan tối đa được:
36,2 x 130
=271,5g
100
Vậy khối lượng NaCl có thể tan trong 750g nước ở 25
0
C là 271,5g
Câu 4:(3đ)
a. PTHH:
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
Đổi màu quỳ tím thành xanh
b. Theo PT 56g CaO cho 74g Ca(OH)
2
5,6g CaO Cho 7,4g Ca(OH)
2
Do D
nước
= 1g/ml → m
nước
= 500g
M
dd
= 500 + 5,6 = 505,6(g)

7,4
C% = x 100% =1,46%
505,6
c. nCa(OH)
2
= 7,4: 74 = 0,1 mol
C
M
= 0,1: 0,5 = 0,2M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×