NhiÖt liÖt chμo mõng c¸c
thμy c« vÒ dù giê
Gi¸o viªn : L·nh ThÞ Phîng
Gi¸o viªn d¹y: NGUY N TH TUY T MAIỄ Ị Ế
5 m =..........dam
92 yến=.tấn
0,5
1 kg =.............g
34 m = ...cm
Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010
Toán:
Viết số thích hợp
vào chỗ chấm
0,92
3400
1000
Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010
Toán:
ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 1: a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Mét
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
m
dm cm mm
damhmkm
1m
= 10 dm
= 0,1 dam
1dam
= 10m
= 0,1hm
1hm
= 10dam
= 0,1 km
1km
= 10hm
1dm
=10cm
= 0,1 m
1cm
= 10mm
= 0,1dm
1 mm
= 0,1 cm
Ki-lô-gam
Lớn hơn ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
kg
hg dag g
yếntạtấn
b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
1kg
= 10 hg
= 0,1 yến
1yến
= 10kg
= 0,1 tạ
1tạ
= 10yến
= 0,1 tấn
1tấn= 10tạ
1hg
= 10dag
= 0,1 kg
1dag
= 10g
= 0,1 hg
1 g
= 0,1dag
c, Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng hay 0,1 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1
10
kí hiệu
Quan hệ
giữa các
đơn vị đo
liền nhau
kí hiệu
Quan hệ
giữa các
đơn vị đo
liền nhau
Toán:
Bài 2: Viết (theo mẫu)
1m = . dm =.. cm = ... mm
1 km = . m
1 kg = ... . ..g
1 tấn = .. kg
10 100 1000
1000
1000
1000
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
3283m = .km .. m = , km
2063m = .km .. m = ., km
2827m = .km .. m = .,.... km
84dm = . m .. dm = ,m
5258g = .kg ..g = .,.... kg
8047kg = tấn .kg = ,....tấn
3 283 3,283
63 2,063
2 827 2,827
8 4 8,4
5
258
5,258
2
8 47 8,047
ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Thứ năm, ngày 1 tháng 4 năm 2010
2065g = .kg ..g = .,.... kg2 65 2,065
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
vµ c¸c em häc sinh!