Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

GA hinh (hay nhat ca nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.81 KB, 135 trang )

Chơng I :
đờng thẳng vuông góc
- đờng thẳng song song
: Soạn: 23/8/2009
Giảng: 25/8/2009
Tiết 1: hai góc đối đỉnh
I. mục tiêu :
- Kiến thức:+ HS giải thích đợc thế nào là hai góc đối đỉnh.
+ Nêu đợc tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng:. + HS vẽ đợc góc đối đỉnh trong 1 hình.
+ Nhận biết các góc đối đỉnh trong một hình.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo độ, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời, bảng nhóm, SGK.
III PPDH Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: / 7B: /
2. Kiểm tra:
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động I:
Giới thiệu chơng i hình học 7 (5 phút)
- GV giới thiệu chơng I hình học 7. học sinh chú ý nghe giảng
Hoạt động 2
1. thế nào là hai góc đối đỉnh
- GV đa hình vẽ đầu SGV lên bảng phụ.
x y'
x' O y B
b c A
a M d
- Hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, về cạnh của


Ô
1
và Ô
3
; M
1
và M
2
, A và B. (?1.).
- GV giới thiệu Ô
1
và Ô
3
là hai góc đối đỉnh.
- Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh.
- HS quan sát hình vẽ và trả lời.
1
- GV cho HS làm ?2 SGK.
- Hai đờng thẳng cắt nhau sẽ tạo thành mấy
cặp góc đối đỉnh ?
- Vì sao hai góc M
1
và M
2
không phải là hai
góc đối đỉnh.
- Cho xOy , hãy vẽ góc đối đỉnh với xOy ?
- Trên hình vẽ còn cặp góc đối đỉnh nào
không ?
- Hãy vẽ hai đờng thẳng cắt nhau và đặt tên

cho các cặp góc đối đỉnh đợc tạo thành.
- Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi
cạnh của góc này là tia đối của một cạnh
của góc kia.
?2. Ô
2
và Ô
4
cũng là hai góc đối đỉnh vì tia
Oy' là tia đối của tia Ox' và tia Ox là tia đối
của tia Oy.
- Tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.
- Vì Mb và Mc không phải là hai tia đối
nhau (hay không tạo thành một đờng
thẳng).
- Hai góc A và B không phải là đối đỉnh vì
hai cạnh của góc này không phải là tia đối
của hai cạnh góc kia.
- HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ:
+ Vẽ tia Ox' là tia đối của tia Ox.
+ Vẽ tia Oy' là tia đối của tia Oy.
x'Oy' là góc đối đỉnh với xOy.
- xOy' đối đỉnh yOx'.
Hoạt động 3
2. tính chất của hai góc đối đỉnh (15 ph)
- Quan sát hai góc đối đỉnh Ô
1
và Ô
3
; Ô

2

Ô
4
. Hãy ớc lợng bằng mắt và so sánh độ lớn
của Ô
1
và Ô
3
; Ô
2
và Ô
4
.
- Hãy dùng thớc đo góc kiểm tra lại kết quả
vừa ớc lợng.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng kiểm tra, các HS
khác kiểm tra trong vở.
- Dựa vào tính chất hai góc kề bù đã học ở
lớp 6. Giải thích vì sao Ô
1
= Ô
3
bằng suy
luận.
- Có nhận xét gì về tổng Ô
1
+ Ô
2
? Vì sao ?

Ô
2
+ Ô
3
?
- Cách lập luận nh trên là giải thích Ô
1
= Ô
3
bằng cách suy luận.
Ô
1
= Ô
3
; Ô
2
= Ô
4
.
- HS thực hiện đo góc kiểm tra.
x O y'
y x'
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
.
(Vì 2 góc kề bù) (1).

Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
.
(Vì 2 góc kề bù) (2).
Từ (1) và (2) Ô
1
+ Ô
2
= Ô
2
+ Ô
3
.
Ô
1
= Ô
3
.
2
Hoạt động 4. Củng cố:
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Vậy hai
góc bằng nhau có đối đỉnh không ?
- Yêu cầu HS làm bài 1.
- Yêu cầu 1 HS đứng tại chỗ trả lời.
- Yêu cầu HS làm bài 2.
Bài 1 <82>.

a) x'Oy'
tia đối.
b) Hai góc đối đỉnh.
Oy' là tia đối của cạnh Oy.
Bài 2:
a) Đối đỉnh.
b) Đối đỉnh.
V. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
- Biết vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
- Làm bài tập 3 , 4, 5 <83 SGK> ; 1, 2, 3 <73 , 74 SBT>.
:
Soạn: 23/8/2009
Giảng: 29/8/2009
Tiết 2: luyện tập

I. mục tiêu :
- Kiến thức: HS nắm chắc đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất: hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau.
- Kỹ năng:. + Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong 1 hình.
+ Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc cho trớc.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày 1 bài tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo góc.
III : PPDH Gợi mở ,vấn đáp ,hoạt động cá nhân hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức: sĩ số: 7A: / 7B: /
2. Kiểm tra:
- HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình, đặt tên và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh.

- HS2: Nêu tính chất hai góc đối đỉnh ? Vẽ hình ? Bằng suy luận hãy giải thích vì sao 2 góc
đối đỉnh lại bằng nhau ?
- HS3: Chữa bài tập 5 <82>.
- 3
HS
lên
3
b¶ng.
-
HS3:
a)
Dïng
thíc
®o
gãc

ABC
= 56
0
.
A

56
0
B
C
C'

A'
b) VÏ

tia
®èi
BC'
cña
tia
BC.
A
BC' =
180
0
-
CBA
(2
gãc

bï).

ABC'
=
180
0
-
56
0
=
4
124
c) Vẽ
tia
BA'

là tia
đối
của
tia
BA.

'BA'
=
180
ABC'
(2
góc
kề
bù).

C'BA'
=
180
124
= 56
5
3. Các hoạt động dạy học:
HĐ1:
- Yêu cầu HS làm bài 6 <83 SGK>.
- Để vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau và tạo thành
góc 47
0
ta vẽ nh thế nào ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình.
HĐ2:

- GV cho Ha hoạt động nhóm bài tập 7 <83
SGK>.
- Sau 3' yêu cầu đại diện một nhóm đọc kết
quả.
HĐ3:
Bài 8:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ.
- Rút ra nhận xét gì ?
Bài 6:
- Vẽ xOy = 47
0
.
- Vẽ tia đối Ox' của tia Ox.
- Vẽ tia đối Oy' của tia Oy ta đợc đờng
thẳng xx' cắt yy' tại O. Có 1 góc bằng 47
0
.
y' x
O
x' y
Cho : xx' yy' = {O}.
Ô
1
= 47
0
.
Tìm : Ô
2
= ? Ô
3

= ? Ô
4
= ?
Giải:
Ô
1
= Ô
3
= 47
0
. (t/c hai góc đối đỉnh).
Có Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(hai góc kề bù).
Vậy Ô
2
= 180
0
- Ô
1
= 180
0
- 47
0
= 133
0

.
Có Ô
4
= Ô
2
= 133
0
. (2 góc đối đỉnh).
Bài 7:
HS hoạt động nhóm: z
x' y
O
y' x
z'
Ô
1
= Ô
4
(đối đỉnh).
Ô
2
= Ô
5
(đối đỉnh).
Ô
3
= Ô
6
(đối đỉnh).
xOz = x'Oz' (đối đỉnh).

yOx' = y'Ox (đối đỉnh).
zOy' = z'Oy (đối đỉnh).
xOx' = yOy' = zOz' = 180
0
.
Bài 8:
- Hai góc bằng nhau cha chắc đã đối đỉnh.


- HS cả lớp nhận xét, GV chốt lại , cho điểm.
HĐ4 . Củng cố:
- Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
- Tính chất của hai góc đối đỉnh ?
- Bài 7 <74>.
- HS trả lời câu hỏi.
Bài 7:
a) Đúng.
b) Sai.
V. Hớng dẫn về nhà:
- Làm lại bài 7 vào vở.
- Làm bài tập 4, 5, 6 <74 SBT>.
- Đọc trớc bài hai đờng thẳng vuông góc.
Ngày soạn 28/8/09
Ngày giảng :01/9/09
Tiết 3: hai đờng thẳng vuông góc
I. mục tiêu:
- Kiến thức: + Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
+ Công nhận t/c : Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và b a.
- Kỹ năng:. + Hiểu thế nào là đờng trung trực của 1 đờng thẳng.
+ Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với một đờng thẳng

cho trớc.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc , ê ke, giấy rời.
- Học sinh: Thớc , ê ke, giấy rời.
III PPDH: Gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức: sĩ số: 7A: / 7B: /
2. Kiểm tra:
- Thế nào là hai góc đối đỉnh ? - Một HS lên bảng.
6
- Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Vẽ xAy = 90
0
. Vẽ x'Ay' đối đỉnh với xAy.
- GV nhận xét cho điểm.
- GV ĐVĐ vào bài.
y
x' x
y' H1.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1
1. thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc
- Yêu cầu HS làm ?1.
- HS gấp giấy rồi quan sát các nếp gấp, vẽ
theo nếp gấp.
- GV vẽ 2 đờng thẳng xx' ; yy' cắt nhau tại O
và góc xOy = 90
0
; Yêu cầu HS nhìn hình vẽ

tóm tắt nội dung (H1).
- Dựa vào bài 9 <83> nêu cách suy luận.
- Vậy thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ?
- GV giới thiệu KH:
xx' yy'.
- Các nếp gấp là hình ảnh của hai đờng
thẳng vuông góc và 4 góc tạo thành đều là
góc vuông.
Cho: xx' yy' = {O}.
xOy = 90
0
.
Tìm : xOy' = x'Oy = x'Oy' = 90
0
.
Giải thích.
Giải:
Có: xOy = 90
0
(theo đ/k cho trớc).
y'Ox = 180
0
- xOy (theo t/c 2 góc kề
bù ).
y'Ox = 180
0
- 90
0
= 90
0

.
Có: x'Oy = y'Ox = 90
0
(theo t/c 2 góc đối
đỉnh).
- HS nêu định nghĩa.
Hoặc: là hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành
4 góc vuông.
KH:
Hoạt động 2
2. vẽ hai đờng thẳng vuông góc
- Muốn vẽ hai đờng thẳng vuông góc, làm thế
nào ?
- Còn cách nào ?
- Yêu cầu HS làm ?3. Một HS lên bảng, các
HS khác làm vào vở.
a'
?3.
a
7
- Cho HS hoạt động nhóm ?4.
- Yêu cầu nêu vị trí có thể xảy ra giữa điểm
O và đờng thẳng a rồi vẽ hình.
- Theo em có mấy đờng thẳng đi qua O và
vuông góc với a ?
- Yêu cầu HS làm bài 1 SGK.
Bài 2:
Trong hai câu sau, câu nào đúng, câu nào
sai ? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ.
a) Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.

b) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.
a a.
?4. - HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Có 1 và chỉ 1 đờng thẳng đi qua O và
vuông góc với đờng thẳng a cho trớc.
- HS làm bài tập 1.
- HS làm bài 2.
a) Đúng. a
O
b) Sai.
a'
Hoạt động 3
3. đờng trung trực của đoạn thẳng (10 ph)
- Cho bài toán: Cho đoạn AB. Vẽ trung điểm
I của AB. Qua I vẽ đờng thẳng d vuông góc
với AB.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ. HS cả lớp vẽ vào
vở.
- GV giới thiệu: d là đờng trung trực của
đoạn thẳng AB.
- Vậy đờng trung trực của đoạn thẳng là gì ?
- GV nhấn mạnh 2 điều kiện: vuông góc ;
qua trung điểm.
- GV giới thiệu điểm đối xứng. Yêu cầu HS
nhắc lại.
- Muốn vẽ đờng trung trực của 1 đờng thẳng
ta vẽ nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài 14. (nêu cách vẽ)
- Còn cách nào khác ?

d
A B
I
- HS nêu định nghĩa.
- d là trung trực của đoạn AB, ta nói A và
B đối xứng với nhau qua đờng thẳng d.
- Dùng thớc và ê ke.
- Gấp giấy.
Hoạt động4. Củng cố:
- Nêu định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc ?
- Lấy VD thực tế về hai đờng thẳng vuông
góc.
- HS nêu định nghĩa.
- VD: 2 cạnh kề hình chữ nhật.
- Các góc nhà .....
V. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của một đoạn thẳng.
8
- Làm bài tập 13 , 14 , 15 <86 SGK>.
10 , 11 <75 SBT>.
Soạn ngày: 28 / 8 / 2009
Giảng ngày: 8 / 9 / 2009
Tiết 4: luyện tập
i. mục tiêu :
- Kiến thức: Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Kỹ năng:. + Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với 1 đờng thẳng cho
trớc.
+ Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
+ Sử dụng thành thạo ê kê, thớc thẳng.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .

ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc , ê ke, giấy rời, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc , ê ke, giấy rời.
III PPDH : Gợi mở vấn đáp, đan xen HĐ nhóm
IV Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1-Kiểm tra bài cũ
- HS1: + Thế nào là hai đờng thẳng vuông
góc ?
+ Cho đờng thẳng xx' và O thuộc xx',
hãy vẽ đờng thẳng yy' đi qua O và vuông góc
với xx'.
- HS2:
+ Thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng ?
+ Cho đoạn thẳng AB = 4 cm. Hãy vẽ đ-
ờng trung trực của đoạn thẳng AB.
Hai HS lên bảng.
HS dùng thớc vẽ đoạn AB = 4 cm. Dùng
thớc thẳng có chia khoảng để xác định
điểm O sao cho : AO = 2cm.
Dùng ê ke vẽ đờng thẳng đi qua O và
vuông góc với AB.
Hoạt động 2
9
Luyện tập
- Bài 15 <86>.
- Gọi HS nhận xét.
- Bài 17 <87 SGK> (bảng phụ).
Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra xem 2 đờng
thẳng a và a' có vuông góc với nhau không ?

- Cả lớp quan sát và nêu nhận xét.
- Bài 18:
Gọi 1 HS lên bảng, 1 HS đứng tại chỗ đọc
đầu bài.
Bài 19 <87>.
Cho HS hoạt động nhóm để tìm ra các
cách vẽ khác nhau.
Bài 20: <87 SGK>.
- Hãy cho biết vị trí của 3 điểm A, B, C có
thể xảy ra ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ hình và nêu cách
vẽ.
- GV lu ý còn TH:
d
2
d
1

C A B
- HS chuẩn bị giấy và thao tác nh H8 <86
SGK>.
- Nhận xét:
+ Nếp gấp zt xy tại O.
+ Có 4 góc vuông là xOz, zOy , yOt,
tOx.
Bài 18:
- Vẽ hình theo các bớc:
+ Dùng thớc đo góc vẽ xOy = 45
0
.

+ Lấy điểm A bất kì nằm trong góc
xOy.
+ Dùng ê ke vẽ đờng thẳng d
1
qua A
vuông góc với Ox.
+ Dùng ê ke vẽ đờng thẳng d
2
qua A
vuông góc với Oy.
y
d
2
C
A
B
O x
d
1
Bài 20:
Vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra:
- 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
- 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
HS1: A, B, C thẳng hàng.
- Dùng thớc vẽ đoạn AB = 2 cm.
- Vẽ tiếp đoạn BC = 3 cm (A, B, C cùng
nằm trên một đờng thẳng).
- Vẽ trung trực d
1
của đoạn AB.

- Vẽ trung trực d
2

của đoạn BC.
10
- Nêu nhận xét về vị trí của d
1
và d
2
qua hai
hình vẽ trên ?
d
1
d
2
O
1
B O
2
A C
- HS2: Vẽ TH 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng:
- Dùng thớc vẽ đoạn AB = 2 cm, đoạn BC
= 3 cm, sao cho A, B, C không cùng nằm
trên 1 đờng thẳng.
- Vẽ d
1
là trung trực của AB.
- Vẽ d
2

là trung trực của BC.
A
C
d
1
B d
2
TH1: d
1
và d
2
không có điểm chung (//)
TH2: d
1
và d
2
có điểm chung (cắt nhau).
Hoạt động 3. Củng cố:
- Định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc với
nhau ?
- Tính chất đờng thẳng đi qua 1 điểm và
vuông góc với đờng thẳng cho trớc.
Bài tập:
Câu nào đúng, câu nào sai ?
1) Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng AB là trung trực của đoạn AB.
2) Đờng thẳng vuông góc với đoạn AB là
trung trực của đoạn AB.
3) Đờng thẳng đi qua điểm của đoạn AB và
vuông góc với AB là trung trực của đoạn AB.

4) Hai mút của đt đối xứng với nhau qua đ-
ờng trung trực của nó.
1) Sai.
2) Đúng.
3) Sai.
4) Đúng.

V. Hớng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 10, 11, 12, 13, 14, 15 <75 SBT>.
- Đọc trớc bài mới
11
Ngày soạn : 4/9/09
Ngày giảng :12/9/09
Tiết 5: các góc tạo bởi một đờng thẳng
Cắt hai đờng thẳng
i. mục tiêu :
- Kiến thức: HS hiểu đợc các tính chất sau:
+ Cho 2 đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu có một cặp góc so le trong bằng
nhau thì:
* Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
* Hai góc đồng vị bằng nhau.
* Hai góc trong cùng phía bù nhau.
- Kỹ năng:. + Nhận biết đợc cặp góc so le trong.
+ Nhận biết đợc cặp góc đồng vị.
+ Nhận biết đợc cặp góc trong cùng phía.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
- Học sinh: SGK , thớc thẳng, thớc đo góc.

III. PPDH -Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A: / 7B: /
2. Kiểm tra: : Kết hợp trong giờ
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động I:
Góc so le trong, góc đồng vị
- Yêu cầu 1 HS lên bảng:
+ Vẽ hai đờng thẳng phân biệt a và b.
+ Vẽ đờng thẳng c cắt đờng thẳng a và b
lần lợt tại A và B.
+ Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, có
bao nhiêu góc đỉnh B ?
- GV giới thiệu: Hai cặp góc so le trong
(và) là Â
1
và B
3
; Â
4
và B
2
. Bốn cặp góc
đồng vị là: Â
1
và B
1

; Â
2

và B
2
; Â
3
và B
3
;
Â
4
và B
4
.
- Hai đờng thẳng a và b ngăn mặt phẳng
thì dải trong và dải ngoài.
Đờng thẳng c gọi là cát tuyến.
Cặp góc so le trong nằm ở dải trong và
nằm về hai phía của cát tuyến.
Cặp góc đồng vị là hai góc có vị trí tơng tự
nh nhau với hai đờng thẳng a và b.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- HS lên bảng vẽ hình:
A c
a

B b
- Có 4 góc đỉnh A , 4 góc đỉnh B.
x

t
A

?1. z
12
- Yêu cầu HS làm bài tập 21 .
u
B
v
y
- HS vẽ và nêu cặp góc so le, cặp góc đồng vị.
Hoạt động 2
2. tính chất
- Yêu cầu HS quan sát hình 13.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?2.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày
vẽ hình, GT, KL, phần a.
1 nhóm lên làm b, c.
- Nếu đờng thẳng c cắt 2 đờng thẳng a và
b , trong các góc tạo thành có một góc so
le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong
còn lại và cặp góc đồng vị nh thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất.
c
A
a
B b
- HS hoạt động nhóm ?2.
Cho c a = {A}.
c b = {B}
A
4
= B

2
= 45
0
.
Tìm: a) Â
1
= ? ; B
3
= ? So sánh .
b) Â
2
= ? So sánh A
2
và B
2
.
c) Viết tên ba cặp góc đồng vị còn lại so
với số đo của nó.
Giải:
a) Có Â
4
và Â
1
là hai góc kề bù.
Â
1=
= 180
0
- Â
4

(T/c 2 góc kề bù).
Nên Â
1
= 180
0
- 45
0
= 135
0
.
Tơng tự: B
3
= 180
0
- 45
0
= 135
0
.
b) Â
2
= Â
4
= 45
0
(vì đối đỉnh).
Â
2
= B
2

= 45
0
.
c) 3 cặp góc đồng vị còn lại:
Â
1
= B
1
= 135
0
.
Â
3
= B
3
= 135
0
.
Â
4
= B
4
= 45
0
.
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
* HS đọc tính chất SGK.
Hoạt động 3. Củng cố:
13

- Yêu cầu HS làm bài tập 22 <89 SGK>.
Hình vẽ, đề bài trên bảng phụ.
- GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía
Â
1
và B
2
và giải thích.
- Còn cặp góc trong cùng phái nào khác
không ?
- Nhận xét gì về tổng hai góc trong cùng
phía ở hình vẽ trên.
- Kết hợp với tính chất đã học, phát biểt
tính chất lại.
Bài 22:
- Điền tiếp số đo các góc còn lại.
- Đọc tên các góc so le trong, cặp góc đồng
vị.
- Cặp góc Â
4
; B
3
.
Â
1
+ B
2
= 180
0
.

Â
4
+ B
3
= 180
0
.
Tính chất : ....
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
V. Hớng dẫn về nhà:
- Làm bài tập :23 <89 SGK> ; 16 , 19, 20 <75 SBT>.
- Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.
Ngày soạn : 4/9/09
Ngày giảng :12/9/09
Tiết 6: : Luyện tập
i. mục tiêu :
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về các góc tậo bởi 1 đờmg thẳng cắt hai đờng
thẳng.
- Kỹ năng:. + Nhận biết đợc cặp góc so le trong.
+ Nhận biết đợc cặp góc đồng vị.
+ Nhận biết đợc cặp góc trong cùng phía.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
- Học sinh: SGK , thớc thẳng, thớc đo góc.
III. PPDH -Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức: sĩ số: 7A: / 7B: /
2. Kiểm tra:
GV đ a lên bảng phụ bài tập: - Cho đ-

ờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b thì:
A ) Hai góc đồng vị góc bằng
nhau.
B ) Hai góc trong cùng phía bù
nhau.
C ) Hai góc so le trong bằng nhau.
Đáp án:
D ) Cả ba câu trên đều sai.
14
65
0
65
0
65
0
115
o
115
o
65
0
115
o
115
o
4
3
21
4
3

2
1
B
A
c
b
a
D ) Cả ba câu trên đều sai.
3. Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Cho HS làm bài tập 17(SBT):
Vẽ lại hình vẽ bên và điền vào đó số đo
của các góc còn lại.
115
o
115
o
Bài giải:
HĐ 2: Bài tập 18 (SBT):
Giáo viên gọi 1 HS đoc đề bài
- hớng dẫn học sinh vẽ hình và giải bài tập
Giải:
a, Â
4
=
à
B
2
vì Â
4
= 180

0
- Â
3
( kề bù)

à
B
2
= 180
0
-
à
B
1
( kề bù)
Mà Â
3
=
à
B
1
( bài ra)
b, Â
1
=
à
B
1
vì Â
1

= Â
3
mà Â
3
=
à
B
1
Tơng tự ta cũng có: Â
2
=
à
B
2
Â
3
=
à
B
3
; Â
4
=
à
B
4
c, Vì Â
1
và Â
2

bù nhau mà Â
2
=
à
B
4
nên Â
1

à
B
4
cũng bù nhau.
tơng tự cho cặp góc còn lại
HĐ3. Củng cố:
- Yêu cầu HS làm bài tập 22 <89 SGK>.
Hình vẽ, đề bài trên bảng phụ.
- GV giới thiệu cặp góc trong cùng phía
Â
1
và B
2
và giải thích.
- Còn cặp góc trong cùng phái nào khác
không ?
- Nhận xét gì về tổng hai góc trong cùng
phía ở hình vẽ trên.
- Kết hợp với tính chất đã học, phát biểt
tính chất lại.
Bài 22:

- Điền tiếp số đo các góc còn lại.
- Đọc tên các góc so le trong, cặp góc đồng vị.
- Cặp góc Â
4
; B
3
.
Â
1
+ B
2
= 180
0
.
Â
4
+ B
3
= 180
0
.
Tính chất : ....
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
15
V. Hớng dẫn về nhà:
- Làm bài tập :23 <89 SGK> ; 16 , 19, 20 <75 SBT>.
- Đọc trớc bài hai đờng thẳng song song.

Soạn ngày: 11/9/2009.
Giảng ngày:19 / 9/2008

Tiết 7: hai đờng thẳng song song
i. mục tiêu:
- Kiến thức: + Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song.
+ Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song: "Nếu 1 đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng a và b sao cho có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a // b ".
- Kỹ năng:. + Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc và song
song với đờng thẳng ấy.
+ Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 đờng thẳng song
song.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc kẻ, ê ke, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc kẻ, ê ke.
III. PPDH - Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: sĩ số: 7A
7B:
2. Kiểm tra:
- HS1: a) Nêu tính chất các góc tạo bởi
một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
b) Cho hình vẽ:
A
B

- Một HS lên bảng.
Â
2
= 115
0
; Â

1
= 65
0
; Â
3
= 65
0
.
B
1
= 65
0
; B
3
= 65
0
; B
4
= 115
0
.
16
p
m
n
60
0
60
0
90

0
g
d
e
80
0
45
0
45
0
b
a
c
- Điền tiếp vào hình số đo các góc còn
lại.
- Nêu vị trí của hai đờng thẳng phân
biệt.
- Thế nào là hai đờng thẳng song song?
GV ĐVĐ vào bài.
3 . các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:1. nhắc lại kiến thức lớp 6
- Cho HS nhắc lại kiến thức lớp 6 SGK.
- Cho đờng thẳng a và đờng thẳng b,
muốn biết đờng thẳng a có song song
với đờng thẳng b không, ta làm thế
nào ?
- HS nhắc lại kiến thức 6 SGK.
Hoạt động 2:2. dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
- Yêu cầu HS làm ?1 SGK.
- Đoán xem các đờng thẳng nào song song

với nhau ?

Hình a
Hình b
Hình c
- Có nhận xét gì về vị
trí và số đo của các góc cho trớc ở H
Dự đoán:
+ a // b.
+ m // n.
- ở Hình a: Cặp góc cho trớc là so le trong
đều bằng 45
0
.
- Hb: Cặp góc so le trong cho trớc không
bằng nhau.
- Hc: Cặp góc đồng vị cho trớc bằng nhau và
đều bằng 60
0
.
- HS nhắc lại tính chất.
- Cần có đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a
và b trong đó có một cặp góc so le trong
hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau.
a // b.
a
b
17
(a, b, c).
- GV đa ra các dấu hiệu nhận biết 2 đờng

thẳng song song. (bảng phụ).
- Trong tính chất này cần có điều gì và suy
ra đợc điều gì ?
- KH: a // b.
- Diễn đạt cách khác để nói lên a và b là hai
đờng thẳng song song.
- Cho 2 đờng thẳng a và b, dựa trên dấu
hiệu kiểm tra bằng dụng cụ xem a có song
song với b không ?
- Gợi ý: Vẽ đờng thẳng c cắt a và b.
- Vậy muốn vẽ hai đờng thẳng song song
làm thế nào ?
Hoạt động 3: vẽ hai đờng thẳng song song.
- GV nêu ?
2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Gọi đại diện lên vẽ hình theo trình tự của
nhóm.
- GV giới thiệu:
Hai đờng thẳng song song, hai tia
song song.
- HS ghi lại cách vẽ theo nhóm.
- HS vẽ hình vào vở.
Hoạt động 4 . củng cố:
- Cho HS làm bài 24 <91 SGK>.
- Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết
hai đờng thẳng song song.
Bài 24:
a) Hai đờng thẳng a, b song song ; KH: a //
b.

c) Đờng thẳng c cắt 2 đt a , b và trong các
góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong bằng
nhau thì a // b.
V. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.
- Làm bài tập 25 ; 26 <91 SGK>.
21 , 23 , 24 <77 SBT>.
18
Soạn ngày : 11/9/2009
Giảng ngày: 22/9/2009
Tiết 8: luyện tập
i. mục tiêu:
- Kiến thức: Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Kỹ năng: + Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc
và song song với đờng thẳng đó.
+ Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng ê ke để vẽ hai đờng
thẳng song song.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận .
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, thớc thẳng, ê ke, bảng phụ.
- Học sinh: SGK, thớc thẳng, ê ke,bảng nhóm,bài tập
III .PPDH -Gợi mở,hoạt động nhóm,hoạt động cá nhân
C. Tiến trình dạy học:
1 . Tổ chức : sĩ số: 7A:
7B:
2. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ)
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt đọng 1: Bài tập 26
- Yêu cầu HS làm bài tập 26.
- Yêu cầu HS khác nhận xét, đánh giá.

- Muốn vẽ góc 120
0
ta có những cách
nào ?
Hoạt động 2: Bài 27
- Muốn vẽ AD // BC ta làm thế nào ?
- Muốn có AD = BC ta làm thế nào ?
- Có thể vẽ đợc mấy đoạn AD // BC và

A x
y
B
Ax // By vì AB cắt Ax, By tạo thành cặp
góc so le trong bằng nhau.
- Có thể dùng thớc đo góc hoặc dùng ê
ke có góc 60
0
. Vẽ góc 60
0
, vẽ góc kề bù
với góc 60
0
đợc góc 120
0
.
Bài 27:
- Vẽ đờng thẳng qua A và song song với
BC (vẽ 2 góc so le trong bằng nhau).
- Trên đờng thẳng đó lấy điểm D sao
cho AD = BC.

D' A D
B C
- Hai đoạn.
19
AD = BC.
- Vẽ bằng cách nào ?

Hoạt động 3: bài tập 28
Bài 28:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm, yêu cầu
nêu cách vẽ.
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng song song để vẽ.
- HS hoạt động nhóm bài 28.
+ Vẽ đờng thẳng xx'.
+ Trên xx' lấy A bất kì.
+ Dùng ê ke vẽ đt c qua A tạo với Ax
góc 60
0
.
+ Trên c lấy B bất kì (B A).
+ Dùng ê ke vẽ y'BA = 60
0
ở vị trí so le
trong với xBA.
+ Vẽ tia đối By của By' ta đợc
yy' // xx'. c
y' B y

x x'

A

Hoạt động 4. củng cố :
- Nhắc lại cho học sinh dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Cách vẽ hai đờng thẳng song song theo dấu hiệu trên

V. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài: 29, 30 SGK <92> ; 24 , 25 , 26 <78 SBT>.
- Bài 29: Bằng suy luận khẳng định xOy và x'Oy' cùng nhọn có O'x' // Ox ;
O'y' // Oy thì xOy = x'Oy'.
Soạn ngày: 18/9/2009
20
Giảng ngày 26 /9/2009
Tiết 9: tiên đề ơclít về
đờng thẳng song song

i. mục tiêu:
- Kiến thức: - Hiểu đợc nội dung tên đề ơclit là công nhận tính duy nhất của đờng thẳng b đi
qua M (M a) sao cho b//a.
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề ơclit mới suy đợc tính chất của hai đờng thẳng song
song.
- Kỹ năng:.Cho biết hai đờng thẳng song song và một cát tuyến. Cho biết số đo của một góc,
biết cách tính số đo các góc còn lại.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo độ, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo độ.
III . PPDH -Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A:

7B:
2. Kiểm tra:
( Kết hợp trong giờ)
3. các hoạt đọng dạy học
Hoạt động 1 :tìm hiểu tiên đề ơclít
- Gv đa đầu bài toán lên bảng phụ, yêu cầu
cả lớp làm bài.
- Mời một HS lên bảng làm bài.
- mời 1 HS khác lên thực hiện lại Và cho
nhận xét.
- Yêu cầu 1 HS lên vẽ đờng thẳng b qua M,
b//a bằng cách khác và nêu nhận xét.
_ Có bao nhiêu đờng thẳng qua M và song
song với a?
- GV thông báo tiên đề Ơclit, yêu cầu HS
nhắc lại và vẽ lại hình vào vở.
Bài toán: Cho điểm M không thuộc đờng
thẳng a. Vẽ đờng thẳng b đi qua M vàb//a.
M
b
a
M
b
a
- Nhận xét : Đờng thẳng này trùng với đờng
thẳng b ban đầu.
- Tiên đề ơclít: SGK.
M
b
21

- Cho HS đọc " Có thể em cha biết" SGK
giới thiệu về nhà toán học lỗi lạc Ơclít.
a
Ma; b qua M và b//a là duy nhất.
Hoạt động 2
Tính chất của hai đờng thẳng song song (15 phút)
-GV cho HS làm ? SGK, gọi 3 HS lên bảng.
_ Qua bài toán trên em có nhận xét gì?
- Hãy kiểm tra 2 góc trong cùng phía?
- GV đa " Tính chất hai đờng thẳng song
song" lên bảng phụ.
- Tính chất này cho điều gì và suy ra đợc
điều gì ?.
- Yêu cầu HS làm bài 30 tr 79 SGK
? SGK tr93.
a) A
a
b
B
c) Hai góc so le trong bằng nhau.
d) Nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau.
* T/C: SGK
Bài 30 tr79 SGK.
Hoạt động 3. Củng cố:
- GV cho HS làm bài 34 tr 94 SGK.
- Cho HS làm theo nhóm.
- Cho HS làm bài 32 tr94.
- Yêu cầu HS làm bài 33
Bài 34 SGK.
Bài 32 SGK

a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d)Sai.
Bài 33: Điền vào chỗ trống:
a) Hai góc so le trong bằng nhau
b) Hai gốc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
V. hớng dẫn về nhà
- Làm bài số 31; 35 tr94 SGK
bài 27; 28 tr78 SBT
- Làm lại bài 34 vào vở.
- Học thuộc tính chất và nhận xét.
22
Soạn ngày: 18/9/2009
Giảng ngày 29/9/2009
Tiết 10: Luyện tập
i. mục tiêu:
- Kiến thức:+ Cho hai đờng thẳng song và một cát tuyến cho biết số đo của một góc , biết
tính các góc còn lại.
+ Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất của hai đờng thẳng song song để giải bài
tập.
+Bớc đầu tập suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán.
- Kỹ năng:.Rèn luyện tất cả các kỹ năng trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình., và khi trình bày bài toán.
ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, thớc đo độ, bảng phụ.
- Học sinh: Thớc thẳng, thớc đo độ.
III. PPDH Gợi mở, hoạt động cá nhân đan xen hoạt động nhóm.
C. Tiến trình dạy học:

1. Tổ chức: 7A:
7B:
2. Kiểm tra:
GV yêu cầu một HS lên bảng.
- Phát biểu tiên đề Ơclít.
- Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
(Bảng phụ).
a) Qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a có
không quá một đờng thẳng song song với...
b) Nếu qua điểm A ở ngoài đờng thẳng, có
hai đờng thẳng song song với a thì...
c) Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. đờng
thẳng đi qua A và song song với a là...

3. các hoạt đọng dạy học
Hoạt động 1; Giải bài tập 35-SGK
- GV cho HS làm nhanh bài tập 35 SGK
tr94.
Hoạt động 2: Giải bài tập 36- SGK
- Yêu cầu HS làm bài 36 tr 94 SGK, GV đa
đầu bài lên bảng phụ.
- HS cả lớp làm bài vào vở, một HS lên
Bài 35
Theo tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song;
Qua A ta chỉ vẽ đợc một đờng thẳng a song
song với đờng thẳng BC, qua B ta chỉ vẽ đợc
một đờng thẳng b song song với đờng thẳng
AC.
Bài 36 SGK.
Bài tập :

23
bảng.
- GV đa bảng phụ bài tập sau:
Hình vẽ cho biết a//b và c cắt a tại A, cắt b
tại B. Hãy điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
a) Góc A
1
= ...( Vì là cặp góc so le trong)
b) Góc A
2
= ...( vì là cặp góc đồng vị)

c) B
3
+A
4
= ...(vì...)
d) B
4
= A
2
( vì...)
- Gọi từng HS lên bảng trả lời.
Hoạt động 3: Gải bài tập 38- SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 38 SGK.
Nhóm 1,2 làm khung bên trái.
Nhóm 3,4 làm khung bên phải.
- Gv lu ý HS : Trong bài tập của mỗi nhóm:
Phần đầu có hình vẽ và bài tập cụ thể,phần

sau là tính chất ở dạng tổng quát.
- Tơng tự nhóm 3,4.
- Gv cho HS nhận xét các nhóm làm bài.
a A
b
B
Bài 38 SGK tr95
* Biết d//d
'
thì suy ra:
a)A
1
= B
3
và b)A
1
= B
1

c) A
1
+ B
1
= 180
0

A d
d
B


* Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau.
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Hoạt động 4. Củng cố:
Gọi 1 vài học sinh trả lời các câu hỏi
Câu 2: trong các câu sau hãy chọn câu đúng:
a) Hai đờng thẳng song song là hai đờng thẳng không có điểm chung.
24
b) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì a//b.
c) Nếu đờng thẳng c cắt hai đờng thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng
vị bằng nhau thì a//b.
d)Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua M và song song với đờng thẳng a
là duy nhất.
e) Có duy nhất một đờng thẳng song song với một đờng thẳng cho trớc.
V. Hớng dẫn về nhà
- Làm bài tập 39 tr 95 SGK ( Trình bày có suy luận có căn cứ).
- Bài tập bổ sung: Cho hai đờng thẳng a và b biết đờng thẳng c a và cb.
Hỏi đờng thẳng a có song song với đờng thẳng b không?

Soạn ngày: 22/9/2009
Giảng ngày /9/2009
Tiết 11: từ vuông góc đến song song
i. mục tiêu:
- Kiến thức: Biết qua hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song songvới một đ-
ờng thẳng thứ ba. Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học.
- Kỹ năng: Suy luận toán học..
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, rèn ý thức học tập.

ii. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, ê ke, bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Thớc thẳng, ê ke.
III. PPDH -Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
iv. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 7A:
7B:
2. Kiểm tra:
7A:
7B:
3. các hoạt đọng dạy học
Hoạt động 1: 1) quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
- Cho Hs quan sát hình 27 SGK trả lời ?1.
- Yêu cầu HS cả lớp vẽ hình 27 vào vở.
?1. a) a có song song với b
b) Vì c cắt a và b tạo thành một cặp góc so le
trong bằng nhau nên a//b.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×