Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Luận văn sư phạm Nghiên cứu huỳnh quang diệp lục của một số giống khoai tây trong điều kiện thường và gây hạn nhân tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.61 KB, 39 trang )

Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

L IC M

N

Trong quá trình nghiên c u, em đã nh n đ
giáo, các b n trong khoa Sinh_KTNN tr

ng

c s giúp đ c a các th y cô
i h c S ph m HƠ N i 2. Em

xin bƠy t lòng chơn thƠnh c m n t i các th y cô, các b n, đ c bi t lƠ th y
Nguy n V n
ti p h

ính, th y Nguy n Kh c Thanh, cô

iêu Th Mai Hoa đã tr c

ng d n em trong th i gian qua.

LƠ m t sinh viên, l n đ u tiên tham gia nghiên c u khoa h c, đ tƠi c a
em không tránh kh i nh ng thi u sót. Kính mong s đóng góp ý ki n c a th y
cô vƠ các b n.
Em xin chơn thƠnh c m n!
Xuơn hoƠ, tháng 5 n m 2009


Sinh viên
Phan Th Thu H

Phan Th Thu H

ng

ng

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

L I CAM K T
đ m b o tính trung th c, tính chính xác c a đ tƠi, tôi xin cam k t:
-

tƠi c a tôi không sao chép t đ tƠi khác.

-

tƠi c a tôi không trùng v i đ tƠi khác.

-K t qu thu đ

c trong đ tƠi do nghiên c u th c ti n đ m b o tính


chính xác vƠ trung th c.
Sinh viên
Phan Thi Thu H

Phan Th Thu H

ng

ng

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

M CL C
L IC M N
L I CAM K T
M CL C
M

U ........................................................................................................... 1

1. Lý do ch n đ tƠi. .......................................................................................... 1
2. M c đích nghiên c u. .................................................................................... 3
3. N i dung nghiên c u hu nh quang di p l c. ................................................ 3
Ch


ng 1: T NG QUAN TÀI LI U ............................................................... 4

1.1.

Gi i thi u chung v khoai tơy. ............................................................ 4

1.2.

Hu nh quang di p l c vƠ tình hình nghiên c u hu nh quang di p l c

th c v t nói chung vƠ khoai tơy nói riêng. ................................................. 5
1.2.1. Hu nh quang di p l c

th c v t. .................................................. 5

1.2.2 Tình hình nghiên c u hu nh quang di p l c

th c v t nói chung vƠ

khoai tơy nói riêng. ..................................................................................... 8
Ch

ng 2:

2.1.

it

it


ng vƠ ph

ng pháp nghiên c u ........................................ 10

ng nghiên c u .......................................................................... 10

2.1.1. Gi ng Diamant (nh p n i t HƠ Lan) ............................................ 10
2.1.2. Gi ng Solara (nh p n i t HƠ Lan) ................................................ 11
2.1.3. Gi ng Atlantic (nh p n i t M ) .................................................. 11
2.1.4 Gi ng Esprit .................................................................................... 12
2.2. Ph

ng pháp nghiên c u ...................................................................... 12

2.2.1. Ph

ng pháp b trí thí nghi m ....................................................... 12

2.2.2 Ph

ng pháp xác đ nh hu nh quang di p l c ................................. 13

2.2.3 X lý s li u .................................................................................... 14
Ch

ng 3. K T QU VÀ TH O LU N ...................................................... 16

Phan Th Thu H

ng


K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

3.1. Hu nh quang di p l c c a lá khoai tơy khi gơy h n ( th i k cơy có
tri u ch ng héo). .......................................................................................... 16
3.1.1. Hu nh quang n đ nh Fo................................................................. 16
3.1.2. Hu nh quang c c đ i Fm ................................................................ 18
3.1.3. Hu nh quang bi n đ i Fvm.............................................................. 20
3.2. Hu nh quang di p l c c a lá khoai tơy sau khi t

in

c tr l i. ........ 21

3.2.1. Hu nh quang n đ nh F0................................................................. 21
3.2.2. Hu nh quang c c đ i Fm. ............................................................... 24
3.2.3. Hu nh quang bi n đ i Fvm. ............................................................. 27
Ch

ng 4: K T LU N VÀ KI N NGH ...................................................... 30

4.1. K t lu n ................................................................................................. 30
4.2. Ki n ngh ............................................................................................... 30

Phan Th Thu H


ng

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

DANH MUC CH

: Khoa hoc ky thuơt nông nghiêp
: i ch ng
: Thí nghi m
: Tô ch c cơy l ng th c thê gi i
: Hu nh quang di p l c
: NhƠ xu t b n

KHKTNN
C
TN
FAO
HQDL
Nxb

Phan Th Thu H

VIÊT T T


ng

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

DANH MUC CAC BANG
B ng 3.1.1

Hu nh qu ang ôn đinh F

o

c a các gi ng khoai tơy khi

b t đơu co triêu ch ng heoầầầầầầầầầầầ..
B ng 3.1.2

Hu nh quang c c đ i c a các gi ng khoai tơy khi b t
đơu co triêu ch ng heoầầầầầầầầầầầầầ

B ng 3.1.3

in
in
in
in

in

c tr lai trong th i gian 3 ngƠyầầầầầầ..

24

c tr lai trong th i gian 10 ngƠyầầầầầầ

24

c tr lai trong th i gian 3 ngƠyầầầầầầ..

26

Hu nh quang bi n đ i c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

Phan Th Thu H

22

Hu nh quang bi n đ i c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

B ng 3.2.3.b

c tr lai trong th i gian 10 ngƠyầầầầầầ

Hu nh quang c c đ i c a các gi ng khoai tơy sau khi
t


B ng 3.2.3.a

21

Hu nh quang c c đ i c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

B ng 3.2.2.b

c tr lai trong th i gian 3 ngƠyầầầầầầ..

Hu nh quang n đ nh c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

B ng 3.2.2.a

20

Hu nh quang n đ nh c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

B ng 3.2.1.b

18

Hu nh quang bi n đôi cua cac giông khoai tơy khi b t
đơu co triêu ch ng heoầầầầầầầầầầầầầ

B ng 3.2.1.a


16

in

ng

c tr lai trong th i gian 10 ngƠyầầầầầầ

27

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

DANH MUC CAC HINH
Hình 3.1.1

Hu nh quang n đ nh F o c a các gi ng khoai tơy khi b t
đơu co triêu ch ng heoầầầầầầầầầầầầầ...

Hình 3.1.2

Hu nh quang c c đ i c a các gi ng khoai tơy khi b t đ u
có tri u ch ng héoầầầầầầầầầầầầầầầ..

Hình 3.1.3


22

c tr l i trong th i gian 10 ngƠyầầầầầầ...

23

in

c tr lai trong th i gian 3 ngƠyầầầầầầầ.

in

25

i

c tr lai trong th i gian 10 ngƠyầầầầầầ...

25

Hu nh quang bi n đ i c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

Hình 3.2.3.b

in

Hu nh quang c c đ i c a các gi ng khoai tơy sau kh
t


Hình 3.2.3.a

c tr lai trong th i gian 3 ngƠyầầầầầầầ.

Hu nh quang c c đ i c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

Hình 3.2.2.b

in

Hu nh quang n đ nh c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

Hình 3.2.2.a

20

Hu nh quang n đ nh c a các gi ng khoai tơy sau khi
t

Hình 3.2.1.b

19

Hu nh quang bi n đ i c a các gi ng khoai tơy khi b t
đơu co triêu ch ng heoầầầầầầầầầầầầầ...

Hình 3.2.1.a


17

in

c tr lai trong th i gian 3 ngƠyầầầầầầầ.

27

Hu nh quang bi n đ i c a các gi n g khoai tơy sau khi
t

in

c tr lai trong th i gian 10 ngƠyầầầầầầ...

28


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

U

M
1. Lý do ch n đ tƠi

Dơn s không ng ng phát tri n, trong khi đó di n tích đ t tr ng tr t ngƠy
cƠng thu h p.


đáp ng nhu c u v l

ng th c, th c ph m cho con ng

i,

kh c ph c di n tích gieo tr ng thu h p bi n pháp ch y u lƠ thơm canh phát
tri n n ng su t cơy tr ng.
Theo FAO, ba y u t lƠm phát tri n s n l
t ng v vƠ t ng n ng su t.

các n

ng cơy tr ng lƠ di n tích,

c ông Nam Á, y u t di n tích lƠm t ng

10%, t ng v lƠ 4%, t ng n ng su t lƠ 76%.
Nhi m v đ t ra cho các nhƠ khoa h c nói chung vƠ nh ng nhƠ nghiên
c ú v cơy tr ng nói riêng lƠ ch n, t o đ

c nh ng gi ng cơy tr ng cho n ng

su t ph m ch t t t, thích ng v i nhi u vùng đ t khác nhau. Theo nhi u nhƠ
nghiên c u v cơy tr ng cho bi t: khoai tơy lƠ cơy l
giá tr dinh d

ng th c, th c ph m có


ng vƠ giá tr kinh t cao.

Khoai tơy có tên khoa h c lƠ Solanum tuberosum.L. Cơy khoai tơy đ
con ng

i bi t đ n trong kho ng 500 n m tr

Nam M (Peru, Chile), lƠ cơy l

c công nguyên có xu t x t

ng th c ch y u c a ng

i Indies ng

đó g i khoai tơy lƠ ―papa‖ xem nh thơn nhơn c a mình.
khoai tơy đ

c tr ng

th k XVIII đ

Chơu Âu, tr

c tr ng

Pháp,

n gia súc sau đó lƠ ng
th c ph m cho con ng


i nghèo.

c.

u tiên khoai tơy đ

ng c a khoai tơy. Hi n nay khoai tơy đ

y u, đ

c tr ng

ng

u th k XVI
c tr ng lƠm th c

n th k XIX, khoai tơy đ

dinh d

Phan Th Thu H

in i

c h t lƠ Tơy Ban Nha, sau đó đ n Anh,

i, do cƠng ngƠy con ng


nhi u n

c

c tr ng lƠm

i cƠng phát hi n ra giá tr
c coi lƠ cơy l

ng th c ch

c ôn đ i vƠ c n nhi t đ i.

1

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

Vi t Nam, khoai tơy lƠ cơy tr ng m i đ
ng

i Pháp đ a vƠo t n m 1890. Tr

c nh p n i t Chơu Âu do

c n m 1970, di n tích tr ng khoai tơy


ch kho ng 2000 ha, sau đó phát tri n d n lên 102000 ha

n m 1979-1980 vƠ

cho đ n nay đ t 180000 ha.
Khoai tơy lƠ th c ph m có giá tr dinh d

ng cao. Trong c khoai tơy có

nhi u tinh b t, vì v y khoai tơy lƠ m t trong n m lo i cơy l
tr ng (lúa, ngô, m , m ch) c a nhi u n
nhi u ch t dinh d

ng th c quan

c trên th gi i. Trong khoai tơy ch a

ng quan tr ng nh : Protein, lipit, đ

ng, các lo i vitamin

nh : B1, B2, B3, B6, PP. Quan tr ng nh t lƠ vitamin C. NgoƠi ra còn ch a
m t s ch t khoáng quan tr ng nh : K, Ca, P, Mg. H n n a khi tr ng khoai
tơy còn góp ph n c i t o đ t: đ t tr ng khoai tơy t i x p, thơn vƠ lá lƠ ngu n
phơn xanh lƠm t ng dinh d
n

c ta, v đông


ng cho đ t.
mi n B c lƠ v tr ng thích h p c a khoai tơy, vƠ

khoai tơy tr thƠnh cơy tr ng quan tr ng trong canh tác luơn canh: lúa xuơnlúa mùa s m-khoai tơy [5].
Cơy khoai tơy lƠ cơy tr ng c n nhi u n
b t đ u sinh tr

c đ c bi t lƠ trong quá trình cơy

ng ra c .

Trong nhi u n m tr l i đơy, có nhi u công trình nghiên c u v ch tiêu
sinh lý c a cơy tr ng trong các đi u ki n môi tr
ph
đ

ng pháp nghiên c u thì ph
c quan tơm. Ph

v td

ng khác nhau. Trong các

ng pháp đo hu nh quang di p l c ngƠy cƠng

ng pháp nƠy cho phép tính xác đ nh ch ng ch u c a th c

i tác đ ng c a đi u ki n b t l i. Hu nh quang di p l c lƠ m t thông s

ph n ánh tình tr ng sinh lý c a b máy quang h p trong đi u ki n b t l i c a

môi tr

ng. Vì th ph

ng pháp phơn tích hu nh quang di p l c đang đ

c

s d ng nh m t công c có hi u qu đ đánh giá tính ch ng ch u c a cơy
tr ng.

Phan Th Thu H

ng

2

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

2. M c đích nghiên c u
Nghiên c u hu nh quang di p l c c a m t s gi ng khoai tơy trong đi u
ki n bình th

ng vƠ gơy h n nhơn t o, thông qua các ch tiêu: hu nh quang n


đ nh (Fo). Hu nh quang c c đ i (Fm), hi u su t hu nh quang bi n đ i (Fvm) đ
tìm hi u ng d ng vƠo đánh giá kh n ng ch u h n c a khoai tơy.
Nghiên c u đánh giá vƠ so sánh kh n ng ph c h i c a các gi ng khoai
tơy trong đi u ki n gơy h n vƠ sau khi t

i n

c tr l i t đó ch n đ

c

nh ng gi ng khoai tơy thích h p v i t ng lo i đ t, khí h u khác nhau.

3. N i dung nghiên c u hu nh quang di p l c.
- Nghiên c u các ch tiêu hu nh quang n đ nh (Fo), hu nh quang c c
đ i (Fm), hu nh quang bi n đ i (Fvm) c a hu nh quang di p l c trong đi u
ki n th

ng vƠ gơy h n nhơn t o. Nghiên c u các ch tiêu nƠy

b t đ u gơy h n, sau khi t

Phan Th Thu H

ng

in

các giai đo n


c tr l i 3 ngƠy vƠ 10 ngƠy.

3

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Ch

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

ng 1: T NG QUAN TÀI LI U

1.1. Gi i thi u chung v khoai tây
Khoai tơy có kho ng 180 loƠi có kh n ng cho c vƠ lƠ m t tr
d ng đa b i 2n (có t 24-72 nhi m s c th ), khoai tơy th
Solanum tuberosum.L, có ngu n g c

ng h p

ng ph m thu c loƠi

Chile thu c dãy Andes, xu t phát t

vùng cao nguyên Andes có đ cao 2000-3000m, đ dƠi ngƠy không quá 12h,
cơy có đ c tính hình thƠnh c

chu k ng n vƠ nhi t đ th p [2].


Khoai tơy lƠ th c ph m có giá tr dinh d
có nhi u ch t dinh d

ng cao. Trong c khoai tơy

ng quan tr ng: protein, lipit, đ

ng, vitamin, nh ng

nhi u nh t lƠ vitamin C. NgoƠi ra còn có các ch t khoáng quan tr ng ch y u
lƠ K, Ca, P, Mg. S có m t c a nhi u axit amim t do đã lƠm t ng giá tr dinh
d

ng c a cơy khoai tơy. Trong 100g khoai tơy lu c cung c p ít nh t 5% nhu

c u v protein, 3% lipit, 7-12% Fe, 10% lƠ vitamin B6 vƠ 50% nhu c u
vitamin C cho ngƠy ng
khoai tơy đ

i trên ngƠy [2]. LƠ s n ph m giƠu ch t dinh d

ng,

c coi lƠ ngu n nguyên li u cho công nghi p th c ph m. M t

khác, khoai tơy lƠ m t hƠng xu t kh u c a nhi u n
hƠng xu t kh u v i kh i l

c trên th gi i. Nó lƠ m t


ng khá l n cho nhi u th tr

ng trong khu v c

ông nam Á vƠ Chơu Á. Tr ng khoai tơy góp ph n c i t o đ t, thơn vƠ lá lƠ
ngu n phơn xanh lƠm t ng dinh d
n

ng cho đ t [4].

c ta, khoai tơy lƠ cơy v đông quan tr ng trong cơy tr ng luơn

canh: lúa xuơn - lúa mùa s m - khoai tơy. Khoai tơy có th i gian sinh tr
ng n, n ng su t cao, lƠ cơy l

ng

ng th c quan tr ng. Trong các n m g n đơy,

m t lo t các gi ng khoai tơy đã đ

c nh p n i vƠ thu n hoá đ a vƠo s n xu t

cho n ng su t cao vƠ ph m ch t t t nh Mariella, Diamant, Sanetta, KT3,ầ

Phan Th Thu H

ng


4

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Khoai tơy đ
tr ng
n

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

c du nh p vƠo Vi t Nam t n m 1890, ch y u đ

đ ng b ng sông H ng. Tr

c n m 1970, di n tích tr ng khoai tơy

c ta còn th p. T khi ra đ i v đông khoai tơy m i đ

sang cơy l

c

c chuy n t cơy rau

ng th c quan tr ng. Tuy nhiên th i gian g n đơy di n tích tr ng

vƠ n ng su t khoai tơy có nhi u bi n đ ng. Nguyên nhơn chính lƠ do tr ng các

lo i khoai tơy đã b thoái hoá.

1.2. Hu nh quang di p l c và tình hình nghiên c u hu nh
quang di p l c

th c v t nói chung và khoai tây nói riêng

1.2.1. Hu nh quang di p l c

th c v t

Hu nh quang di p l c (HQDL) lƠ b c x đ
b

c sóng dƠi h n b

c di p l c phát ra có

c sóng h p th vƠ đ ng th i v i th i gian chi u sáng.

Khi h p th photon ánh sáng, phơn t di p l c tr thƠnh tr ng thái kích
thích do k t qu c a quá trình nh y đi n t t
đ o n do các đi n t n
Thông th

—> * vƠ t n —> * (qu

h p ch t h u c vòng d nguyên t hình thƠnh) [13].

ng khi đi n t c a phơn t b kích thích có th x y ra hai tr


ng

h p:
Tr

ng h p 1: lƠ tr ng thái kích thích c a đi n t đ

c g i lƠ Singlet

(tr ng thái không b n) n u nh khi chuy n đi n t lên m c n ng l

ng cao

h n không kèm theo s đ i d u c a các Spin đi n t .
Tr

ng h p 2: lƠ tr ng thái kích thích c a đi n t đ

c g i lƠ Triplet

(tr ng thái b n n đ nh ho c tr ng thái b n th c p) n u nh s chuy n đi n t
lên m c n ng l

ng cao h n có kèm theo s đ i d u c a Spin đi n t . i n t

tr ng thái kích thích s nhanh chóng chuy n v tr ng thái khác b ng cách
gi i phóng ph n n ng l

Phan Th Thu H


ng

ng h p th theo nh ng con đ

5

ng sau:

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

M t lƠ: nó có th chuy n t i m t phơn t nh n n ng l

ng khác vƠ

cu i cùng kh i đ ng các ph n ng quang hoá gơy ra s truy n đi n t quang
h p.
Hai lƠ: n ng l

ng đ

c gi i phóng ra d

i d ng nhi t đ .


Ba lƠ: n ng l

ng đ

c gi i phóng ra d

i d ng sóng đi n t . Có ngh a

lƠ nó có th phát l i d
b

i d ng m t photon có n ng l

c sóng dƠi h n). Hi n t

hi n t

ng nh h n (t c lƠ có

ng nƠy g i lƠ hu nh quang. Nguyên nhơn c a

ng hu nh quang lƠ do n ng l

ng phát ra d

i d ng sóng đi n t khi

chuy n đi n t t tr ng thái kích thích Singlet v tr ng thái c s .
Các quá trình truy n n ng l


ng nêu trên c nh tranh nhau ch y u lƠ s

c nh tranh gi a ph n ng quang hoá vƠ hu nh quang di p l c ta có th mô t
quá trình trên b ng s đ :
k k k

f
d
ph
P * 
P

P* vƠ P lƠ tr ng thái kích thích vƠ tr ng thái c b n c a phơn t
di p l c.
k f , kd , k ph lƠ các h s t c đ lƠm m t đi tr ng thái kích thích

b ng b c x (hu nh quang), không b c x (m t đi d

i d ng nhi t) ,vƠ quang

hoá (s phơn chia đi n t c a các đi n tích trong tơm ph n ng) .
T n su t l

ng t c a ph n ng quang hoá vƠ hu nh quang s t

ng

ng b ng:

QZ 


Phan Th Thu H

ng

kph
k f  kd  k ph

kf
Q

, Fo k  k  k
f
d
ph

6

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

Trong đi u ki n t i u, khi các tơm ph n ng ho t đ ng (các tơm ph n
ng ―m ‖) h s kph l n h n đáng k so v i các h s còn l i, do đó n ng
l

ng đ


c kích thích đ

l

ng t Qz g n b ng đ n v (b ng 1) có m t ph n r t nh n ng l

thích b m t đi d

c s d ng trong ph

ng quang hoá v i hi u su t
ng kích

i d ng hu nh quang trong quá trình v n chuy n n ng l

ng

kích thích v tơm ph n ng. Nh v y, khi tơm ph n ng ―m ‖, x y ra quá
trình oxi hoá hoƠn toƠn ch t nh n đi n t đ u tiên Quinon (Q A ), còn khi các
tơm ph n ng ―đóng‖ x y ra kh ch t nh n đi n t đ u tiên Quinon (Q A ), vƠ
khi đó hu nh quang đ t giá tr c c đ i. Khi tơm ph n ng đóng thì h ng s t c
đ m t tr ng thái kích thích b ng quang hoá s b ng 0, còn hu nh quang t ng
lên đ t giá tr c c đ i (Fm).
( QZ  0 )

,

Hi u gi a c
= Fm-Fo) đ


QFm 

kf
k f  kd  k ph

ng đ hu nh quang khi tơm ph n ng ―đóng‖ vƠ ―m ‖ (Fv

c g i lƠ hu nh quang bi n đ i c a di p l c. Nó t

ph n n ng l

ng ánh sáng đ

ng đ

ng v i

c các tơm ph n ng ―m ‖ s d ng trong ph n

ng quang hoá. M t cách d dƠng có th ch ra t

ng ng gi a hu nh quang

bi n đ i vƠ hu nh quang c c đ i b ng hi u su t l

ng t (hi u su t hu nh

quang bi n đ i) c a ph n ng quang hoá đ u tiên phơn chia các đi n tích
các tơm ph n ng quang h p:


QZ 

Phan Th Thu H

ng

QFm  QFo
QFm



7

kph
k f  kd  kph

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

Nh v y, đo c

ng đ hu nh quang n đ nh (Fo) vƠ c

quang c c đ i (Fm) trong m t th i gian t
đ i v hi u qu s d ng n ng l


QZ 

ng đ hu nh

ng đ i, cho phép nh n giá tr tuy t

ng ánh sáng trong các ph n ng quang hoá:

FV Fm  F0

Fm
Fm

Theo Ohad t l Fv/Fm lƠ ph n ánh dòng đi n t trong ph n ng quang
h p đi qua ch t nh n đi n t th hai lƠ QB. T l nƠy gi m đi khá nhi u khi
đi u ki n sinh tr
d

ng g p b t l i (h n hán, ánh sáng d th a, thi u ch t dinh

ng,ầ). Hi u su t hu nh quang bi n đ i đ c tr ng cho hi u qu kh

Quinon A trong h PSII.

đi u ki n b t l i có th gơy ra s m t ho t tính c a

quang h II (PS II) trong vòng vƠi gi . S m t ho t tính PSII đ

c th hi n


b ng vi c gi m hu nh quang bi n đ i [6].

1.2.2 Tình hình nghiên c u hu nh quang di p l c

th c v t nói

chung vƠ khoai tơy nói riêng
Hu nh quang di p l c lƠ m t thông s ph n ánh tr ng thái sinh lý c a b
máy quang h p trong đi u ki n b t l i c a môi tr

ng. Ph

ng pháp phơn

tích hu nh quang di p l c cho phép xác đ nh nhanh tính ch ng ch u c a th c
v td
th

i tác đ ng c a đi u ki n b t l i

tr ng thái invivo mƠ không gơy t n

ng cho cơy tr ng trong quá trình nghiên c u [5]. Nh

nƠy mƠ ph

u đi m v

t tr i


ng pháp đo hu nh quang di p l c đ đánh giá tr ng thái sinh lý

c a th c v t trong nh ng n m g n đơy đ

c nhi u nhƠ khoa h c quan tơm.

Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t thì các k thu t hi n đ i đo hu nh
quang đã đ

Phan Th Thu H

c ra đ i. V i s phát tri n nƠy, đã đ a ph

ng

8

ng pháp phơn tích

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

hu nh quang tr thƠnh m t công c h t s c quan tr ng trong nghiên c u sinh
lý th c v t. Nh vi c áp d ng các k thu t hi n đ i đó ng


i ta thu nh n các

k t qu quan tr ng cho phép gi i thích ngu n g c vƠ hi u đ
s c v c ch c a hi n t
hi n t

ng hu nh quang. Tuy nhiên gi i thích v lý thuy t

ng hu nh quang m i ch thu nh n đ

nh : protoplast, l c l p đ

c m t cách sơu

c trên các đ i t

ng nghiên c u

c tách r i, mƠng thylacoidầ

Trong nh ng n m g n đơy, các k thu t hi n đ i đo hu nh quang đã đ a
ph

ng pháp nƠy tr thƠnh m t công c quan tr ng đ đánh giá tính ch ng

ch u c a m t s gi ng cơy tr ng nh : cƠ chua, nhãn, lúa,ầtrong đi u ki n
môi tr

ng b t l i. Tác đ ng b t l i c a đi u ki n môi tr


m nh, nhi t đ cao, h n hán,ầ) đã nh h
các ho t đ ng quang h p c a cơy vƠ đ

ng (ánh sáng

ng x u đ n tr ng thái sinh lý vƠ

c th c hi n gián ti p thông qua s

bi n đ i hu nh quang di p l c (Fo, Fm, Fvm). V i nh ng giá tr dinh d
kinh t mƠ khoai tơy mang l i, con ng
Fm, Fvm trên lo i cơy nƠy b ng ph

ng vƠ

i b t đ u nghiên c u các ch s Fo,

ng pháp đo hu nh quang di p l c. Chúng

tôi ti n hƠnh nghiên c u HQDL trên m t s gi ng khoai tơy m i đ

c nh p

n i đ đánh giá tr ng thái sinh lý c a chúng. T đó l a ch n vƠ đ nh h

ng

gieo tr ng m t cách h p lí.

Phan Th Thu H


ng

9

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Ch

ng 2:
it

2.1.

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

it

ng vƠ ph

ng pháp nghiên c u

ng nghiên c u

tƠi nƠy chúng tôi s d ng b n gi ng khoai tơy g m: Diamant, Solara,
Atlantic vƠ Esprit do trung tơm nghiên c u cơy c , c Vi n khoa h c nông
nghi p Vi t Nam cung c p.


2.1.1. Gi ng Diamant (nh p n i t HƠ Lan)
LƠ t h p lai(Tde V54-30-8  SVP 55-89).
2.1.1.1.

c tính nông h c

-Th i gian chín h i mu n đ n h i s m.
-Hình d ng c : c to hình ôvan, hình d ng n đ nh hay bi n đ i nh , m t
nông ch ng ch u xơy xát.
-N ng su t: cao vƠ n đ nh.
-HƠm l

ng ch t khô: t t

-Tiêu chu n tiêu th : Lát s t khá n đ nh, ít hao h t khi s y khô, thích
h p cho chiên giòn.
-Tán lá: r t t t.
-B nh: Ch ng ch u b nh l i lá v a ph i, ch ng ch u khá b nh l i c ,
ch ng ch u khá b nh virut X, v a ph i v i virut Yn, mi n d ch b nh m n cóc
c , ch ng ch u v a ph i v i tác nhơn gơy b nh u nang c do giun tròn type
A, khá m n c m v i các b nh gh c thông th
2.1.1.2.

ng.

c tính hình thái h c

-Thơn cao, th ng đ ng, mƠu antocyanin y u đ n không mƠu. Lá r ng
trung bình, mƠu xanh đ n xanh đ m, tán m v a ph i.

-Hình d ng c : c hình ôvan, v mƠu vƠng, nh n, th t c mƠu vƠng nh t,
m t c khá nông.

Phan Th Thu H

ng

10

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

-M m: m m trung bình, hình tr dƠi, mƠu đ , violet, đ nh có ch i có mƠu
Antocyanin nh t ho c không mƠu.

2.1.2. Gi ng Solara (nh p n i t HƠ Lan)
2.1.2.1.

c đi m nông h c

Th i gian sinh tr

ng ng n 85-90 ngƠy, c l n, hình tròn ho c ôvan, v

mƠu vƠng, m t sơu trung bình đ n nông, ch ng ch u xơy xát t t. N ng su t cao
vƠ t


ng đ i n đ nh. Nh y c m v i b nh l i lá, ch ng ch i t t v i b nh l i

c , b nh xo n lá, ch ng ch u v i b nh virut X vƠ khá t t v i virut Yn. Ch ng
ch u t t v i tác nhơn type A.
2.1.2.2.

c tính hình thái h c

Cơy cao trung bình, thơn h i nghiêng, tán lá h i m , s c m hoa v a
ph i có ít đ n r t ít qu m ng. M m l n mƠu xanh violet đ m, s l

ng m m

trung bình.

2.1.3. Gi ng Atlantic (nh p n i t M )
2.1.3.1.

c đi m nông h c

- Thơn cơy: T trung bình đ n r ng, thơn đ ng, lá r ng.
- Lá: M m vƠ x p g n nhau, mƠu xanh sáng, b n lá r ng, có nhi u nhánh
c p hai.
- C : T ôvan đ n tròn, v c có mƠu sáng, ru t tr ng, m t c không sơu,
c đ ng đ u, mƠu s c lát chiên đ p. M t khóm có trung bình t 7-10 c .
- Hoa có nhi u, mƠu tr ng.
- M m c : mƠu tím.
-Th i gian sinh tr


ng: t 90-100 ngƠy.

-Kháng b nh r t t t v i PVX, PCN (G. rostochiensis) b nh gh , b nh
héo xanh (Verticillium Will) vƠ m c s

ng. Ch ng b nh t t v i nhóm A c a

tuy n trùng (Golden Nematode).
Phan Th Thu H

ng

11

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

-Ti m n ng n ng su t cao, chín s m, ch u nhi t đ , ch t l
-HƠm l

ng ch t khô cao, đ

ng t t.

ng th th p.


-LƠ gi ng cho n ng su t r t cao, có s c h p d n, c to vƠ đ ng đ u v c
c vƠ d ng c . Tuy nhiên gi ng không thích h p
v a ph i, tr ng đ
l

c

đ t cát. L

m t đ cao. Nh ng c to th

ng phơn bón

ng có l r ng

gi a,

ng Glycoalkaloids th p nh ng cao Solid. Giai đo n ng ngh trung bình.

2.1.3.2.

c tính hình thái h c

- LƠ m t gi ng r t thích h p cho ch bi n, n ng su t r t cao, c c l n vƠ
r t l n. Gi ng Atlantic có kh n ng ch ng s va ch m, nh ng có đi m đen
trung tơm c a c . Ph i c n th n n u có n m Fusarium xu t hi n.
- Ngu n g c ch n t o: Gi ng đ

c ch n t o t i M t t h p (B5141-


6(Lenape) x Wauseon) vƠo n m 1969 vƠ đ

c công nh n gi ng n m 1976.

2.1.4 Gi ng Esprit
2.1.4.1

c nông h c

Th i gian sinh tr

ng ng n 85 ậ 90, c l n hình tròn ho c ôvan, v mƠu

h i đ , m t nông, ch ng ch u xơy xát.
2.1.4.2

c tính hình thái h c

HƠm l

ng ch t khô cao, hƠm l

ng đ

ng kh th p. N ng su t cao, c

c l n đ n r t l n.

2.2. Ph
2.2.1. Ph


ng pháp nghiên c u
ng pháp b trí thí nghi m

- Các thí nghi m ttrong ch u: các gi ng nghiên c u đ

c tr ng trong

ch u nh a vƠo v đông n m 2008, m i gi ng m

i ch u, m i ch u ba cơy,

đ

ng

c đ t trong nhƠ l

N i 2.

i c a khoa Sinh_KTNN, tr

i h c S ph m HƠ

c chia lƠm hai lô: m t lô đ i ch ng, m t lô lƠm thí nghi m đ gơy

h n nhơn t o . Hai lô nƠy đ

Phan Th Thu H


ng

c ch m sóc nh nhau cho đ n khi cơy sinh

12

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

tr

lô thí nghi m b ng cách ng ng

t

ng đ
in

hƠnh t

c 50 ngƠy. Ti n hƠnh gơy h n

c vƠ che ch n b ng nilon tr ng đ c n n
in
+


c bình th

ng.

o hu nh quang di p l c

héo vƠ đo song song

lô thí nghi m khi cơy có tri u ch ng

lô đ i ch ng.

+ Sau khi đo xong ti n hƠnh t
hu nh quang di p l c

c m a. Lô đ i ch ng ti n

lô thí nghi m

tr l i 3 ngƠy vƠ sau khi t

in

in

c tr l i

lô thí nghi m, đo

nh ng giai đo n: sau khi t


c tr l i 10 ngƠy.

o đ ng th i

in

c

lô đ i

ch ng.
- Thí nghi m đ ng ru ng: Các gi ng nghiên c u đ
l

i c a khoa Sinh_KTNN, tr

ng

i h c S ph m HƠ N i 2, chia lƠm sáu

lu ng v i di n tích 300m2. Ta ti n hƠnh ch m sóc t
các ch s cùng th i đi m v i đo các gi ng đ

2.2.2 Ph

c tr ng trong nhƠ

in


c bình th

ng.

o

c tr ng trong ch u.

ng pháp xác đ nh hu nh quang di p l c

-Hu nh quang di p l c đ

c đo trên máy chlorophyll fluorometer OS_30

do hãng ADC_Anh cung c p. Th i gian

t i lƠ 10 phút đ các tơm ph n ng

tr ng thái ―m ‖ hoƠn toƠn hay toƠn b ch t nh n đi n t đ u tiên trong
m ch v n chuy n đi n t quang h p Qiunon A ( QA )

tr ng thái oxi hoá.

-Máy đo xác đ nh các ch tiêu:
+ F0 : c
n ng l

ng đ hu nh quang n đ nh F0 ph n ánh s m t đi

ng kích thích b ng b c x trong kho ng th i gian v n chuy n chúng


v tơm ph n ng PSII
+ Fm : c
ph n ng PSII

Phan Th Thu H

tr ng thái ―m ‖.
ng đ hu nh quang c c đ i, Fm đo đ

c khi các tơm

tr ng thái ―đóng‖, khi đó QA b kh .

ng

13

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

+ Fvm : hi u su t hu nh quang bi n đ i, Fvm ph n ánh hi u qu
s

d ng n ng l


ng ánh sáng trong ph n ng quang hoá đ

c xác đ nh nh

sau:

Fvm 

Fv Fm  F0

Fm
Fm

Lá ch n đ đo lƠ lá th ba tính t ng n xu ng, lƠ lá đ

c đánh giá có

ho t đ ng sinh lý, sinh hoá m nh nh t.

2.2.3 X lý s li u
S li u đ

c x lý đánh giá theo ph

ng pháp th ng kê toán h c nh

ph n m m Microsoft office Excel 2003 v i các thông s :
Tiêu chu n đ tin c y hi u:

t 


X1  X2
m12  m22

Trung bình s h c:
n

X

X

i

i 1

n

l ch tiêu chu n:
n

 

Phan Th Thu H

ng

V i

2


14

 
2

(X  X )
i 1

i

2

2

n 1

K31B_Sinh


Khóa lu n t t nghi p

Chuyên ngành: Sinh lý h c th c v t

H s bi n đ ng:

CV 

 .100
X


Sai s trung bình s h c:
n

m


n



Trong đó n lƠ dung l

 ( X  X)

2

i

i 1

n(n  1)

ng m u ( s l n nh c l i thí nghi m)

Tra b ng t Student fisher v i:
N u t  0.05 sai s có ý ngh a th ng kê v i đ tin c y 95%.
N u t >0.05 sai s không có ý ngh a th ng kê.

Phan Th Thu H


ng

15

K31B_Sinh


Khúa lu n t t nghi p

Ch

Chuyờn ngnh: Sinh lý h c th c v t

ng 3. K T QU V TH O LU N

3.1. Hu nh quang di p l c c a lỏ khoai tõy khi gõy h n
3.1.1. Hu nh quang n nh Fo
C-ờng độ huỳnh quang ổn định Fo phản ánh sự mất đi năng l-ợng kích
thích bằng bức xạ trong khoảng thời gian vận chuyển chúng về tâm phản ứng
PSII ở trạng thái mở.
Kết quả đo huỳnh quang ổn định (Fo) đ-ợc trình ở bảng 3.1.1 và hình
3.1.1
Bảng 3.1.1: Huỳnh quang ổn định Fo của các giống khoai tây khi b t
u co triờu ch ng heo.

STT Tên giống

Lô thí nghiệm Lô đối chứng
Xm


% so với ĐC

Xm

1

Diamant

513,8 0,03

452,0 0,03

113,67

2

Solara

425,7 0,01

341,4 0,05

124,69

3

Atlantic

340,7 0,09


379,7 0,03

89,73

4

Esprit

369,8 0,02

452,8 0,01

122,44

Phan Th Thu H

ng

16

K31B_Sinh


Khúa lu n t t nghi p

Chuyờn ngnh: Sinh lý h c th c v t

Hình 3.1.1: hình biểu diễn huỳnh quang ổn định F o của các giống
khoai tây khi b t u co triờu ch ng heo.


600
500
400
TN
C

300
200
100
0
Diamant

Solara

Atlantic

Esprit

T b ng v hỡnh trờn ta th y:
Huỳnh quang ổn định c a cỏc gi ng Diamant, Solara ở lô thí nghiệm
tăng hơn so với lô đối chứng. Cũn
lụ

C v n cao h n

Atlantic v Esprit, hu nh quang n nh

lụ TN. So sỏnh giỏ tr hu nh quang n nh c a cỏc

gi ng khoai ty trong i u ki n th


ng v gy h n nhn t o, ta th y cú s gia

t ng Fo khỏc nhau. Qua ú ph n no ph n ỏnh
nhau c a t ng gi ng. Rừ rng, h n ó nh h
h p

c kh n ng ch u h n khỏc

ng tr c ti p lờn h th ng quang

cỏc gi ng khoai ty.
Giá trị Fo tăng đ-ợc giải thích là do ảnh h-ởng của hạn hán làm số

l-ợng tâm PSII ở trạng thái mở giảm đi, năng l-ợng dùng cho quang hoá giảm
dẫn đến c-ờng độ huỳnh quang ổn định tăng. Huỳnh quang ổn định tăng đồng
nghĩa với tính chịu hạn kém khi so sánh các giống với nhau. Nhìn vào bảng ta
thấy Solara là giống khoai tây có mức tăng Fo lớn nhất. S chờnh l ch gi a lụ
C v lụ TN

Phan Th Thu H

Atlantic l ớt nh t.

ng

17

K31B_Sinh



Khúa lu n t t nghi p

Chuyờn ngnh: Sinh lý h c th c v t

Hu nh quang n nh

lụ TN th p h n lụ C g p

v Esprit. Cú th l do chớnh i u ki n thi u n
lý, bỡnh th

ng s l

ng tm PSII

thỡ l i t ng lờn. K t qu nh n
nh n

hai gi ng Atlantic

c lm r i lo n ho t ng sinh

tr ng thỏi m gi m i trong i u ki n h n
c c a chỳng tụi c ng t

c khi nghiờn c u tớnh ch ng ch u m n

ng t nh k t qu


cỏc lo i t o, d a chu t ch u

l nh [7].

3.1.2. Hu nh quang c c i Fm
Huỳnh quang cực đại Fm là giá trị đo đ-ợc khi toàn bộ các tâm phản
ứng ở trạng thái đóng khi đó QA bị khử.
Kết quả đ-ợc thể hiện ở bảng 3.1.2 v hỡnh 3.1.2
B ng 3.1.2: Hu nh quang c c i c a cỏc gi ng khoai ty khi b t

u

cú tri u ch ng hộo.

STT Tên giống

Lô thí nghiệm Lô đối chứng
Xm

% so với ĐC

Xm

1

Diamant

1669,0 0,02

1841,0 0,03


90,66

2

Solara

1770,8 0,03

1681,1 0,01

105,34

3

Atlantic

1766,9 0,03

1755,9 0,01

100,63

4

Esprit

1585,5 0,01

1731,7 0,02


91,56

Phan Th Thu H

ng

18

K31B_Sinh


×