Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Luận văn sư phạm Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý và năng suất của hai giống cải củ Hà Nội và Trung Quốc dưới ảnh hưởng của các công thức bón phân 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.86 KB, 30 trang )

Tr- ờng ĐHSP Hà Nội 2

Khoa Sinh - KTNN

L IC M

N

Trong th i gian nghiờn c u hon thnh khoỏ lu n ny, em ó nh n


c s giỳp t n tỡnh c a cỏc th y cụ giỏo khoa Sinh - KTNN tr

ng

HSP H N i 2. Em xin trõn tr ng by t lũng bi t n sõu s c t i th y giỏo
ThS. Nguy n V n

ớnh ó tr c ti p h

ng d n em trong th i gian qua cựng

ton th cỏc th y cụ giỏo khoa Sinh - KTNN.
Tụi xin chõn thnh c m n nh ng ý ki n úng gúp c a cỏc b n khoa
Sinh KTNN tr

ng HSP H N i 2.

Do ki n th c cũn h n ch nờn ch c ch n ti c a em khụng trỏnh kh i
thi u sút. Kớnh mong s úng gúp c a quý th y cụ v cỏc b n.
Em xin chõn thnh c m n!


V nh Phỳc, thỏng 05 n m 2008
Sinh viờn

Nguy n Th Thuý

Khoá luận tốt nghiệp

1

ng

Nguyễn Thị Thuý H- ờng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

L I CAM OAN
Trong quá trình ti n hành nghiên c u tôi đã đ c nhi u tài li u tham
kh o có liên quan đ n nh ng v n đ đ t ra trong đ tài c a mình. Tuy nhiên,
tôi xin cam đoan nh ng k t qu nghiên c u trong khoá lu n này là k t qu
nghiên c u c a riêng tôi, nó không trùng v i b t c m t k t qu nào c a
nh ng tác gi khác.
Ngày 10 tháng 5 n m 2008
Tác gi
Nguy n Th Thuý ả

Kho¸ luËn tèt nghiÖp


2

ng

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

DANH M C VI T T T
K

: Kali

N

: Nit (đ m)

HN

: Hà N i

TQ

: Trung Qu c

S2


: So sánh CTa/ CTb

CTa

:T

i5l n

CTb

:T

i7l n

CTBP2

: Công th c bón phân 2

Nxb

: Nhà xu t b n

TB

: Trung bình

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

3


NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

M CL C
Trang
L ic m n
L i cam đoan
Danh m c các ch vi t t t
M cl c
tv nđ
1. Tính c p thi t c a đ tài
2. M c đích nghiên c u
3. N i dung nghiên c u
Ch ng1. T ng quan tƠi li u
1.1. Khái quát v c i c
1.2. K thu t tr ng và ch m sóc c i c
1.2.1. Th i v tr ng
1.2.2. K thu t tr ng
1.2.3. K thu t ch m sóc
1.2.4. Phòng tr sâu b nh h i c i c
1.2.5. N ng su t c i c
1.2.6. Ch n c i c làm gi ng
1.3. Vai trò c a nguyên t khoáng đ n đ i s ng cây tr ng
1.3.1. Vai trò chung c a các nguyên t khoáng
1.3.2. Vai trò c a nguyên t kali đ n đ i s ng cây tr ng
1.3.3. Vai trò c a nguyên t nit đ n đ i s ng cây tr ng

Ch ng 2. i t ng vƠ ph ng pháp nghiên c u
2.1. i t ng
2.2. Ph ng pháp nghiên c u
2.2.1. B trí thí nghi m
2.2.2. Ph ng pháp xác đ nh các ch tiêu
2.2.3. Ph ng pháp x lý s li u
Ch ng 3. K t qu vƠ th o lu n
3.1. nh h ng c a CTBP2 đ n chi u cao hai gi ng c i c HN và TQ

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

4

1
1
2
2
3
3
4
4
4
5
5
6
6
6
6
7
8

9
9
9
9
9
10
11
11

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

3.2. nh h ng c a CTBP2 đ n s lá th t hai gi ng c i c HN và TQ
3.3. nh h ng c a CTBP2 đ n di n tích lá hai gi ng c i c HN và
TQ
3.4. nh h ng c a CTBP2 đ n hàm l ng di p l c hai gi ng c i
c HN và TQ
3.5. nh h ng c a CTBP2 đ n kh i l ng t i, khô c a lá hai
gi ng c i c HN và TQ
3.6. nh h ng c a CTBP2 đ n n ng su t hai gi ng c i c HN và
TQ

14
16

K t lu n vƠ ki n ngh

TƠi li u tham kh o

25
26

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

5

19
22
23

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- ờng ĐHSP Hà Nội 2

Khoa Sinh - KTNN

TV N
1. Tớnh c p thi t c a ti
tn

c ta b n mựa rau, qu xanh t

i, thiờn nhiờn khớ h u, t ai ó

cho chỳng ta nh ng i u ki n t t v thu n l i phỏt tri n cỏc lo i rau qu .
Rau l lo i th c ph m r t c n thi t trong i s ng hng ngy v khụng th

thay th , vỡ rau cú v trớ quan tr ng i v i s c kho con ng

i. Rau cung c p

cho c th nh ng ch t quan tr ng nh protein, lipit, vitamin, mu i khoỏng,
axit h u c , v.v [5].
Cỏc lo i vitamin cú trong rau nh : vitamin A, B1, B2, C, E, PP, v.v..
chỳng cú tỏc d ng quan tr ng trong quỏ trỡnh phỏt tri n c a c th , thi u
vitamin s gõy ra nhi u b nh t t. Ch t khoỏng trong rau ch y u l Ca, P, Fe,
v.v.. l nh ng ch t c n thi t c u t o nờn mỏu v x

ng, cỏc ch t khoỏng cú

tỏc d ng i u ho, cõn b ng ki m trong mỏu, lm t ng kh n ng ng hoỏ
protein. Trong rau cú kh i l

ng x l n tuy khụng cú giỏ tr dinh d

ng

nh ng do cú th tớch l n, x p vỡ v y ch t x cú tỏc d ng nhu n trng v t ng
kh n ng tiờu hoỏ [4].
S n xu t rau cung c p thờm cỏc ch t dinh d
lipit, cỏc lo i vitamin, v.v cho con ng

ng quý nh protein,

i l m t yờu c u ang

c t ra


ngy cng rừ r t. Thờm vo ú cỏc lo i rau l ngu n hng xu t kh u cú nhi u
tri n v ng c a n

c ta [6].

Trong cỏc lo i rau thỡ rau n c nh c i c cú th ch bi n v d tr


c lõu

n d n, h n n a c i c cũn cú tỏc d ng lm thu c nh h t c i c

dựng lm thu c ch a ho, hen, b ng tr

ng [3].

N ng su t c a c i c ph thu c vo nhi u y u t v nõng cao n ng
su t, bờn c nh y u t gi ng thỡ bi n phỏp bún phõn c ng r t quan tr ng. Trong
bi n phỏp bún phõn, ngoi l

Khoá luận tốt nghiệp

ng phõn bún cho c t thỡ s l n bún phõn
6

Nguyễn Thị Thuý H- ờng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2


Khoa Sinh - KTNN

c ng có ý ngh a l n đ n quá trình sinh tr

ng và phát tri n c a cây rau [2]. Vì

v y, làm th nào đ có th bón phân h p lí h n, đem l i hi u qu kinh t cao
h n là nh ng v n đ còn ít tài li u bàn đ n. T các lý do trên, tôi đã ch n đ
tài: “Nghiên c u m t s ch tiêu sinh lí và n ng su t hai gi ng c c i ảà
N i và Trung Qu c d

i nh h

ng c a công th c bón phân 2”.

2. M c đích nghiên c u
Nghiên c u kh n ng sinh tr
N i và Trung Qu c d

ng và n ng su t c a hai gi ng c c i Hà

i tác đ ng c a công th c bón phân 2 (CTBP2).

3. N i dung nghiên c u
Nghiên c u nh h

ng c a công th c bón phân 2 đ n m t s ch tiêu sinh

lý:

+

ng thái t ng tr

ng chi u cao cây

+ S lá th t/cây
+

ng thái t ng tr

+ Ch tiêu hàm l
+ Kh i l
+ Kích th

ng t

ng di n tích lá

ng di p l c
i, khô c a lá

c và tr ng l

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

ng c a c

7


NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- ờng ĐHSP Hà Nội 2

CH

Khoa Sinh - KTNN

NG 1. T NG QUAN TI LI U

1.1. Khỏi quỏt v c i c
C i c l m t lo i nụng s n ph bi n t i

L t t nh ng n m tr

c

1990. C i c cú tờn khoa h c l Raphanus sativus L, thu c h Th p t
Brassicaccae [10], tờn ti ng anh l White Radish. C i c , l cõy m t n m ho c
hai n m, l lo i cõy cú r cỏi (r c c, r c ) phỡnh to,
C cú th trũn ho c di, b lỏ t

c dựng lm rau n.

ng i phỏt tri n. Cỏc r dinh d

ng c a c i

c kộm phỏt tri n nờn cõy kộm ch u h n, ch u ỳng, vỡ v y c i c


a t cỏt

pha, t phự sa v t thoỏt n

c nhanh. C i c l cõy a khớ h u mỏt l nh,

nhi t thớch h p l 18 - 250C, nhi t trờn 300C quỏ trỡnh hỡnh thnh c b
c ch , vỡ th c c i v chiờm cú c khụng to, lỏ c ng nhỏp, n h ng v khụng
ngon [6].
Hi n nay, c i c

c tr ng

kh p n i trong n

lm rau n, h t lm thu c ch a ho, hen, b ng tr

ng [3].

Thnh ph n hoỏ h c c a c i c v giỏ tr dinh d
trỡnh by

c ta l y c v lỏ
ng c a c i c

c

b ng 1.1 v b ng 1.2 [6].
B ng 1.1. Thnh ph n hoỏ h c c a cõy c i c (%)


Tờn ch t

C

Lỏ v thõn
T

i

Khụ

Non

T

i

Khụ

H2O

83,8

15

75

90


10,5

protein

2,3

8,8

3,5

1,1

6,1

Xenluloz

1,6

9,1

5,2

4

13,5

D n xu t khụng protein

7,4


55,3

10,9

6,3

9,8

Khoỏng ton ph n

4,5

10,5

1,7

1

4,6

Khoá luận tốt nghiệp

8

Nguyễn Thị Thuý H- ờng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN


B ng 1.2. Ảiá tr dinh d

C

Lá và thân

Tên ch t
N ng l

ng 1 kg c i c

T

i

i

Khô

647

312

3020

0,77

0,26


0,13

1,2

17

48

23

7

35

Ca (g)

18

-

2

0,7

7

P (g)

0,4


-

10

0,5

0,8

Khô

Non

340

193

0,14

Protein (g)

ng trao đ i (kcal)

n v th c n (kcal)

Chú thích: - Hàm l

T

ng r t ít


1.2. K thu t tr ng vƠ ch m sóc c i c
1.2.1. Th i v tr ng
Theo

ng H ng D t [6], c i c

Vi t Nam có th tr ng vào 3

v :
+ V chính: gieo t tháng 8 đ n cu i tháng 9
+ V mu n: gieo t tháng 10 đ n tháng 11
+ V chiêm (hè): gieo trong tháng 4 - 5
1.2.2. K thu t tr ng
*Làm đ t: đ t đ

c cày sâu, đ

i nh m m c đích thoáng khí, di t

b t c d i. Khi tr ng ti n hành làm đ t nh , lên lu ng r ng 1,2 - 1,5 m [6].
* Phân bón: l

ng phân bón cho 1ha:

+ Phân chu ng: 15 - 16 t n
+ Phân đ m: 400 kg
+ Phân kali: 570 kg
* M t đ gieo: l

ng h t gi ng gieo là 15 - 17 kg/ha t c là 1,5 - 1,7


g/m2, n u gieo hàng thì cho phân vào r ch, l p đ t, đ 1 - 2 ngày r i gieo h t
[6]. Các hàng cách nhau 25 - 30 cm, các h t trong hàng cách nhau kho ng 5
cm (m t đ kho ng 80 cây/m2)

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

9

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- ờng ĐHSP Hà Nội 2

Khoa Sinh - KTNN

1.2.3. K thu t ch m súc
* Cỏch t
ngy t
t

i: ph r sau khi gieo r i t

i m t l n cho n khi cõy m c, ch t

i mn

in

c gi


i nh gi

m, trung bỡnh 2
m ch khụng c n

c [6].

* K thu t t a cy v ch m súc: khi cõy cú 2 - 3 lỏ th t thỡ t a l n
th nh t r i bún thỳc l n u b ng n

c phõn loóng. Sau t 3 - 5 ngy t a l n

th hai v k t h p v i nh t c . Kho ng cỏch gi a cỏc cõy h p lớ l 15 - 20
cm. N u t bớ c n x i phỏ vỏng v vun, nh ng khụng

c x i sõu v sỏt g c

cõy lm t r , long g c, ch t cõy [6].
1.2.4. Phũng tr sõu b nh h i c i c
* Cỏc lo i su h i chớnh
C i c núi riờng v cỏc lo i rau núi chung l cõy tr ng th

ng b

nhi u loi sõu b nh gõy h i. Sõu b nh h i rau nhi u v ch ng lo i v th
sinh ra v i m t s l

ng


ng l n, m t cao, sõu b nh gõy h i cho rau h u nh

quanh n m v phỏt tri n

kh p m i vựng tr ng rau v i m c gõy h i l n

[6].
C i c c ng nh cỏc lo i cõy trong h C i th
gõy h i: sõu t , sõu xỏm, r p rau, b nh y. Sõu xỏm th

ng b cỏc lo i sõu
ng phỏ ho i khi cõy

cũn nh . Cỏc lo i sõu khỏc gõy h i trong su t th i gian sinh tr
b nh h i th

ng g p

* Ph
Th

ng. Nh ng

c i c l: b nh ch t th t c , b nh ch t hộo vi khu n [6].

ng phỏp phũng tr
ng xuyờn theo dừi di n bi n c a sõu b nh trờn ru ng phỏt

hi n k p th i sõu b nh v cú bi n phỏp phự h p.
Khụng nờn gieo 2 3 t c i c trờn cựng m t ru ng.

V sinh ru ng, lm c k p th i.

Khoá luận tốt nghiệp

10

Nguyễn Thị Thuý H- ờng K30B


Tr- ờng ĐHSP Hà Nội 2

Khoa Sinh - KTNN

1.2.5. Ch n c i c lm gi ng
ch n c i c lm gi ng, c n tỡm nh ng cõy r lỏ vo bu i tr a,
ch n cõy cú c to, u n, dỏng p, khụng sõu b nh. C t b phớa uụi ch
l y 1/3 c v 15 - 18 cm lỏ. Ch m m t c t vo tro b p, ch cho lỏt c t se l i,
sau ú em ra tr ng.

t tr ng c i c gi ng c n

ru ng, cỏc cõy gi ng

c tr ng theo hng v i kho ng cỏch 30 x 40 cm ho c

40 x 50 cm, n ch t t xung quanh g c v th
ra r m i. Sau khi tr ng n a thỏng, t

c chu n b k . Trờn


ng xuyờn t

i thỳc b ng n

i gi

m cho cõy

c phõn loóng, khi cõy

tr ng ng thỡ b m ng n ng ng phỏt nhỏnh, thu nhi u qu v h t. T khi tr
ng ng n khi ra qu c n t

in

c phõn cho cõy 3 - 4 l n. Khi qu chuy n t

mu xanh sang mu vng l c thỡ thu ho ch, c t cnh em v bú l i

ch

thoỏng mỏt 5 - 7 ngy, em ph i khụ l y h t. M t ha c i c cú th thu

c

600 - 1.000 kg h t gi ng. N u gi ng b ng cỏch tr ng th ng thỡ gieo vo
thỏng 10 n u thỏng thỏng 3 thu qu , cú th gieo vo thỏng 11 thu
ho ch vo cu i thỏng 3 ho c u thỏng 4, nh ng
cú ch t l


v gieo ny ớt qu v h t

ng kộm (h t khụng cú kh n ng n y m m) [6].

1.3. Vai trũ c a nguyờn t khoỏng n i s ng c a cy
1.3.1. Vai trũ chung c a cỏc nguyờn t khoỏng
Thu t ng Nguyờn t khoỏng c n thi t hay Dinh d


c Arnon v Stout a ra m t ph n ó núi nờn

ng khoỏng

c ch c n ng quan tr ng

c a nú, m i nguyờn t u cú m t ch c n ng riờng bi t m khụng nguyờn t
no cú th thay th

c[1]. Cỏc nguyờn t khoỏng cú 2 ch c n ng chớnh l

ch c n ng c u trỳc v ch c n ng i u ti t.

Khoá luận tốt nghiệp

11

Nguyễn Thị Thuý H- ờng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2


Khoa Sinh - KTNN

* Ch c n ng c u trúc
Các nguyên t C, H, O, N, S, P tham gia tr c ti p vào c u t o nên
các ch t h u c c b n c a ch t nguyên sinh, ví d : nit c u t o nên enzim,
axit nucleic (ADN, ARN).
* Ch c n ng đi u ti t
Các nguyên t khoáng có kh n ng đi u ti t quá trình trao đ i
ch t thông qua vi c tham gia c u trúc và xúc tác các enzim khác nhau.
Các nguyên t khoáng còn nh h
keo nguyên sinh ch t (đ nh t, đ

an

ng đ n tính ch t lý, hoá c a h

c, đ phân tán, đ b n).

1.3.2. Vai trò c a nguyên t kali trong đ i s ng cây tr ng
Hàm l

ng K trong đ t khá cao kho ng 0,2 đ n 0,3%, đ t sét giàu K

h n đ t đ bazan, đ t b c màu, đ t tr s i đá nghèo K [7]. Theo k t qu
nghiên c u c a Schachts chabel (1939) thì đ t cát ch a kho ng 20 t K2O/ha,
đ t th t ch a kho ng 50 t K2O/ha.
K là nguyên t đa l

ng quan tr ng, ch c n ng sinh lí c a K r t đa


d ng có th tóm t t nh sau:
K trong t bào làm t ng đ ng m n

c do v y làm gi m đ nh t

c a ch t nguyên sinh, vì v y làm cho quá trình trao đ i ch t di n ra trong t
bào ch t đ

c thu n l i. K còn làm t ng hàm l

ng n

c liên k t trong ch t

nguyên sinh.
Theo Evan và Sorger (1968) K xúc tác kho ng 40 lo i enzim khác
nhau nh các enzim tham gia vào chu i v n chuy n đi n t trong quang h p
(Harlt, 1972), enzim xúc tác quá trình t ng h p polisacarit, protein, axit
nucleic, v.v…
Theo các k t qu nghiên c u c a Koch và Mengan, K có nh
h

ng đ n quá trình h p th và v n chuy n nit [7].

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

12

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B



Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

K trong đ t còn có vai trò n đ nh t l
 Fe

2+

Fe3
, n u thi u K+ thì Fe3+
2
Fe

gây đ c cho cây.
cây xanh giai đo n t ng sinh kh i nhu c u K là l n nh t, do K

c n cho s hình thành t bào m i, nâng cao c
l

ng đ quang h p do t ng hàm

ng di p l c trong lá (Frommnold và Hoàng Hà, 1970). H n n a, K có tác

d ng thúc đ y quá trình tích lu các ch t t o đ

c do quá trình quang h p c a


cây vào các b ph n d tr nh c , qu , hoa, h t… vì v y, K r t c n đ i v i
các lo i rau n c , qu , c r [4].
1.3.3. Vai trò c a nguyên t N đ n đ i s ng cây tr ng
Trong t t c các nguyên t đ i l

ng và vi l

ng, tuy m i nguyên t

có vai trò riêng nh ng nguyên t N đóng vai trò quan tr ng nh t đ i v i đ i
s ng c a cây, có th tóm t t vai trò c a N nh sau:
N tham gia vào c u trúc c a t t c các ch t h u c có ho t tính
sinh h c cao nh prôtein, axit nucleic, photpholipit, các lo i vitamin, các
phytohoocmon và kháng sinh th c v t. Vì v y, có th kh ng đ nh N tham gia
vào c u trúc c a toàn b t bào và c th cây tr ng [9].
N tham gia vào c u trúc c a t t c các enzim, vì v y có vai trò
đi u ti t, xúc tác quá trình trao đ i ch t và n ng l

ng [9].

N là thành ph n c u trúc b t bu c c a di p l c và h s c t , có
vai trò quan tr ng trong quang h p [9].
N tham gia vào c u trúc b t bu c c a các phytohoocmon, các lo i
vitamin có vai trò đi u khi n quá trình sinh tr

ng và phát tri n c a cây [9].

N r t c n cho các lo i rau n lá nh c i b p, c i xanh, m ng t i,
rau đay, …


i v i các lo i rau này, l

ng phân đ m c n đ

c bón nhi u h n

so v i các lo i rau khác. Tuy v y, không nên bón đ m quá m c c n thi t, vì

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

13

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2
nhi u đ m cây s sinh tr
h

Khoa Sinh - KTNN

ng quá m nh, v ng l p, d b sâu b nh gây h i, nh

ng đ n n ng su t và ph m ch t [4].

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

14

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B



Tr- êng §HSP Hµ Néi 2
CH

NG 2.

2.1.

it
*

IT

Khoa Sinh - KTNN
NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ng
it

ng th c v t: trong đ tài này chúng tôi s d ng 2 gi ng c

c i Hà N i và Trung Qu c, các gi ng này do Công ty gi ng rau qu TW cung
c p.
Gi ng Hà N i (HN): C dài, to đ u, v m ng, tr ng, c

n n i trên m t


đ t, lá th a, th t c ch c, không x p, ph m ch t t t [5].
Gi ng Trung Qu c (TQ): Lá gi ng c i c lá ng n, m c th ng, c tròn,
dài, nh n bóng, n giòn, ng t, ít x [5].
* Công th c bón phơn 2: s d ng phâm đ m 40 g/m2, phân kali 57
g/m2 t

ng đ

ng v i phân đ m 400 kg/ha, phân kali 570 kg/ha.

Phân đ m:
Nit

: 46 % min
m

: 0,5 % max

S n xu t t i Công ty phân đ m và hoá ch t Hà B c
a ch

: Thành ph B c Giang - t nh B c Giang

Phân kali:
K2O

: 60 % min
m

: 0,5 % max


S n xu t t i C.I.S, đóng bao t i Vi t nam
Nh p kh u : Công ty c ph n xu t nh p kh u Hà Anh
a ch
2.2. Ph

: ông Anh - Hà N i

ng pháp nghiên c u

2.2.1. B trí thí nghi m
T tháng 9/2007 đ n tháng12/2007 ti n hành th c nghi m t i nhà
l

i khoa Sinh - KTNN. Di n tích gieo tr ng g m 48 m2, chia làm 12 ô, m i

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

15

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

công th c nh c l i 3 l n. Chúng tôi ti n hành ch m sóc theo ph
thông th


ng pháp

ng cho t t c các gi ng và các công th c.
M i gi ng tôi b trí 2 công th c t

phân kali đ

i phân: t ng l

ng phân đ m và

c chia làm 5 ph n b ng nhau dùng đ t

i cho các gi ng c i c ,

kí hi u (CTa); chia làm 7 ph n b ng nhau dùng đ t

i cho các gi ng c i c ,

kí hi u (CTb).
2.2.2. Ph

ng pháp xác đ nh các ch tiêu

V i các ch tiêu, m i công th c xác đ nh

10 cây vào các th i đi m

15 ngày (03/12/07), 20 ngày (08/12/07), 25 ngày (13/12/07), 30 ngày
(18/12/07) và 35 ngày (23/12/07) k t khi tr ng. Riêng kích th

l

ng c , m i công th c xác đ nh

c và tr ng

10 c ng u nhiên vào th i đi m thu

ho ch.
Ch s hàm l

ng di p l c t ng s đ

c xác đ nh b ng máy

chuyên d ng OPTI - SCIENCER model CCM - 200 (do M cung c p).
Di n tích lá đ

c xác đ nh b ng máy chuyên d ng Area Meter

AM 200 (do hãng ADC cung c p)
S lá th t, chi u cao cây, kích th
đ nh tr c ti p b ng các ph
2.2.3. Ph

c và tr ng l

ng c đ

c xác


ng pháp cân, đo, đ m.

ng pháp x lý s li u

S li u đ

c x lý và đánh giá theo ph

ng pháp toán th ng kê sinh

h c qua các tham s :
n

Trung bình: X 

X
i 1

i

n

 X  X 
n

l ch chu n:  

i 1


Sai s trung bình: m = 

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

i

n 1

2

v i n  30


n

16

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

Khoa Sinh - KTNN

17

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B



Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

CH
3.1. nh h

Khoa Sinh - KTNN

NG 3. K T QU VÀ TH O LU N

ng c a CTBP2 đ n chi u cao hai gi ng c i c HN vƠ TQ

Chi u cao là m t ch tiêu đ đánh giá s sinh tr
tr

ng là quá trình t ng không thu n ngh ch v kích th

theo s đ i m i các c quan. Vi c đi u khi n sinh tr
cây sao cho thu đ

ng c a cây. Sinh
c, tr ng l

ng kèm

ng và phát tri n c a

c n ng su t cao nh t là m t vi c r t khó kh n nh ng c ng

r t quan tr ng. Mu n đi u khi n đ


c sinh tr

ng và phát tri n c a cây tr ng

thì ph i hi u bi t sâu s c v các nhân t n i t i và ngo i c nh đi u ch nh các
quá trình phát sinh hình thái riêng bi t c ng nh toàn cây, trên c s đó có
nh ng bi n pháp tác đ ng thích h p nh t [9].
nh h
đ

ng c a CTBP2 đ n sinh tr

c trình bày

ng chi u cao hai gi ng c i c

b ng 3.1 và hình 3.1.

cm
8
7
6
5
4
Gièng HN víi CTa
Gièng HN víi CTb
Gièng TQ víi CTa
Gièng TQ víi CTb


3
2
1
0
15

Hình 3.1.

20

25

ng thái t ng tr

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

30

35

ngày

ng chi u cao c a 2 gi ng c c i

18

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2


Kho¸ luËn tèt nghiÖp

Khoa Sinh - KTNN

19

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

Phân tích k t qu b ng 3.1 và hình 3.1 ta th y:
c 2 gi ng, chi u cao cây t ng d n k t khi tr ng đ n 30 ngày và
t 30 ngày đ n 35 ngày thì chi u cao cây có h

ng n đ nh.

các th i đi m nghiên c u, chi u cao cây gi a các gi ng có s khác
nhau rõ r t. Gi ng TQ có đ ng thái t ng tr

ng chi u cao nhanh h n gi ng

HN.
gi ng HN, không có s khác nhau rõ r t v chi u cao gi a CTa và
CTb.
gi ng TQ, s khác nhau v chi u cao gi a CTa và CTb là rõ r t.
CTa có nh h


ng tích c c đ n sinh tr

ng chi u cao h n CTb t 7,17 %

(th i đi m 20 ngày) đ n 10,29 % (th i đi m 25 ngày).
s l nt

i phân khác nhau, nh h

ng đ n sinh tr

i u này cho th y v i

ng chi u cao cây là khác

nhau.
3.2. nh h

ng c a CTBP2 đ n s lá th t hai gi ng c i c HN vƠ TQ

Quá trình phát sinh hình thái riêng bi t c ng nh toàn cây ph thu c
vào các nhân t n i t i và ngo i c nh.
l

ng lá th t c a 2 gi ng c i c d

nh h

ng c a s l n t


i tác đ ng c a CTBP2 đ

i phân đ n s
c th hi n qua

b ng 3.2 và hình 3.2.

9
8
7
6
Gièng HN víi CTa
Gièng HN víi CTb
Gièng TQ víi Cta
Gièng TQ víi CTb

5
4
3
2
1
0
15

20

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

25


30

35

20

ngày

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2
ảình 3.2.

Khoa Sinh - KTNN

ng thái phát sinh s lá th t c a 2 gi ng c i c

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

21

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN


Phân tích b ng 3.2 và hình 3.2 ta th y:
S lá th t c a c 2 gi ng t ng d n t th i đi m 15 ngày đ n 35 ngày
sau khi tr ng.
S lá th t c a gi ng TQ cao h n gi ng HN

t t c các th i đi m

nghiên c u.
So sánh nh h

ng c a s l n t

i phân đ n s l

ng lá th t c a c 2

gi ng chúng tôi th y không có s khác bi t gi a CTa và CTb (tr giai đo n
15 ngày c a gi ng TQ và giai đo n 35 ngày c a gi ng HN). i u này ch ng
t s l

ng lá c a cây mang tính đ c tr ng c a gi ng, ít ch u nh h

ng c a

cách bón phân cho cây.
3.3. nh h

ng c a CTBP2 đ n di n tích lá hai gi ng c i c HN vƠ TQ

Di n tích lá là m t ch tiêu quan tr ng nh h

tr ng. Ch s di n tích lá kí hi u là LAI, đ

ng đ n n ng su t cây

c Watson đ a ra n m 1952. Di n

tích lá có quan h m t thi t đ n kh n ng s d ng n ng l

ng ánh sáng.

M i m t lo i cây tr ng đ u có kh n ng t ng di n tích lá b ng các cách
khác nhau. Cây l y g , dây leo t ng di n tích lá b ng cách kéo dài t g c so
v i ph n khác. Ch tiêu di n tích lá c a cây ph thu c nhi u vào đ c đi m di
truy n c a gi ng, k thu t ch m sóc, phân bón, trong đó quan tr ng nh t là
công tác bón phân đúng lúc đ cây t ng di n tích lá đ t c c đ i vào th i gian
ra hoa, k t qu . Tuy nhiên, di n tích lá không ph i là y u t quy t đ nh nh t
mà di n tích lá n đ nh l i đóng vai trò quan tr ng h n, đ c bi t là giai đo n
cây ra hoa, t o qu . Di n tích lá n đ nh kí hi u LAD. Theo quan đi m c a
dinh d

ng khoáng: “ Ảiai đo n đ u c n ph i b sung đ m trong đó cân đ i

gi a đ m, lân, kali thì ch s LAD s đ t c c đ i”.
Nghiên c u di n tích lá hai gi ng c i c HN và TQ d
công th c bón phân 2 đ

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

c trình bày


i nh h

ng c a

b ng 3.3 và hình 3.3.

22

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

dm2
1.2
1
0.8
Gièng HN víi CTa
Gièng HN víi CTb
Gièng TQ víi CTa
Gièng TQ víi CTb

0.6
0.4
0.2
0
15


ảình 3.3.

20

25

30

35

ngày

ng thái di n tích lá hai gi ng c i c

Phân tích b ng 3.3.và hình 3.3 ta th y:
Di n tích lá c a t t c các gi ng và các công th c bón phân đ u t ng
d n t th i đi m 15 ngày đ n 30 ngày, sau đó di n tích lá có h ng n đ nh.
c 2 gi ng, di n tích lá theo CTa và CTb vào th i đi m khi cây còn
non (15 và 20 ngày) thì không có s khác bi t, nh ng t th i đi m 20 đ n 35
ngày thì có s khác bi t rõ r t: v i gi ng HN, di n tích lá theo CTa nh h n
h n theo CTb nh ng v i gi ng TQ thì ng c l i. i u này có th do vào giai
đo n cu i vi c b sung phân bón đã giúp cho s t ng tr ng di n tích lá t t
h n.
3.4. nh h ng c a CTBP2 đ n hƠm l ng di p l c hai gi ng c i c HN vƠ TQ
Di p l c là s c t quan tr ng có nh h ng đ n quá trình quang h p, vì
đây là s c t có kh n ng nh n và bi n đ i quang n ng thành n ng l ng ch a
trong các ch t giàu n ng l ng ATP, NADPH, n ng l ng này thu đ c l i
cung c p cho pha t i đ c đ nh CO2. Vì v y, hàm l ng di p l c cao b n
v ng s góp ph n t ng kh n ng quang h p.
nh h ng c a CTBP2 đ n hàm l ng di p l c c a hai gi ng c i c

HN và TQ đ c trình bày b ng 3.4 và hình 3.4.

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

23

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

Khoa Sinh - KTNN

24

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


Tr- êng §HSP Hµ Néi 2

Khoa Sinh - KTNN

mg/cm2
6
5
4
Gièng HN víi CTa
Gièng HN víi CTb

Gièng TQ víi CTa
Gièng TQ víi CTb

3
2
1
0
15

20

ảình 3.4.

25

30

ng thái hàm l

35

ngày

ng di p l c c a hai gi ng c i c

Phân tích b ng 3.4 và hình 3.4 ta th y:
c hai gi ng, hàm l

ng di p l c t ng d n và đ t c c đ i vào th i


đi m 25 ngày k t khi tr ng, sau đó gi m d n.
các th i đi m nghiên c u, s khác nhau v hàm l
gi a hai gi ng là rõ r t. Gi ngTQ có hàm l

ng di p l c

ng di p l c cao h n h n gi ng

Hà N i.
So sánh gi a CTa và CTb chúng tôi th y: đ i v i gi ng HN giai đo n
đ u (15 và 20 ngày) CTb làm t ng hàm l

ng di p l c trong lá, còn các th i

đi m khác không có s khác bi t rõ r t v hàm l
CTb; t

ng di p l c gi a CTa và

ng t nh v y đ i v i gi ng TQ vào th i đi m 20 ngày hàm l

di p l c CTb cao h n CTa.
t ng hàm l
bi t v hàm l

ng di p l c

ng

i u này ch ng t cách bón phân khác nhau làm

giai đo n còn non, khi cây tr

ng thành s khác

ng di p l c c a các công th c bón phân đ i v i hai gi ng là

không rõ r t.

Kho¸ luËn tèt nghiÖp

25

NguyÔn ThÞ Thuý H- êng K30B


×