Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ thiết kế kỹ thuật cơ khí và ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.27 KB, 14 trang )

TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY
BẢN VẼ KỸ THUẬT


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Mẫu bản vẽ tổng thể (lắp ghép)


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Mẫu bản vẽ tổng thể (hàn)


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Mẫu bản vẽ chi tiết


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Khổ giấy và tỉ lệ:
Ký hiệu khổ giấy

A0

A1

A2

A3

A4

Kích thước (mm)



1189 x 841

841 x 594

594 x 420

420 x 297

297 x 210

Tỉ lệ = Kích thước hình vẽ / Kích thước thật
• Các tỉ lệ theo :
– Tỉ lệ thu nhỏ : 1:2 - 1:5 - 1:10 – 1:20 - 1:50 - 1:100 – 1:200…
– Tỉ lệ nguyên hình : 1:1
– Tỉ lệ phóng to: 2:1 - 5:1 – 10:1 – 20:1 – 50:1…
Phương pháp ghi tỉ lệ
– Ghi vào ô ghi tỉ lệ:
Ghi dạng 1:2, 1:10… Tỉ lệ này áp dụng cho toàn bản vẽ.
– Ghi cạnh một hình vẽ:
Ghi dạng TỈ LỆ 1:2, TỈ LỆ 1:10… Tỉ lệ này áp dụng riêng cho một hình vẽ.


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Đường nét:
Tên

Hình dạng

Ứng dụng


Lineweight

Nét liền đậm

Đường bao, cạnh thấy, khung bản vẽ, …

0.15 ~ 0.25

Nét liền mảnh

Đường dẫn, đường gióng, đường kích
thước, đường gạch vật liệu, …

0.05 ~ 0.13

Nét đứt

Cạnh khuất, đường bao khuất

0.05 ~ 0.13

Nét chấm gạch

Đường tâm

0.05 ~ 0.13

Nét cắt


Vị trí mặt phẳng cắt

0.05 ~ 0.13

Nét lượn sóng

Cắt lìa, đường phân cách hình cắt và hình
chiếu

0.05 ~ 0.13

Đường dích dắc

Cắt lìa dài hình biểu diễn

0.05 ~ 0.13

Các quy định cơ bản về đường nét:
– Đường nét phải thống nhất trên cùng một bản vẽ. Các nét trên cùng một bản vẽ sau khi hoàn thành
phải đạt được sự đồng đều về chiều rộng, độ đen và về cách vẽ (chiều dài nét gạch, khoảng cách giữa
các gạch …);
– Trong mọi trường hợp, tâm đường tròn phải được xác định bằng giao điểm của hai đoạn gạch của nét
chấm gạch;
– Các nét đứt, nét chấm gạch phải giao nhau bằng các gạch.


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
Định dạng Layer (Lệnh “LA”):
 Đường cơ bản/đường chính:


Lineweight: 0.13~0.2 đối với bản vẽ lắp, 0.15~0.25 đối với
bản vẽ chi tiết

 Đường mảnh/khuất/tâm:

Lineweight: 0.05~0.13

 Màu sắc:

Tuỳ chọn


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
Định dạng Dimension Style (Lệnh “D”):

0.05~0.09

0.3~0.5
0.0~0.5


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Tại hộp thoại trên để điều chỉnh mũi tên kích thước chọn tag “Symbols and Arrows”:

1.8~2.5

Chọn Mark


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT

 Tương tự điều chỉnh chữ kích thước chọn tag “Text”:
 Lưu lại các thông số như ở dưới

2.0~2.5


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
Một bộ bản vẽ thiết kế bao gồm:
- Bản vẽ tổng thể.
- Bản vẽ lắp.
- Bản vẽ chi tiết.


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 Một bản vẽ ít nhất có hai hình chiếu, trừ một số trường hợp đặc biệt để một hình chiếu giá
trị kích thước độ dày thể hiện qua phần tên chi tiết.


TRÌNH BÀY BẢN VẼ KỸ THUẬT
 BÀI TẬP: Thực hiện bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết của các sản phẩm dưới đây:

1. Mảng hông xe cánh dơi

2. Cản hông xe bồn nước
ĐQM

3. Boom 2 cần cẩu SWC-505CS

4. Khoá cánh dơi



XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN !



×