Chuyờn KHONG CCH GểC trong khụng gian
CLB Giỏo viờn tr TP Hu
Chuyờn :
KHONG CCH V GểC TRONG KHễNG GIAN
Ch :
GểC TRONG KHễNG GIAN
I. PHNG PHP
Phng phỏp 1: Hỡnh hc thun tỳy
Kỹ năng
Cách dựng
Góc giữa
hai đ-ờng
thẳng
I
Trình bày
Gi 1 ; 2 l gúc gia 1 v 2 .
1
+) 00 900.
/ / 2
+) 1
1 ; 2 0 0
1 2
d
2
+) Vi 1 v 2 chộo nhau.
+) 1 2 1 ; 2 900.
I 2
1 ; 2 d; 2 .
I d : d / / 1
Góc giữa
đ-ờng
thẳng và
mặt phẳng
Gi d; P l gúc gia d v P .
d
A
d'
H
I
P
Xột d P I , ta thc hin chiu vuụng
+) 00 900.
d / / P
+) 00
.
d P
+) 900 d P .
gúc ng thng d lờn mt phng P c
ng thng d d; P d; d . C th:
+) Chiu vuụng gúc A A d xung P
c im H , ch rừ AH P .
.
+) d; P AIH
Góc giữa
hai mặt
phẳng
P
Gi
d
I
Trỡnh by:
Do AH P HI l hỡnh chiu ca
.
AI trờn P AI ; P AIH
P ; Q
l gúc gia P v
Q .
d'
Q
Xột P Q , chn im I sao cho:
I d P ; I d Q
P ; Q d; d .
d
d
+) 00 900.
P / / Q
+) 00
.
P Q
+) 900 P Q .
Lu ý:
Cho đa giác H nằm trong mp có diện tích l S v H' l hình chiếu vuông góc
của H lên mp . Khi đó diện tích S' của H' được tính bởi công thức:
H
H'
Giỏo viờn: Lấ B BO0935.785.115
Trng THPT ng Huy Tr, Hu
-1
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
S' S.cos
víi ;
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Phƣơng pháp 2: Tọa độ hóa
Bước 1: Chọn hệ trục hợp lí. Xác định tọa độ các điểm, vec tơ đặc trưng liên quan đến đường thẳng,
mặt phẳng cần tính.
Bước 2: Ta có các dạng sau:
Dạng 1:
Góc giữa hai vectơ
Phương pháp: Cho 2 vectơ a(a1 ; a2 ; a3 ), b(b1 ; b2 ; b3 ) . Gọi ( a , b ) , 00 1800
a1b1 a2 b2 a3 b3
a.b
Lúc đó: cos
a.b
( a1 )2 ( a2 )2 ( a3 )2 . (b1 )2 (b2 )2 (b3 )2
Nhận xét: a b a1b1 a2b2 a3b3 0
Dạng 2:
Góc giữa hai đƣờng thẳng
Phương pháp: Cho 2 đường thẳng:
1 có 1 vectơ chỉ phương a( a1 ; a2 ; a3 ) .
2 có 1 vectơ chỉ phương b(b1 ; b2 ; b3 ) .
Gọi (1 , 2 ) ,
00 900
a.b
a1b1 a2 b2 a3 b3
Lúc đó: cos
a.b
( a1 )2 ( a2 )2 ( a3 )2 . (b1 )2 (b2 )2 (b3 )2
Nhận xét: 1 2 a b a1b1 a2 b2 a3b3 0
Dạng 3:
Góc giữa hai mặt phẳng
Phương pháp: Cho 2 mặt phẳng:
Mp ( ) có 1 vectơ pháp n1 ( a1 ; a2 ; a3 ) .
Mp ( ) có 1 vectơ pháp n2 (b1 ; b2 ; b3 ) .
Gọi ( ), ( ) , 00 900
n1 .n2
a1b1 a2 b2 a3 b3
Lúc đó: cos
n1 . n2
( a1 )2 ( a2 )2 ( a3 )2 . (b1 )2 (b2 )2 (b3 )2
Nhận xét: ( ) ( ) n1 n2 a1b1 a2 b2 a3b3 0
Dạng 4:
Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
Phương pháp:
Đường thẳng có 1 vectơ chỉ phương a( a1 ; a2 ; a3 ) .
Mặt phẳng ( ) có 1 vectơ pháp tuyến n( A; B; C)
Gọi , ( ), ,
Lúc đó:
Nhận xét:
00 900
a.n
a1 A a2 B a3C
sin
a . n1
( a1 )2 ( a2 )2 ( a3 )2 . ( A)2 ( B)2 (C )2
/ /( ) hoặc ( ) n.a 0 Aa1 Ba2 Ca3 0
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-2
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Một số bài toán giải bằng phương pháp hình học thuần túy.
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và B ' D.
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 900.
Lời giải
D
C
Ta có:
A
B
AC.DB ' AC DB DD ' AC DB AA '
AC.DB AC.AA ' 0.
C'
D'
Chọn đáp án D.
B'
A'
Cách khác: Chỉ rõ AC BDDB AC BD.
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD ,
khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. cos .
3
2
B. cos .
3
C. cos
2
.
3
D. cos
2
.
4
Lời giải
HB AC
góc giữa hai mặt phẳng
Gọi H là trung điểm AC
HD AC
ABC và ACD là góc giữa hai đường thẳng HD và HB. Ta có:
HB HD
3a
, BD a.
2
Xét tam giác BHD : cos BHD
A
H
C
D
HB2 HD2 BD2 1
.
2 HB.HD
3
B
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBC và SAB , khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. cos .
3
2
B. cos .
3
C. cos
2
.
3
D. cos
2
.
4
Lời giải
HA SB
góc giữa hai mặt
Gọi H là trung điểm SB
HC SB
phẳng SBC và SAB là góc giữa hai đường thẳng HA và
3a
, AC 2a.
2
HA2 HC 2 AC 2
1
Xét tam giác AHC : cos
AHC
.
2 HA.HC
3
2 2
Suy ra: sin
. Chọn đáp án A.
3
S
H
HC. Ta có: HC HA
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
D
A
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
C
B
-3
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 3 . Hình chiếu
a
vuông góc H của S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và SH . Gọi M , N lần lượt là
2
trung điểm các cạnh BC và SC . Gọi là góc giữa đường thẳng MN với mặt đáy ABCD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
4
3
2
A. tan .
B. tan .
C. tan .
3
4
3
Lời giải:
Ta có MN SB . Do đó MN , ABCD SB, ABCD .
D. tan 1 .
S
Do SH ABCD nên
MN , ABCD SB, ABCD SB, HB SBH
.
N
BD 2a
Ta có BD AB AD 2a ; BH
.
3
3
SH 3 .
Tam giác SHB , có tan SBH
BH 4
Chọn đáp án B.
2
2
D
A
H
B
C
M
Câu 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBC và SAD , khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. sin .
3
2
B. sin .
3
C. sin
Lời giải
Gọi H , K lần lượt là trung điểm BC , AD.
BC / / AD SBC SAD Sx / / AD.
Do
2 2
.
3
D. sin
2
.
4
S
Mặt
khác
x
SH BC
SH Sx
góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD là
SK AD SK Sx
góc giữa hai đường thẳng SH và SK.
Ta có: SH SK
D
3a
, HK a.
2
Xét tam giác SHK : cos HSK
C
K
H
SH SK HK
1
2 2
. Vậy sin
.
2SH.SK
3
3
2
2
2
A
B
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA a. Gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác SAC. Gọi α là số đo
của góc giữa hai vectơ AM và BG , khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
30
.
10
B. cos α
30
.
10
C. cos α
30
.
15
D. cos α
2 30
.
15
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-4
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Phân tích các vectơ AM , BG theo cácvectơ AB, AC , AS với
450 .
AB a, AC a 2 , BAC
a2
a 5
a 6
, AM.BG .
, BG
2
2
3
AM.BG
30
.
cos AM , BG cos
AM.BG
10
Chọn đáp án A.
Ta có: AM
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 1, BC 3. Mặt bên SAC là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng
SAB và SBC , khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
65
.
65
B. cos α
65
.
10
C. cos α
Lời giải
Cho hệ trục tọa độ Bxyz xác định như sau: B 0;0;0 , C
3 1
; ; 3
A 0;1;0 , S
2 2
Ta có BA 0;1;0 , BS
nSAB 2 3;0; 3 và
nSBC 0; 2 3; 1 .
3; 0; 0 ,
D. cos α
2 65
.
65
z
S
1
3 1
; ; 3
3;1; 2 3
2
2 2
BC 3;0;0 3 1;0;0 ,
x
B
C
M
Suy ra cos cos nSAB , nSBC
65
.
20
A
3
15. 13
65
.
65
y
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , độ dài cạnh bên bằng 2a. Xét
lớn nhất thì tỉ số SM bằng bao
điểm M thay đổi trên cạnh SA M S, M A . Khi số đo của góc BMD
SA
nhiêu?
1
7
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
2
8
4
3
Lời giải
2
2
2
2
MB MD BD 1 BD .
Ta có cos BMD
2.MB.BD
2 MB2
lớn nhất cos BMD
nhỏ nhất MB nhỏ nhất
BMD
M là chân đường vuông góc của B trên cạnh SA
SM SM.SA SO2 7
OM SA
.
SA
SA2
SA2 8
2 MOB
.
Cách khác: Gọi O là tâm hình vuông ABCD BMD
Xét tam giác vuông MOB có:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-5
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
OB
max OM OM SA.
BMO
min
OM
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, cạnh bên SA
tan BMO
vuông góc với đáy và SA 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, CD và α là số đo của
góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD , khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin α
224
.
21
B. sin α
14
.
42
C. sin α
2 14
.
21
Lời giải
Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.
z
Khi đó ta có: A 0; 0; 0 , S 0; 0; 2a , B a; 0; 0 , D 0; 2a; 0 ,
a
M 0; 0; a , N ; 2a; 0 BS a; 0; 2a , BD a; 2a;0 ,
2
2
2
2
nSBC 4a ; 2a ; 2a 2a2 2;1;1 2a2 n'.
14
.
21
D. sin α
S 2a
M
a
a
a
MN ; 2a; a 1; 4; 2 u.
2
2
2
n' . u
4
2 14
sin
Chọn đáp án C.
21
6. 21
n' . u
P
2a
O A
D
x
y
N
a
C
B
Câu 10: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD và α là số đo
góc giữa hai đường thẳng AN , CM , khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. cos α .
3
1
B. cos α .
3
1
D. cos α .
2
C. cos α 1.
Lời giải
Gọi P là trung điểm của DM NP / /CM
AN
, CM AN
, NP ANP
A
M
Giả sử độ dài cạnh của tứ diện đều là 1
P
1
3
3
7
2.
cos ANP
NP CM
, AN
, AP
3
2
4
2
4
Chọn đáp án A.
D
B
N
C
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC và là số đo của góc
giữa hai đường thẳng AC , BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos
3
.
6
B. cos
6
.
3
C. cos
2
.
3
D. cos
2
.
6
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-6
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Gọi I là trung điểm AB , SAB cân tại S , SAB ABCD
S
SI ABCD .
Gọi N là trung điểm SA MN / / AC
AC
, BM MN
, BM BMN
N
M
MN 2 MB2 BN 2
3
.
2 MN.MB
6
Chọn đáp án A.
A
Vậy cos BMN
D
I
B
C
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và
AD. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng BEF và ADDA , khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
6
.
6
B. cos α
6
.
3
C. cos α
2
.
3
2
.
6
D. cos α
Lời giải
Cách 1: Gọi M là trung điểm AD.
Ta có EM AAD ' D . Từ M kẻ MH vuông góc FD tại H.
C
D
F
MH FD
Lúc đó ta có
. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( BEF )
EH FD
.
và ( ADDA) là MHE
B
A
H
α
C'
MH
a
a2
6
, trong đó EM a; MH
EH a2
a .
cos
5
5
EH
5
D'
M
E
MH
6
Chọn đáp án A.
EH
6
Cách 2: Ta có BEDF có hình chiếu lên ( AADD) là hình bình
a
B'
cos
F
A
1
hành AMD’F. SAMDF a2 . (nửa hình vuông). Mặt khác BEDF là
2
hình thoi có hai đường chéo EF a 2 , BD a 3.
A'
D
B
1
a2 6
SBEDF .a 2.a 3
.
2
2
C
A'
M
1 2
D'
a
SAMDF
6
2
a
2
.
Theo công thức hình chiếu ta có cos
SBEDF
6
a 6
C'
B'
E
2
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại C , D, AD 3a, BC CD 4a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 3a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD sao cho AM a và N là trung
điểm của CD. Gọi α là số đo của góc giữa hai đường thẳng SM và BN , khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
5
.
5
B. cos α
6
.
3
C. cos α
2
.
3
D. cos α
6
.
6
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-7
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Gọi E là điểm trẻn cạnh BC sao cho CE 3a . Khi đó AD, AE, AS
S
đôi một vuông góc.
1
Khi đó: SM SA AM AD AS ,
3
4 1
BN BE EA AD DC AD AE .
3
2
4
SM.BN AD2 4a2 , SM SA2 AM 2 2a ,
9
B
N
BN BC 2 CN 2 2 5a .
SM.BN
4a2
5
Do đó: cos cos SM ; BN
.
SM.BN 2a.2a 5
5
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC
E
C
D
M
A
có
đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB 2a , AC a , AA 2 2a. Gọi D là điểm đối xứng với B qua A và M là trung điểm của đoạn
thẳng AD. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và CM.
A. 300.
B. 600.
C. 900.
Lời giải
AB.C M
3
Dùng phương pháp vectơ tính được cos
AB, C M
AB.C M
2
AB, CM 30 .
D. 450.
B
Chọn đáp án A.
C
A
B'
C'
M
A'
D
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Xét P là mặt phẳng thay đổi luôn chứa đường thẳng
CD. Tính giá trị nhỏ nhất của số đo góc giữa mặt phẳng P và mặt phẳng BDDB .
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 00.
Lời giải
Giả sử hình lập phương có cạnh bằng 1 .
Chọn hệ tọa độ sao cho A 0; 0; 0 , D 1;0;0 , B 0;1;0 , A ' 0;0;1
C 1;1;0 , B ' 0;1;1 , D ' 1;0;1 CD ' 0; 1;1 .
Ta có: AC BB ' D ' D nên mặt phẳng BDD ' B ' có 1 VTPT
n1 AC 1;1;0 .
Gọi n2 a; b; c với a2 b2 c 2 0 là 1 VTPT của P
n2 .CD ' 0 b c 0 c b
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và mặt phẳng BDD ' B ' , 00 900 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-8
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
n1 .n2
ab
ab
Ta có: cos
.
n1 n2
2. a2 b2 c 2
2 a 2 4b 2
1 1
1
3
3
.a 2 .2b 2a2 4b2
2a2 4b2 cos
600 . Vậy min 600 .
2
2
4
2
2
2
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có AB CD a, AC BD b, AD BC c. Gọi α là số đo góc giữa hai
Mà a b
1
đường thẳng AB và CD , khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
b2 c 2
a2
B. cos α
.
b2 c 2
2a 2
.
C. cos α
a2
2 b2 c 2
D. cos α
.
a2
.
b2 c 2
Lời giải
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AC , CB, AD
MN AB, MP CD MN ; MP ; MN
2 AB2 2 AC 2 BC 2 2a2 2b2 c 2
4
4
2
2
2
2
2
2
NA
2
ND
AD
a
b
c2
.
NP 2
4
2
AN 2
1
a
1
a
AB ; MP CD .
2
2
2
2
2
2
2
2 a 2b c
; DN 2 AN 2
4
a2 a2 a2 b2 c 2
MN MP PN
b2 c 2
4 4
2
.
cos cos NMP
a a
2.MN.PM
a2
2. .
2 2
Chọn đáp án A.
1350 , AA 2. Hình chiếu vuông góc
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có AB 1, AC 2 , CAB
2
2
2
của điểm A trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC. Tính số đo của góc giữa đường thẳng
AH và mặt phẳng ABBA .
A. 300.
B. 600.
C. 450.
D. 900.
Lời giải
Gọi L là chân đường cao tại C của tam giác ABC. Kẻ HK AB tại K.
.
Lúc đó: AH , ABBA AKH
B
C
A
2
AB 1 2 2. 2.
BC AB2 AC 2 2 ABA.C .cos C
5 BC 5.
2
AB2 AC 2 BC 2 3 5 1
1
AH 2
AH .
2
4
2 4 4
2
1
3
AH AA2 AH 2 2
.
2
2
C L.AB HK CL AB.AC.sin CAB 1 .
Ta có AB.AC.sin CAB
2
2 AB
2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
B'
H
C'
K
A'
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
-9
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
1
AH
1
300.
2
AKH
Xét tam giác AHK có tan AKH
HK
3
3
2
Chọn đáp án A.
600 , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a, BAD
Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng 600. Tính độ dài đoạn thẳng SA.
A.
6a
.
4
6a
.
2
B.
C.
3a
.
2
D.
3a
.
4
Lời giải
a
.
2
Kẻ OH SC , H SC
SBC , SCD BH
, DH .
Ta có AB a , OB OD
1200 ( do BH BC BH) BDO
600
BDH
OH OB.cot 600
a
2 3
SA
a 6
4
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 1. Xét điểm M thay đổi trên cạnh AB. Số
đo của góc giữa hai đường thẳng AC và DM đạt giá trị lớn nhất khi độ dài đoạn thẳng AM bằng bao
nhiêu?
1
2
A. 1.
B. .
C. .
D. 0.
2
3
Lời giải
Gọi AM x 0 x 1 DM x2 1, AC ' 3 .
DM.AC '
Ta có cos
.
DM , AC ' cos DM , AC '
DM.AC '
Mặt khác DM AM AD xAB AD ; AC ' AB AD AA '
Do đó, ta có DM.AC ' x 1 .
x 1
1 x
DM , AC '
Khi đó cos
do 0 x 1 .
3. x2 1
3. x2 1
Xét hàm số f x
1 x
3. x 1
2
A'
D'
C'
B'
A
D
M
B
C
DM , AC ' lớn nhất cos DM , AC ' nhỏ nhất f x
trên 0;1 . Để góc
x1
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;1 . Ta có f ' x
3.
x
2
1
3
0, x 0;1 nên f x đạt giá trị nhỏ
nhất trên đoạn 0;1 tại x 1 hay AM 1 .
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 10
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có AB CD 2 3. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BD.
Biết rằng MN 3, tính số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AC và BD.
A. 300.
B. 600.
C. 900.
Lời giải
ME / / AB
Gọi E là trung điểm của BC
AB, CD ME, EN .
EN / /CD
D. 450.
2
ME NE 3
333 1
cos MEN
Xét tam giác MNE có
2
2. 3. 3
MN 3
120 . Vậy AB, CD ME, EN 180 120 60 .
MEN
Chọn đáp án A.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi α là số đo của góc hợp
bởi hai mặt phẳng ABC và BCCB , khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
7
.
7
B. cos α
2 7
.
7
C. cos α
3
D. cos α .
4
10
.
10
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC , BC. Ta có BM chính là đường
cao trong tam giác cân BAC.
AN BC
AN BCCB
Ta có
AN BB
A'
C'
B'
Suy ra hình chiếu của tam giác BAC lên BCCB là BNC.
Diện tích tam giác
1
1
SBAC .BM.AC .
2
2
SBNC SBBC SBBN
a 2
2
2
a
1
7 a 7
.a
.
2 2
4
2
A
C
M
1
1 a2 a2
a2 . .
2
2 2
4
N
a
B
2
a
7
.
Ta lại có SBNC SBAC .cos cos 2 4
7
a 67
4
Chọn đáp án A.
BSC
CSA
900 , SA 1, SB 2, SC x, x 0 . Gọi M, N, P lần lượt
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có ASB
là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Tính giá trị của x biết rằng hai mặt phẳng (SMN) và (SMP) vuông
góc với nhau.
A.
2 5
.
5
B.
3
.
2
C.
5
.
2
D.
5.
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 11
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
Đưa
hình
chóp
vào
hệ
trục
tọa
độ
(Oxyz)
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
với
SA Oz ,SB Ox,SC Oz
Ta
có
tọa
độ
các
điểm
1 x x 1
S 0;0;0 , M 1;0; , N 1; ;0 ; P 0; ;
2 2 2 2
a 2.SM 2; 0;1
1
nSMN a1 ; a2 x; 2; 2 x
a2 2.SN 2; x; 0
a 2.SM 2; 0;1
3
nSMP a3 ; a4 x; 2; 2 x
a
2.
SP
0;
x
;1
4
2
SMN SMP nSMN .nSMP 0 x2 4 4 x2 0 x
5
Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
4 13a
. Gọi E là điểm trên cạnh CD sao cho EC 2ED. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai mặt
13
phẳng SBE và ABCD , khẳng định nào sau đây đúng?
và SA
3
A. cos α .
5
2
B. cos α .
3
2
C. cos α .
5
1
D. cos α .
3
Lời giải
Trong ABCD kẻ AM BE tại M . Do SA ABCD nên SM BE .
.
Góc giữa SBE và ABCD là góc SMA
4a2
a 13
2a
.
BE CE2 BC 2
a2
9
3
3
2S
a2
3a
1
1
a2
.
SABE AB.BC , mà SABE AM.BE AM
BE a 13
2
2
2
13
3
Xét tam giác SAM vuông tại A :
Ta có CE
SM SA2 AM 2
AM 3
16a2 9a2
5a
. Vậy cos
.
13
13
SM 5
13
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Gọi
α là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB, khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
5
.
10
B. cos α
5
.
5
C. cos α
5
.
4
D. cos α
5
.
15
Lời giải
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 12
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Gọi N là trung điểm BC. Ta có SB / / MN AM ,SB AM , MN .
S
Tam giác SAC vuông tại S nên ta có
AM AN a2
a2 a 5
a
, MN .
4
2
2
a
M
Trong tam giác MAO ta có
5 a 2 a 2 5a 2
D
A
AM MN AN 4
4
4 5.
cos AMN
2.AM.MN
10
a 5 a
B
N
C
2.
.
a
2 2
Chọn đáp án A.
Một số bài toán giải bằng phương pháp tọa độ.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a, AD 3a, SA vuông góc
với đáy và SA a. Tính cos với là góc giữa hai đường thẳng SB và CD.
2
A. cos
5
.
5
2
2
B. cos
5
.
10
C. cos
4 5
.
11
D. cos
Lời giải
Chọn hệ trục như hình vẽ. Ta có: A 0;0;0 , S 0;0; a ,
z
D 3a;0;0 , B 0; 2a;0 , C 3a; 2a;0 .
Ta có: CD 0; 2a;0 ; SB 0; 2a; a .
CD.SB
2 5
Lúc đó: cos
.
5
CD . SB
2 5
.
5
S
a
D x
3a
A
2a
y
B
C
Chọn đáp án D.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
là góc giữa hai đường thẳng SC và AD.
A. cos
2 5
.
5
B. cos
5
.
5
C. cos
2
.
6
3 2a
. Tính cos với
2
D. cos
2 2
.
6
Lời giải
Gọi O là tâm của đáy. Ta có: SO SA2 AO2 2a.
Chọn hệ trục như hình vẽ.
a a
Ta có: O 0;0;0 , S 0;0; 2a , A ; ; 0 ,
2 2
a a a a
a a
B ; ; 0 , C ; ; 0 , D ; ; 0 .
2 2
2 2 2 2
z
S
a
D
C
x
O
B
A
y
a a
Ta có: AD 0; a;0 ; SC ; ; 2a .
2 2
SC.AD
2
Lúc đó: cos
.
6
SC . AD
D
a
C
O
x
B
A
y
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 13
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Chọn đáp án C.
600 , SA vuông góc với đáy
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABD
và SA 2a. Tính cos , với là góc giữa hai đường thẳng AC và SB.
A. cos
15
.
10
B. cos
15
.
5
C. cos
15
.
15
D. cos
Lời giải
Gọi O là tâm của đáy. Do ABCD là hình thoi cạnh a ,
600 ABD là tam giác đều cạnh a.
ABD
3a ;
Ta có: AH AD cos HAD
2
a
DH AD2 AH 2 . Ta có: A 0;0;0 , S 0;0; 2a ,
2
3a 3a
3a 3a
B a;0; 0 , C ;
;0 , O ;
; 0 .
2 2
4 4
3a 3a
; 0 ; SB a; 0; 2a
Ta có: AC ;
2 2
AC.SB
15
Ta có: cos
.
10
AC . SB
2 15
.
15
z
S
x
B
A
O
a
H
C
y
D
x
C
B
a
O
D
30
y
0
H
A
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB a, AA 2a. Tính cos , với là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC .
A. cos
2
.
3
2
B. cos .
3
1
C. cos .
3
1
D. cos .
4
Lời giải
Chọn hệ trục như hình vẽ. Ta có: A 0;0;0 , A 0;0; 2a , B 0; a;0 ,
C a;0; 0 , B 0; a; 2a , C a;0; 2a .
Ta có: AB 0; a; 2a ; AC a;0; 2a
AB, AC 2a2 ; 2a2 ; a2 .
Mặt phẳng
ABC có một
n1 AB, AC 2a2 ; 2a2 ; a2 .
z
A
B
C
2a
vectơ
pháp
tuyến
là
x
a
C'
A'
a
B'
y
n1 .n2
1
Mặt phẳng ABC có một vectơ pháp tuyến là n2 AA 0;0; 2a . Suy ra: cos .
n1 . n2 3
Chọn đáp án C.
600 , SA vuông góc với đáy
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABD
và SA 2a. Tính sin , với là góc giữa hai đường thẳng AD và SC.
A. sin
15
.
10
B. sin
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
133
.
14
C. sin
133
.
28
D. sin
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
15
.
20
- 14
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Lời giải
Gọi O là tâm của đáy. Do ABCD là hình thoi cạnh a ,
600 ABD là tam giác đều cạnh a.
ABD
z
S
3a ;
Ta có: AH AD cos HAD
2
a
DH AD2 AH 2 . Ta có: A 0;0;0 , S 0;0; 2a , B a;0; 0 ,
2
3a 3a
3a 3a
C ;
;0 , O ;
; 0 .
2 2
4 4
a 3a 3a 3a
; 0 ; SC ;
; 2 a
Ta có: AD ;
2 2
2 2
AD.SC
3 7
Ta có: cos
14
AD . SC
sin 1 cos2
x
B
A
O
a
H
C
y
D
x
C
B
a
O
D
30
y
0
H
A
133
(do 0 900 ).
14
Chọn đáp án B.
600 , SA vuông góc với đáy
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABD
và SA 2a. Tính cos , với là góc giữa hai mặt phẳng SBC và SDC .
A. cos
5
.
19
B. cos
10
.
19
C. cos
15
.
15
D. cos
Lời giải
Gọi O là tâm của đáy. Do ABCD là hình thoi cạnh a ,
600 ABD là tam giác đều cạnh a.
ABD
z
S
3a ; DH AD2 AH 2 a .
Ta có: AH AD cos HAD
2
2
Ta có: A 0;0;0 , S 0;0; 2a ,
3a 3a
3a 3a
B a;0; 0 , C ;
;0 , O ;
; 0 .
2 2
4 4
3a 3a
; 2a ; SB a; 0; 2a
Ta có: SC ;
2 2
3a 2
SB, SC 3a2 ; a2 ;
.
2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
2 15
.
15
B
A
O
H
x
a
C
y
D
x
C
B
a
O
D
30
A
y
0
H
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 15
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
a 3a
3a 3a
3a 2
; 2a ; SC ;
; 2a SD , SC 0; 2a2 ;
Ta có: SD ;
. Mặt phẳng SBC có một
2 2
2 2
2
2
3a
vectơ pháp tuyến là n1 SB, SC 3a2 ; a 2 ;
. Mặt phẳng SDC có một vectơ pháp tuyến là
2
n1 .n2
3a 2
5
2
n2 SD , SC 0; 2a ;
. Suy ra: cos .
2
n1 . n2 19
Chọn đáp án A.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD là tam giác đều cạnh 4, đường thẳng AB vuông góc với
mặt phẳng BCD và AB 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CD, tính số đo của góc
hợp bởi hai đường thẳng AM và BN.
A. 450.
B. 300.
C. 600.
D. 900.
600. Mặt bên SAB là tam giác cân
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và ABC
đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính số đo của góc
giữa hai đường thẳng AM và CD.
A. 900.
B. 600.
C. 300.
D. 450.
600 , cạnh bên SA vuông
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 6a, BAD
góc với đáy và SA 3a. Tính số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD .
A. 900.
B. 600.
C. 300.
D. 450.
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của AB. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AA, BC. Biết AH 2a và α là số đo của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ACH , khẳng
định nào sau đây đúng?
77
22
2 5
5
B. cos α
C. cos α
D. cos α
.
.
.
.
11
11
5
5
Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD.
Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AM và BN.
A. 900.
B. 600.
C. 300.
D. 450.
600 , mặt bên SAB là tam giác đều
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC
A. cos α
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD ,
tính cos α.
1
6
3
10
B.
C.
D.
.
.
.
.
4
4
2
4
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Xét góc α thay đổi là số đo của góc giữa
A.
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy. Tính cosα sao cho thể tích hình chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất.
A. cos α
3
.
6
B. cos α
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
6
.
3
C. cos α
3
.
3
D. cos α
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
6
.
6
- 16
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh a. Xét M , N là hai điểm thay đổi trên các cạnh
BD , BA sao cho BM BN. Gọi M , N lần lượt là các góc tạo bởi đường thẳng MN và các đường thẳng
BD, BA. Tính giá trị biểu thức P cos2 α cos2 β.
1
2
3
B. 1.
C.
D.
.
.
.
2
2
2
Câu 39: Cho hình hộp ABCD.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 1, AD 2, hình chiếu vuông góc
A.
của điểm A trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AD. Biết rằng AA hợp với đáy một góc
600. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AC , BD, khẳng định nào sau đây đúng?
1
A. cos α .
5
1
5
10
C. cos α .
D. cos α
.
.
10
5
3
CAD
DAB
900 , AB 1, AC 2, AD 3. Gọi α là số đo của góc
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có BAC
B. cos α
hợp bởi hai mặt phẳng ABC và BCD , khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. cos α .
7
B. cos α
2 13
.
13
C. cos α
3 5
.
7
1
D. cos α .
3
AB
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có CD
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC , BD. Biết rằng
4
8MN 5AB, tính góc giữa hai vectơ AB và CD.
A. 900.
B. 450.
C. 600.
D. 1200.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 1, AD 2, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA 5. Gọi α là số đo của góc hợp bởi đường thẳng SB và mặt phẳng SAC , khẳng định nào
sau đây đúng?
30
30
15
15
B. sin α
C. sin α
D. sin α
.
.
.
.
15
6
5
6
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau và AB AC AD 1. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC , α là góc giữa hai vectơ CM và DN , khẳng định nào sau
A. sin α
đây đúng?
30
30
30
30
B. cos α
C. cos α
D. cos α
.
.
.
.
15
15
30
30
Câu 44: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, cạnh bên bằng 1. Tính
góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC .
A. cos α
A. 600.
B. 900.
C. 300.
D. 450.
Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết
AB CD 2, MN 3 , tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC .
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 900.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 1, AD 2, cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA 5. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBD , khẳng định nào sau đây
đúng?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 17
Chuyên đề KHOẢNG CÁCH – GÓC trong không gian
CLB Giáo viên trẻ TP Huế
145
5
6
29
B. cos α
C. cos α
D. cos α
.
.
.
.
29
5
6
25
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB 1, BC 3 , mặt bên SAC là tam
A. cos α
giácđều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng
SAB và ABC , khẳng định nào sau đây đúng?
1
2 3
D. tan α .
.
3
2
0
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC 60 , mặt bên SAB là tam giácđều và
A. tan α 2.
B. tan α
3
.
2
C. tan α
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi α là số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD ,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos α
10
.
5
B. cos α
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO…0935.785.115…
2
.
5
C. cos α
5
.
4
1
D. cos α .
2
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
- 18