Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de kiem tr guia ki mon toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.49 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 4
BÀI 1: (1đ)
* Đọc các số sau:
a) 82 175 263
b) 850 003 200
* Viết các số sau, biết số đó gồm;
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 trăm và 9 đơn vị.
b) 300 triệu, 30 nghìn, 3 đơn vị.
BÀI 2: (1đ)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 25 kg =……..kg b) 2 phút 30 giây =……..giây
c)
2
1
thế kỷ =……… năm d) 3 ngày =……….giờ
BÀI 3(2đ)
Đặt tính rồi tính:
a) 386 259 + 260 837 b) 435 260 - 92 753
c) 24 573 X 6 d ) 49 275 : 5
BÀI 4: (1đ)
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 98 + 3 + 97 + 2
b) 76 + 35 + 24
BÀI 5: (1đ) 12cm
Cho hình chữ nhật bên: A B
a) Nêu tên các cặp cạnh vuông góc với nhau? 5cm
b) Tính diện tích hình chữ nhật?
D C
BÀI 6: (2đ)
Tổng số tuồi của hai anh em là 39 tuổi. Biết anh hơn em là 7 tuổi. Tính tuổi của


mỗi người.
BÀI 7: (2đ)
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 37 km, giờ thứ hai chạy được 45 km, giờ thứ ba
chạy nhanh hơn giờ thứ nhất 10 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao
nhiêu ki-lô-mét?
Người ra đề
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM
BÀI 1: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ
* Đọc các số:
a) Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
b) Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
* Viết số:
a) 5 760 809
b) 300 030 003
BÀI 2: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ
a) 3 tấn 25 kg = 3 025 kg b) 2 phút 30 giây = 150 giây
c)
2
1
thế kỷ = 50 năm d) 3 ngày = 72 giờ
BÀI 3: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ
a) 386 259 b) 435 260 c) 24 573 d) 49275 5
260 837 92 753 6 42 9855
647 096 342 507 147 438 27
25
0
BÀI 4: (1đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ
a) ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 ) b) ( 76 + 24 ) + 35
= 100 + 100 = 100 + 35
= 200 = 135

BÀI 5 : (1đ) a) Có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau:
+ AB và AD vuông góc với nhau.
+ AD và DC vuông góc với nhau.
+ CD và CB vuông góc với nhau.
+ BA và BC vuông góa với nhau.
b) Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 5 = 60(cm
2
)
Đáp số: 60cm
2
BÀI 6: (2đ) Tóm tắt: (0,25đ)
? tuổi

Em 7 tuổi 39 tuổi
Anh
? tuổi
Bài giải
Tuổi của em là: (0,25đ)
( 39 – 7 ) : 2 = 16 (tuổi) (0.5đ)
Tuổi của anh là: (0,25đ)
16 + 7 = 23 (tuổi) (0,5đ)
Đáp số: Em: 16 tuổi
Anh: 23 tuổi (0,25đ)
BÀI 7: (2đ)
Bài giải
Giờ thứ ba chạy được là: (0,25đ)
37 + 10 = 47 (km) (0,25đ)
Cả ba giờ chạy được là: (0,25đ)
37 + 45 + 47 = 129 (km) (0,25đ)

Trung bình mỗi giờ chạy được là: (0,25đ)
129 : 3 = 43 (km) (0,5đ)
Đáp số: 43 km (0,25đ)
Người ra đề
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
A/ Đọc: (10đ)
I. Đọc thành tiếng: (5đ)
Học sinh đọc đoạn – bài văn (thơ) đã học ( 9 tuần đầu STV4 – T1) và trả lời câu
hỏi.
II. Đọc thầm bài “Những hạt thóc giống”(STV4-T1, Trang 46) và trả lời các câu
hỏi sau: (5đ)
Câu 1: Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi?
Câu 2: Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế?
Câu 3: Vì sao người trung thực là người đáng quý?
Câu 4: Tiếng “ai” trong bài gồm những bộ phận cấu tạo nào?
Câu 5: Trong bài văn có mấy danh từ riêng ? Đó là những từ nào?
Câu 6: Trong bài văn có mấy từ láy? Đó là những từ nào?
Câu 7: Tìm 2 từ cùng nghĩa với từ trung thực?
Câu 8: Đặt một câu với một từ vừa tìm được ở câu 7.
B/ Viết: (10đ)
I. Chính tả: (5đ)
Nghe viết: Chiều trên quê hương. ( STV4 – T1 – Trang 102)
II. Tập làm văn: (5đ)
Viết một bức thư ngắn cho bạn hoặc cho người thân nói về ước mơ của em.
Người ra đề

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH GHI ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1.(0,5đ)
Chọn người trung thực.

Câu 2.(0,5đ)
Rang thóc giống rồi phát cho dân.
Câu 3.(0,5đ)
Vì người trung thực dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt.
Câu 4. (0,5đ)
Gồm vần và thanh.
Câu 5.(0,5đ)
Có một từ. Đó là từ Chôm.
Câu 6.(1đ)
Có 4 từ. Đó là từ: nô nức; sững sờ; ôn tồn; dõng dạc.
Câu 7.(1đ)
Học sinh tự tìm ( thật thà; chân thật; thật lòng; thật tâm;…..)
Câu 8.(0,5đ)
Học sinh tự đặt câu.
B/ Viết : (10đ)
I. Chính tả: (5đ)
Sai một lỗi trừ 0,5 điểm. Sai cỡ chữ,….toàn bài trừ 1đ.
II. Tập làm văn: (5đ)
Mở bài: 1đ
Thân bài: 3đ
Kết bài : 1đ
( Tùy theo mức độ làm bài để trừ điềm)
Người ra đề

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×