Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra các loại môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.57 KB, 4 trang )

Trờng THCS Quảng Minh

đề kiểm tra học kì I
Môn : Toán học lớp 6.
Thời gian làm bài : 120 phút.
Họ và tên :
Lớp :
Điểm
Câu I : Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời em cho là đúng nhất.
1, Cho tập hợp A = {x: 12 < x

23 } .Tập hợp A có số phần tử là :
A. 10 B. 11 C. 12 D.13
2, Cho điểm A nằm trên đoạn thẳng MN. Biết MN = 12cm; AN = 9cm. Vậy MA = ?
A. 21cm B. 4cm C. 2cm D. 3cm
3, Cho hình vẽ bên : x A M K y

Cặp tia nào sau đây đối nhau ?
A. Ax và My B. Ky và Kx C. Mx và Ky D. KM và Kx
4, Số nào sau đây chia hết cho 3 nhng không chia hết cho 5 :
A. 125 B. 345 C. 398 D. 543
5, Số 16.500 phân tích ra thừa số nguyên tố là :
A. 2
2
x 3
2
x 5 B. 2
3
x 5
5


x 7
4
x 13 C . 2
2
x 3 x 5
3
x 11 D. 2
4
x 3
3
x 5
2
x 7
2
6, Số nguyên tố là gì ?
A. Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ có hai ớc là 1 và chính nó.
B. Số nguyên tố là số nguyên lớn hơn 1, có hai ớc số là 1 và chính nó.
C. Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và chỉ có hai ớc là 1 và chính nó.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, có hai ớc là 1 và chính nó.
Câu II : Bài tập (7điểm).
Câu 1 : Tìm ƯCLN và BCNN của các số sau :
a, 236 và 5676 b, 24; 234 và 54

Trờng THCS Quảng Minh

Câu 2 :
a, Hãy chú thích vào các hình sau đây :

b, Điền vào dấu ...những từ thích hợp trong các phát biểu sau :
A, Điểm E là trung điểm của ...................vì.......................................................................

.................................................................. A B C

B, Điểm B không là trung điểm của
đoạn thẳng AC vì................................................... E
...............................................................................
D
Câu 3 : Tính giá trị các biểu thức sau.
A =
13813
+
x
22

B =
3298132466
+
x
5
12


Trờng THCS Quảng Minh

đáp án - Biểu điểm kiểm tra học kì I
Môn : Toán học lớp 6.
Thời gian làm bài : 120 phút.
Đáp án Biểu điểm
Câu I : Trắc nghiệm khách quan
(3 điểm)
1. B

0,5đ
2. D
0,5đ
3. B
0,5đ
4. D
0,5đ
5. C
0,5đ
6. D
0,5đ
Câu II : Bài tập (7điểm)
Câu 1 :
a, ƯCLN(236,5676) = 4
BCNN(236,5676) = 334884
b, ƯCLN(24,234,54) = 6
BCNN(24,234,54) = 2808
1,5đ
1,5đ
Câu 2 :
a, Điểm A
Đoạn thẳng AB
Tia AB
Đờng thẳng a
b,
A,...đoạn thẳng AD...
...điểm E nằm giữa điểm A, điểm D và cách đều 2 đầu mút A,D.
B, ...nó không cách đều 2 đầu mút A,C.




Câu 3:
A = 291
B =
5
1564
0,5đ
0,5đ


Trêng THCS Qu¶ng Minh



×