Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề ôn tập tổng hợp trắc nghiệm toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.86 KB, 13 trang )

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Có thể viết phân số nào thành phân số thập phân trong các phân số
Sau :
A. 12
B. 27
C. 8
D. 5
20
70
300
7
Câu 2: Phân số 18 được rút gọn thành phân số nào dưới đây ?
27
A. 2
B. 2
C. 2
D. 1
9
27
3
3
Câu 3 : Kết qủa của phép tính 2 + 1 là :
3
6
A. 3
B. 12
C. 3
D. 15
18


18
9
18
Câu 4: Thương của

4 và 5 bằng :
7
6
A. 20
B. 24
C. 24
D. 20
42
35
42
24
Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của : 2 giờ 30 phút = ………phút ; là :
A. 120 phút
B. 150 phút
C. 130 phút
D. 150 giờ
Câu 6 : 9 tạ = …….yến . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 90
B. 900
C. 9
D. 100
Câu 7 : Tích của 8 và 5 là :
10
10
A. 80

B. 40
100
10

C. 40
100

D. 80
50

Câu 8 : Giá trị của biểu thức : 35 x 25 + 65 x 25 bằng bao nhiêu ?
A. 25
B. 250
C. 2500
D. 500
Câu 9 : Hỗn số 8 5 viết thành phân số là :
8
A. 64
B. 69
C. 69
D. 96
8
8
64
8
Câu 10 : M có giá trị là bao nhiêu để biểu thức: 27 x M + 73 x M bằng 1000 A.
100
B. 1000
C. 10
D. 1

PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 73475 + 9408

b. 84764 - 68736
1


…………………..
…………………..
…………………..
c. 458

x 215

…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
Bài 2: Tìm x biết :
a. x + 417 = 694

…………………….
…………………….

…………………..
…………………..
…………………..

d. 58947

: 34

…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
b.

x : 16 = 415

…………………..
…………………..

Bài 3 : Hằng mua 12 quyển vở hết 48 000 đồng. Hỏi bạn Hằng mua 40 quyển vở
như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

2



ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số thập phân là :
A.

10
1200

Câu 2 : 15

B.

9
30

C.

75
500

D.

7
100

9
viếtdưới dạng số thập phân là :
100


A. 150,9

B. 1,509

C. 15,09

D. 15,009

Câu 3: Trong số 5,126 chữ số 2 biểu thị :
A. Hai chục

B. Hai phần nghìn

C. Hai phần trăm

D. Hai phần mười

Câu 4 : Trong số đo độ dài 3,457 km chữ số 5 chỉ bao nhiêu ?
A. 5dam

B. 5 hm

C. 5dm

D. 5 m

C. 8,001

D. 8,10


Câu 5 : Số thập phân bằng 8,0100 là :
A. 8,1

B. 8,01

Câu 6 : Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
A. 0,576 ; 0,675 ; 0,647 ; 0,746

B. 0,675 ; 0,576 0,647 ; 0,746

C. 0,576 ; 0,647 ; 0,675 ; 0,746

D. 0,647 ; 0,576 ; 0,675 ; 0,746

II. TỰ LUẬN :
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 34578 cm2 = .............m2

b) 6 tấn 245 kg = ..............tấn

Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a)

27 × 4
=
16 × 9

b)


25 × 9
=
45 × 6

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3


Bài 3: Viết số vào chỗ trống :

Bài

Số thập phân

a)

Tám đơn vị, sáu phần nghìn

b)

Năm trăm linh chín đơn vị, bảy phần mười

c)

Bốn mươi tám đơn vị, chín mươi ba phần trăm

Viết số


Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 0,245 km và có chiều
rộng bằng

2
chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông ?
3

Bao nhiêu héc ta ?
Bài làm :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….

4


ĐỀ SỐ 3
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 98,543 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn;

C. Hàng phần trăm;

B. Hàng phần mười;

D. Hàng phần nghìn;

Câu 2: Phân số

3
được viết dưới dạng số thập phân là :
4

A. 0,75
B. 75
C. 7,5
D. 3,4
2
2
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm : 65m 29dm = ...............m2
A. 65,029
B. 65,29
C. 6529
D. 0,6529
Câu 4: 1234 g = ………..kg. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 12,34
B. 123,4
C. 1,234
D. 0,1234

Câu 5: Số thập phân 0,45 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 450%
B. 405%
C. 4,5%
D. 45%
Câu 6: Một lớp học có 18 học sinh được khen thưởng và 12 học sinh trung bình .
Hỏi số học sinh được khen thưởng chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số học
sinh cả lớp ?
A. 0,6%
B. 60%
C. 150%
D. 6 %
Câu 7: Một hình thang có đáy lớn là 6,2 m, đáy bé là 3,8 m,chiều cao là 5m. Vậy
hình thang có diện tích là :
A. 25 m2
B. 50 m2
C. 250m2
D.25m
Câu 8: Hình tam giác độ dài đáy là 25 dm và chiều cao là 6 dm. Diện tích hình
tam giác là :
A. 75 dm2
B. 150 dm2
C. 150m2
D.75dm
A. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 678,45 + 394,69

………………………………....
…………………………………

…………………………………
………………………………….
…………………………………..

b. 98,5 – 69,46

……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………….
………………………………………

5


c. 524,9 x 5,4

…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 2 : Tìm x :
a) x + 56,8 = 72,5

………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………


d. 0,3456 : 0,27

……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
b) x : 0,01 = 10
………………………………….

……………………………..
……………………………..
……………………………….

Bài 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau.
Ô tô đi từ A với vận tốc 59,4 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc bằng 2/3 vận tốc
ô tô. Sau 2 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài
bao nhiêu ki –lô mét ?
Bài giải:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

6



ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng :
Bài 1:
A.

40 % là phân số:

1
40

B.

10
40

C.

40
100

D.

Bài 2 : Kết quả tính: 23,016 × 100 là :
A. 23,016
B. 230,16
C. 23016
2310,6
Bài 3:


Phân số

400
100

D.

4
viết dưới dạng số thập phân là :
8

A. 4,8

B. 0,8

C. 8,0

Bài 4: Chữ số 5 trong số: 162,57 chỉ :
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm

D. 0,5
C. 5 chục

D. 5 phần mười

Bài 5: Kết quả tính : 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 laø:
A. 5
B. 6
C. 7

D. 8
2
Bài 6: Diện tích của một hình vng là 1cm . Cạnh của hình vng đó là:
A. 1mm
B. 10 mm
C. 0,1mm
D.
100 mm
Bài 7 : Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ
số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
PHẦN 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 42,54 + 38,17
93,813 – 46,57

…………………
…………………
…………………
………………..
c) 67,28
112,56 : 28

×

5,6


…………………

b)

………………
………………
………………
………………
d)

………………
7


…………………
…………………
…………………

………………
………………
………………

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12m 8 dm = ………………cm
b)
2,5 tấn =
……………..kg
c) 645 ha

=………………..km2


d)

1
giờ
3

=………………phút
Bài 3:
Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 75 % số học sinh cả lớp. Hỏi
lớp 5A có bao nhiêu bạn học sinh giỏi ?
BÀI GIẢI

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………........................................
ĐỀ SỐ 5

…Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
a) 5 tấn 862kg = ……….tấn
A. 5862
B. 58,62
C. 5,862
D. 0,5862
2
2

2
b) 3 m 15 dm = …………m
A. 3,15
B. 35
C. 30,5
D. 350
c) 4 dm = …………m
A. 4
B. 0,4
C. 40
D. 400
d) 25 cm = …………dm
A. 25
B. 250
C. 2,5
D. 2,05
Câu 2: Số thập phân có:
a) Sáu đơn vị, chín phần mười viết là:
A. 65
B. 6,9
C. 6,09
D.60,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn
đơn vị và mười tám phần trăm) viết là:
8


A. 24,18
B. 240,18
Câu 3 :

a) Chữ số 6 trong số 50,69 là:
A. 6

B. 60

C. 2,418

D.2418

6
10

C.

D.

b) Kết quả của phép tính 67,5 × 10 là:
A. 0,675
B. 675
C. 6,75
Câu 4 :
a) Hỗn số 1

6
100

D.6750

15
được viết dưới dạng số thập phân là:

100

A. 11,5
B. 1,15
C. 15,1
b) Số thập phân 0,37 được viết đưới dạng tỉ số phần trăm là :
A. 3,7%
B. 370%
C. 0,37%

D. 115
D. 37%

Câu 5: May 20 bộ quần áo hết 50 m vải. Hỏi may 4 bộ như thế hết bao nhiêu mét
vải ?
A. 8m
B. 15m
C. 100m
D. 10m
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 40 và 8 là:
A.50%
B. 500%
C.5%
D. 0,5%
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 286,34 + 521,85

b) 516,40 – 350,28


……………………
……………………
……………………

…………………….
……………………..
……………………..

c) 25,04 × 4,5

d) 20,65 : 35

……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

…………………….
……………………..
……………………..
…………………….
……………………..
A

Bài 2 : Cho hình tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20cm,
chiều cao AH là 12 cm. Biết MB = MC,
( xem hình vẽ). Tính diện tích của hình
tam giác ABM.
B


M
C
-----------20cm -------|

12cm
H

|

Bài giải:
9


…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
1 × 2 × 4 × 5 × 8 × 25 × 125 =

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………...
ĐỀ SỐ 6
I. TRẮC NGHIỆM :
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Chữ số 7 trong số 40,578 có giá trị là :

A. 7
b. 8

B. 700

C.

7
10

D.

7
100

5
viếtdưới dạng số thập phân là :
100

A. 0,85

B. 8,5

C. 8,05

D. 8,005

c. Số bé nhất trong các số : 6,995 ; 6,959 ; 6,599 ; 6,999
A. 6,995


B. 6,959

C. 6,599

D. 6,999

d. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400 m, chiều rộng 100m thì
diện tích là :
A. 4 ha
B. 400 ha
C. 40 ha
D. 4 000 ha
2. Điền đúng ( Đ ), hoặc sai ( S ) vào ô trống :
a)
a)5

0,025 tấn = 25 kg
m27dm2=5,7dm2

c)

Các số thập phân dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
1,356 ; 10,1 ;
10,12 ; 10,28

II. TỰ LUẬN :
10


Bài 1 : Viết số vào chỗ trống :

Bài
Số thập phân
a) Ba đơn vị, mười hai phần trăm
b)

Năm trăm linh chín đơn vị, bảy phần mười

c)

Bốn mươi tám đơn vị, chín phần nghìn

Viết số

Bài 2: Một đội trồng cây, trung bình cứ 7 ngày trồng được 1000 cây. Hỏi trong
21 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây ?
Bài làm :

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 7
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:
a) Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh ?
A. 6, 14, 8
B. 6, 12, 8
C. 7, 16, 8

D. 8, 12, 8
b) Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh bằng nhau?
A. 6, 12
B. 6, 14
C. 4, 12
D. 8, 14
c) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 50dm, chiều rộng 40 dm, chiều cao 80dm
có thể tích là :
A. 160 dm3
B.1600dm3
C.160000dm3
D.16000dm3
Câu 2:
a) Biết diện tích một mặt của hình lập phương bằng 16 cm2 . Vậy cạnh của
hình lập phương là :
A. 4cm
B. 8cm
C.2cm
D. 6cm
b) Một hình lập phương cạnh là 5cm có thể tích là:
A. 25 cm3
B. 125cm3
C. 50cm3
D. 150cm3
Câu 3 : a) Bạn Nam tính nhẩm 10 % của 240 là 24 . Vậy 25 % của 240 là :
11


A. 24
B. 48

C. 36
D. 60
b) 17,5 % của 100 là :
A. 10
B. 175
C. 17,5
D.35
Câu 4 :
a) Năm nghìn khơng trăm linh tám đề -xi – mét khối được viết là:
A. 5008 dm3
B. 5018 dm3
C. 5108 dm3
D. 5008 dm3
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 567 dm3 = …m3 là:
A. 0,
B. 40
C. 400
D. 4000
Câu 5 : a) Hình tam giác có cạnh đáy là 8 cm và chiều cao là 6 cm . Vậy có diện
tích là:
A. 48 cm2
B. 24 cm2
C. 24dm
D. 96 cm2
b) Bán kính của hình trịn là 5 dm , có chu vi là :
A. 3,14dm
B. 31,4dm
C. 314 dm
D. 78,5dm
Câu 6: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, chiều cao 5cm, có

diện tích xung quanh là :
A. 200 dm2
B. 40 dm2
C. 100 dm2
D.20 dm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a.
396,08 + 217,64

b.

……………….
……………….
……………….
……………….
c.

9,53 x

8,4

……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….

93,813 -


46,47

……………
……………
……………
……………
d.

1649

:

4,85

……………
……………
……………
……………
……………
……………

Bài 2: Cho mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.
Tính :
8m
a) Diện tích hình thang ABCD.
A
B
b) Diện tích hình tam giác DCE.
c) Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE ? 5m

10m
D

C
12


6m

8m
E

Bài làm:

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 3:
Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 75 % số học sinh cả lớp. Hỏi lớp
5A có bao nhiêu bạn học sinh giỏi ?
BÀI GIẢI

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….........

13



×