Tải bản đầy đủ (.doc) (127 trang)

hinh hoc 8 ki II- 2 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.89 KB, 127 trang )

Giáo án Hình học 8
Tuần 20 Tiết 33
Bài 4.diện tích hình thang
Soạn : 10/1/2009
A. mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm đợc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.
HS đợc làm quen với phơng pháp đặc biệt hoá qua việc chứng minh công thức tính
diện tích hình bình hành.
2. Kĩ năng : HS tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã
học. HS vẽ đợc một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng
diện tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trớc. HS chứng minh đợc
công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết
trớc.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ .
- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật,
tam giác, diện tích hình thang.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
II. Kiểm tra
III.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
1. công thức tính diện tích hình thang (15 ph)
- Định nghĩa hình thang.
- GV vẽ hình thang ABCD (AB // CD)
rồi yêu cầu HS nêu công thức tính diện
tích hình thang đã biết.
A B
H


D C
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm dựa
vào công thức tính diện tích tam giác,
hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng
- Hình thang là một tứ giác có hai cạnh
đối song song.
- HS vẽ hình vào vở.
- Công thức
S
ABCD
=
2
).( AHCDAB
+
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
minh công thức tính diện tích hình
thang (nội dung bài ?1)
- Cơ sở của việc chứng minh này là gì?
GV treo hình và công thức tổng quát
khắc sâu lại cho học sinh.
Chứng minh:
A B K

D C
H
S
ABCD
= S
ADC

+ S
ABC
(tính chất hai diện
tích đa giác)
S
ACD
=
2
.AHDC
S
ABC
=
2
.
2
. AHABCKAB
=
(vì CK = AH)
S
ABCD
=
2
.
2
. AHDCAHAB
+
=
2
).( AHCDAB
+

- Cơ sở của việc chứng minh là vận
dụng tính chất 1; 2 diện tích đa giác và
công thức tính diện tích tam giác.
Hoạt động II
2. Công thức tính diện tích hình bình hành (10 ph)
- Hình bình hành là một dạng đặc biệt
của hình thang, đúng không? Giải
thích.
- Dựa vào công thức tính diện tích hình
thang để tính diện tích hình bình hành.
- GV đa định lí và công thức tính diện
tích hình bình hành lên bảng phụ.
- áp dụng: Tính diện tích một hình bình
hành biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ
dài cạnh kề với nó là 4 cm và tạo với

a
S
hình bình hành
=
2
)( haa
+
S
hình bình hành
= a.h
A 3,6 B
4
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
h

Giáo án Hình học 8
đáy một góc có số đo 30
0
.
- Yêu cầu HS vẽ hình và tính diện tích.
D H C
ADH có H = 90
0
; D = 30
0
;
AD = 4 cm.
AH =
2
4
2
cmAD
=
= 2 cm
S
ABCD
= AB. AH = 3,6. 2 = 7,2 (cm
2
)
Hoạt động III
3. Ví dụ (12 ph)
- GV đa VD a lên bảng phụ và vẽ hình
chữ nhật với hai kích thớc a, b lên bảng.
- Nếu tam giác có cạnh bằng a muốn
có diện tích bằng a.b phải có chiều cao

tơng ứng là bao nhiêu?
- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tơng ứng là bao nhiêu?
Hãy vẽ một tam giác nh vậy.
- GV đa VD phần b) lên bảng phụ.
- Có hình chữ nhật kích thớc là a, b.
Làm thế nào để vẽ một hình bình hành
có một cạnh bằng một cạnh của một
hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa
diện tích của hình chữ nhật đó?
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ 2 trờng
hợp.
- HS đọc VD a, vẽ hình chữ nhật đã cho
vào vở.
- Để diện tích tam giác có diện tích là
a.b thì chiều cao ứng với cạnh a phải là
2b
- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tơng ứng phải là 2a.
- Nếu hình bình hành có cạnh là a thì
chiều cao tơng ứng phải là
2
1
b.
Nếu hình bình hành có cạnh là b thì
chiều cao tơng ứng phải là
2
1
a.
IV.Luyện tập củng cố (5 ph)

- Bài 26 SGK.
GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng
phụ.

A 23 m B
Bài 26
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
D C E
- Để tính đợc diện tích hình thang
ABDE ta cần biết thêm cạnh nào? Nêu
cách tính.
- Tính diện tích ABDE?
- Để tính đợc diện tích hình thang ABED
ta cần biết cạnh AD
AD =
)(36
23
828
m
AB
S
ABCD
==
S
ABCD
=
972
2
36).3123(

2
).(
=
+
=
+
ADDEAB
(m
2
)
V. Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về
công thức tính diện tích các hình đó.
- Làm bài tập 27, 28, 29, 31 SGK.
Tiết 34:
Bài 5.diện tích hình thoi
Soạn :
A. mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm đợc công thức tính diện tích hình thoi. HS biết đợc hai cách
tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đờng chéo
vuông góc.
2. Kĩ năng : HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác. HS phát hiện và chứng
minh đợc định lí về diện tích hình thoi.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ .
- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Ôn tập công thức tính diện tích hình thang, hình
bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét đợc mối liên hệ giữa các công thức
đó.
C. Tiến trình dạy học:

I. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
II. Kiểm tra
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra và đặt vấn đề (7 ph)
- Viết công thức tính diện tích hình
thang, hình bình hành, hình chữ nhật.
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
Giải thích công thức.
- Chữa bài 28 SGK.
I G
F E R U
- Hãy đọc tên một số hình có cùng diện
tích với hình bình hành FIGE.
- Nếu có FI = IG thì hình bình hành
FIGE là hình gì?
- Vậy để tính diện tích hình thoi ta có
thể dùng công thức nào?
- GV đặt vấn để vào bài.
Bài 28 SGK.
S
FIGE
= S
IGRE
= S
IGUR

= S
IFR

= S
GEU

III.Bài mới
Hoạt động II
1. Cách tính diện tích của một tứ giác có
hai đờng chéo vuông góc (12 ph)
?1- HS hoạt động theo nhóm.
- Cho tứ giác ABCD có AC BD tại H.
Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo
hai đờng chéo AC và BD.
B
A H C
D
- Đại diện một nhóm trình bày bài giải.
- Yêu cầu HS phát biểu định lí.
- Yêu cầu HS làm bài 32 a SGK.
- Có thể vẽ đợc bao nhiêu tứ giác nh
vậy?
- Hãy tính diện tích tứ giác vừa vẽ.
?1
S
ABC
=
2
.BHAC
S
ADC
=
2

.HDAC
S
ABCD
=
2
).( HDBHAC
+
S
ABCD
=
2
.BDAC
- Định lí: SGK.
Bài 32 a
B
6 cm
A H C
3,6 cm
D
- Có thể vẽ đợc vô số tứ giác nh vậy.
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
S
ABCD
=
2
.BDAC
=
8,10
2

6,36
=

(cm
2
)
Hoạt động III
2.Công thức tính diện tích hình thoi (8 ph)
- Yêu cầu HS làm ?2.
S
hình thoi
=
2
1
d
1
. d
2
Với d
1
; d
2
là hai đờng chéo. Vậy ta có
mấy cách tính diện tích hình thoi?
- Yêu cầu HS làm bài 32 b SGK.
?2. Vì hình thoi là tứ giác có hai đờng
chéo vuông góc nên diện tích hình thoi
cũng bằng nửa tích hai đờng chéo.
- Có hai cách tính diện tích hình thoi là:
S = a . h

S =
2
1
d
1
. d
2
Bài 32 b
Hình vuông là một hình thoi có một góc
vuông.
S
hình vuông
=
2
1
d
2
Hoạt động IV
3. Ví dụ (10 ph)
- GV đa đầu bài lên bảng phụ và vẽ hình
lên bảng.
A E B

M N
D G C
AB = 30 m; CD = 50 m
S
ABCD
= 800 m
2

a)Tứ giác MENG là hình gì? Chứng
minh.
b)Tính diện tích bồn hoa
Ví dụ:
a) Tứ giác MENG là hình thoi
Chứng minh:
ADB có
AM = MD (gt)
AE = EB (gt)
ME là đờng trung bình của .
ME // DB và ME =
2
DB
(1)
chứng minh tơng tự
GN // DB, GN =
2
DB
(2)
Từ (1), (2) ME // GN (// DB)
ME = GN ( =
2
DB
)
Tứ giác MENG là hình bình hành
(theo dấu hiệu nhận biết)
chứng minh tơng tự EN =
2
AC


Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
b) Tính diện tích của bồn hoa MENG.
DB = AC ME = EN. Vậy MENG là
hình thoi theo dấu hiệu nhận biết.
b) MN =
)(40
2
5030
2
m
DCAB
=
+
=
+
EG =
)(20
80
80022
m
CDAB
S
ABCD
=

=
+
S
MENG

=
)(400
2
2040
2
m
EGMN
=

=

IV.Luyện tập (6 ph)
Bài 33 SGK. Bài 33
HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ
hình thoi ABCD.
E B F
A C
D Q
Ta có:
OAB = OCB = OCD = OAD =
EBA = FBC (cgc)
S
ABCD
= S
AEFC
= 4S
OAB
S
ABCD
= S

AEFC
= AC. BO =
2
1
AC.BD
V.Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập công thức tính diện tích các hình.
- Bài tập 34, 35, 36 SGK; 158, 160 tr 76 SBT.
Tuần 21-Tiết 35: Luyện tập
Ngày soạn:16/1/2009
A. mục tiêu :
1. Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các hình : hình thang, hình bình
hành, hình thoi.
2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập. Biết thực hiện các phép
vẽ và đo cần thiết.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ . Máy tính bỏ túi.
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Máy tính bỏ túi. Ôn tập công thức tính diện tích
hình thang, hình bình hành, hình thoi.
C. Tiến trình dạy học :
I.ổn định
II.Bài cũ
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra và đặt vấn đề (7 ph)
HS1: Viết công thức tính diện tích hình
thang, hình bình hành, hình chữ nhật.

Giải thích công thức.
HS2: viết công thức tính diện tích hình
thoi
- Chữa bài 32 SGK.
Bài 32 SGK.

III. Bài mới
Một HS lên bảng vẽ hình
Cả lớp vẽ hình vào vở
-Nêu cách giải bài toán
Một học sinh lên bảng chứng minh
-Chứng minh

AEH =

BEF=

CGF=

DGH
-Từ đó ta suy ra điều gì?
-Chứng minh S
EFGH
= S
ABFH
Gọi HS khác nhận xét bài chứng minh
của bạn.
GV nhận xét sửa sai.
Dạng 1: Tính diện tích hình thoi
Bài 33(128 SGK)

Gọi E, F, G, H là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, DA của hình chữ nhật
ABCD. Ta có

AEH =

BEF=

CGF=

DGH ( c.g.c)
EH = EF = FG = GH
Suy ra EFGH là hình thoi.
S
EFGH
= S
ABFH
( cùng bằng 2S
EHF
)
=
2
1
S
ABCD
=
2
1
AD.DC =
2

1
EG.HF
Điều này cho thấy diện tích hình thoi
bằng nủa tích hai đờng chéo.
Bài 35(129- SGK)
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
A B
D C
FH
G
E
Giáo án Hình học 8
Có mấy cách tính diện tích hình thoi
ABCD?
-Nêu các cách tính?
HS làm bài theo nhóm
Nhóm 1 +2 làm cách 1
Nhóm 3 +4 làm cách 2
Gọi HS nhận xét chéo nhóm.
Gv nhận xét.
-Tính diện tích hình vuông MNPQ?
-Chứng minh S
ABCD
nhỏ hơn hoặc bằng
diện tích hình vuông MNPQ?
Cách 1: Từ B vẽ BH

AD thì :
AH = HD =
2

AD
= 3 cm
Ta có BH
2
=AB
2
AH
2
= 6
2
3
2
= 27
Nên BH = 3
3
cm
S
ABCD
= BH.AD = 3
3
.6 = 18
3
cm
2
.
Cách 2:

ABD là tam giác đều nên
BD = 6cm
AI là đờng cao của tam giác đều nên ta

cũng tính nh trên đợc AI = 3
3
cm.
S =
2
1
BD.AC =
2
1
.6.6
3
= 13
3

( cm
2
)
Dạng 2:Tìm diện tích lớn mhất, nhỏ
nhất của một hình.
Bài 36( 129- SGK)
Xét hình thoi ABCD và hình vuông
MNPQ có cung chu vi, cạnh của chúng
bằng nhau bằng a.
Ta có : S
MNPQ
= a
2
Ta sẽ chứng minh S
ABCD
nhỏ hơn hoặc

bằng a
2
Kẻ AH

CD, ta có AH

AD =a
S
ABCD
= CD.AH

CD.AD = a
2
S
ABCD

S
MNPQ
IV.Củng cố
-Nhắc lại cônh thức tính diện tích của các hình đã học
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
A
B
C
D
H
B
CD
H
a

A
Giáo án Hình học 8
V. Dặn dò
- Về nhà ôn bài
- Bài tập về nhà :42, 43,44(SBT)
*********************************
Tuần 21-Tiết 36:
Bài 6.diện tích đa giác
Soạn : 17/1/2009
A. mục tiêu :
1. Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
cách tính diện tích tam giác và hình thang.
2. Kĩ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa
giác đơn giản. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ hình148, 149 SGK, hình 40 SGK
trên bảng phụ có kẻ ô vuông. Máy tính bỏ túi.
- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Máy tính bỏ túi. Ôn tập công thức tính diện tích
hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp
II. Kiểm tra
HS1 :Nêu cách tính diện tích của các hình đã học.
III.Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
cách tính diện tích của một đa giác bất kì (10 ph)
- GV đa hình 148 SGK lên bảng phụ,
yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi:

+ Để tính đợc diện tích của một đa giác
bất kì, ta có thể làm nh thế nào?
B
A C
- Để tính đợc diện tích của một đa giác
bất kì, ta có thể chia đa giác thành các
tam giác hoặc các tứ giác mà đã có
công thức tính. Do đó việc tính diện tích
của một đa giác bất kì thờng đợc quy về
việc tính diện tích các tam giác, hình
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
E D
- Để tính S
ABCDE
ta có thể làm thế nào?
- Cách làm đó dựa trên cơ sở nào?
- GV đa hình 149 SGK lên bảng phụ và
nói: Trong một số trờng hợp, để việc
tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác
thành nhiều tam giác vuông và hình
thang vuông.
thang, hình chữ nhật...
S
ABCDE
= S
ABC
+ S
ACD
+ S

ADE
Dựa trên tính chất diện tích đa giác.
Hoạt động II
Ví dụ (15 ph)
- GV đa hình 150 SGK lên bảng phụ.
A B
H G
- Yêu cầu HS đọc Ví dụ tr 129 SGK.
- Nên chia đa giác đã cho thành những
hình nào?
- Để tính diện tích của các hình này, cần
biết độ dài của những đoạn thẳng nào?
- Hãy dùng thớc đo độ dài các đoạn
thẳng đó.
- Yêu cầu HS tính diện tích các hình.
- HS đọc VD .
- Vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH.
Vậy đa giác đợc chia thành ba hình:
+ Hình thang vuông CDEG.
+ Hình chữ nhật ABGH.
+ Tam giác AIH.
- Để tính diện tích hình thang vuông ta
cần biết độ dài của CD, DE, CG.
- Để tính diện tích tam giác ta cần biết
thêm độ dài đờng cao IK.
- HS thực hiện đo và thông báo kết
quả.
IV. Luyện tập (18 ph)
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8

- Bài 38 SGK.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- Bài 40 SGK.
GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.
- Nêu cách tính phần gạch sọc trên hình.
- GV hớng dẫn HS tính diện tích thực tế
dựa vào diện tích trên bản vẽ.
- Lu ý:
2
2
10000
1
==
k
S
S
tt
bv
Bài 38
Diện tích con đờng hình bình hành là:
S
EBGF
= FG. BC
= 50. 120 = 6000 m
2
Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD
là:
S

ABCD
= AB . BC
= 150 . 120 = 18 000 m
2
Diện tích phần còn lại của đám đất là:
18 000 - 6 000 = 12 000 m
2
- Đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
- HS lớp nhận xét.
Bài 40
S
gạch sọc
= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S
4
+ S
5
S
1
=
8
2
2)62(
=
+

(cm
2
)
S
2
= 3 . 5= 15 (cm
2
)
S
3
=
5
2
2)32(
=
+
(cm
2
)
S
4
=
2
152
++
= 3,5 (cm
2
)
S
gạch sọc

= S
1
+ S
2
+ S
3
+ S
4
+ S
5
= 33,5 (cm
2
)
Diện tích thực tế là:
33,5 . 10 000
2
= 3 350 000 000 (cm
2
= 335 000 (m
2
)
V.Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm các câu hỏi ôn tập lí thuyết chơng II.
- Làm bài tập 37, 39 SGK; 42, 43, 44, 45 tr 132 SGK.
Chơng III- tam giác đồng dạng
Tuần 22-Tiết 37:
Bài 1.định lí talét trong tam giác
Ngày soạn:29/1/2009
A. mục tiêu :
1. Kiến thức:

+ HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
+ HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
+HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận), vận dụng định lí vào việc
tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào bài tập
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK.
- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổ n định
II. Bài cũ- đặt vấn đề bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
đặt vấn đề (2 ph)
GV: Tiếp chuyên đề về tam giác, chơng
này chúng ta sẽ học về tam giác đồng
dạng mà cơ sở của nó là định lí Talét.
Nội dung của chơng gồm:
- Định lí Ta lét (thuận, đảo, hệ quả).
-Tính chất đờng phân giác của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng
của nó.
Bài đầu tiên của chơng là định lí Talét
trong tam giác.
HS nghe GV trình bày và xem mục lục
trang 134 SGK.
III.Bài mới

Hoạt động 2:1- tỉ số của hai đoạn thẳng (8 phút)
GV: ở lớp 6 ta nói đến tỷ số của 2 số.
Đối với đoạn thẳng, ta cũng có khái
niệm về tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là
gì ?
- Cho hS làm ?1 tr56 SGK.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm;
CD
AB
= ?
Cho EF = 4dm; MN = 7dm;
MN
EF
= ?
GV:
CD
AB
là tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
GV: Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì ?
?1.

CD
AB
=
cm
cm
5

3
=
5
3
.

MN
EF
=
dm
dm
7
4
=
7
4
.
Định nghĩa:
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
GV giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn
thẳng.
GV cho HS đọc Ví dụ trang 56 SGK.
* Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD đợc kí
hiệu là:
CD
AB
.

VD: SGK.
Chú ý: SGK
Hoạt động 3:2- đoạn thẳng tỉ lệ (7 phút)
GV đa ? 2 lên bảng phụ.
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D'
so sánh các tỉ số
CD
AB

''
''
DC
BA
A B
C D
A' B'

C' D'
GV: Từ tỉ lệ thức
''
''
DC
BA
CD
AB
=
hoán vị
hai trung tỉ đợc tỉ lệ thức nào ?
GV đa ra định nghĩa: Hai đoạn thẳng
AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A'B' và

C'D' nếu có tỉ lệ thức:

'
''
''
DC
BA
CD
AB
=
hay
'''' DC
CD
BA
AB
=
GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa
trang 57 SGK.
?2.
3
2
=
CD
AB
3
2
6
4
''
''

==
DC
BA

''
''
DC
BA
CD
AB
=
HS trả lời miệng:
''''''
''
DC
CD
BA
AB
DC
BA
CD
AB
==
Định nghĩa: SGK.
Hoạt động 4:3- định lí talét trong tam giác (20phút)
- Yêu cầu HS ? 3 trang 57 SGK
- GV đa hình vẽ 3 trang 57 SGK lên
bảng phụ.
- HS đọc ? 3 và phần hớng dẫn trang 57
SGK.

A
B' C' a
B C
- Gợi ý: Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh
AB là m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC
là n.
?3
8
5
8
5'
==
m
m
AB
AB
8
5
8
5'
==
n
n
AC
AC
;
AC
AC
AB
AB ''

=


3
5
3
5
'
'
==
m
m
BB
AB
3
5
3
5
'
'
==
n
n
CC
AC
CC
AC
BB
AB
'

'
"
'
=
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
HS làm bài trên bảng phụ
GV: Ta nhận thấy nếu một đờng thẳng
cắt hai cạnh của một tam giác và song
song với cạnh còn lại thì nó định ra trên
hai cạnh đó những đoạn thẳng tơng ứng
tỉ lệ.
Đó chính là nội dung định lí Talét.
- Ta thừa nhận định lí.
* Hãy nhắc lại nội dung định lí Talét.
Viết GT và KL của định lí.
GV cho HS đọc Ví dụ SGK trang 58.
GV cho HS hoạt động nhóm làm ? 4
tr 58 SGK.
Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.
GV quan sát các nhóm hoạt động.
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài
HS lớp góp ý.
GV nhận xét bài làm của các nhóm và
nhấn mạnh tính tơng ứng của các đoạn
thẳng khi lập tỉ lệ thức.

8
3

8
3'
==
m
m
AB
BB

8
3
8
3'
==
n
n
AC
CC

AC
CC
AB
BB ''
=
Định lí SGK trang 58
ABC; B'C'//BC
GT (B' AB;C' AC )
KL
CC
AC
AB

AB
AC
AC
AB
AB
'
'
'
'
;
''
==

AC
CC
AB
BB ''
=
Ví dụ tr.58 SGK.
?4
a) A

a
D E
B C
a//BC
Có DE// BC

BC
AE

DB
AD
=
(định lí Talét)

32
5
10.3
105
3
===
x
x
b) C
D E y
B A
Có DE // BA ( cùng AC)

CA
CE
CB
CD
=
(định lí Talét)

y
4
5,35
5
=

+
y =
8,6
5
5,8.4
=
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
IV.Củng cố (5 phút)
GV nêu câu hỏi:
1) Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng
và đoạn thẳng tỉ lệ.
2) Phát biểu định lí Talét trong tam
giác
3) Cho MNP, đờng thẳng d// MP cắt
MN tại H và NP tại I. Theo định lí Ta
lét ta có những tỉ lệ thức nào ?
HS trả lời câu hỏi.
HS lên bảng vẽ hình và nêu các tỉ lệ
thức. M

H
N I P
IP
NI
HM
NH
NP
NI
NM

NH
==
;
;
NP
IP
NM
HM
=
V.Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Học thuộc định lí Talét. Bài tập số 1,2,3,4,5 tr 58,59,SGK.
- Đọc bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét trang 59 SGK.
****************************************
Ngày soạn:30/1/2009
Tiết 38-Bài 2.định lí đảo và hệ quả của định lí
talét
A. mục tiêu :
1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét. Hiểu đợc cách
chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm đợc các trờng hợp có
thể xảy ra khi vẽ đờng thẳng B'C' song song với cạnh BC.
2. Kĩ năng: Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong
hình vẽ với các số liệu đã cho.
Qua mỗi hình vẽ, HS viết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác các trờng hợp đặc biệt của
hệ quả, vẽ sẵn hình 12 SGK.
- HS : Thớc thẳng, com pa, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp

II.Bài cũ
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I.Kiểm tra (7 ph)
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
HS 1 :Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai
đoạn thẳng.Chữa bài số 1 (trang 58).
HS2: a) Phát biểu định lí TaLét.
b) Chữa bài tập 5a trang 59 SGK.
( hình vẽ sẵn trên bảng phụ).Tìm x
A

M N
B MN // BC C
III.Bài mới
Hoạt động 2:1- định lí đảo (15 phút)
- Cho HS làm ? 1 trang 59.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT
và KL.
- Hãy so sánh
AB
AB'

.
'
AC
AC
- Có B'C'' // BC, nêu cách tính AC''.
- Nêu nhận xét về vị trí của C' và C'', về
hai đờng thẳng BC và B'C'.


A
C''
B' C'
B C

ABC; AB = 6cm;
AC = 9cm, B' AB;
GT C' AC; AB' = 2cm,
AC' = 3cm.
KL a) So sánh
AB
AB'

AC
AC'
.
b) a // BC qua B' cắt AC tại C'.
* Tính AC'.
* Nhận xét vị trí C' và C'', BC
' và B'C'.
Ta có:
3
1
6
2'
==
AB
AB
3

1
9
3'
==
AC
AC

AC
AC
AB
AB ''
=
b) Có B'C'' // BC

=
AB
AB'
AC
AC ''
(định lí Talét)

9
''
3
2 AC
=
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
- Nêu nhận xét.
NX: Đờng thẳng cắt hai cạnh của tam

giác và định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì song song
với cạnh còn lại của tam giác.
- Đó chính là nội dung định lí đảo của
định lí Talét.
- Yêu cầu học sinh phát biểu nội dung
định lí đảo và vẽ hình ghi GT,KL của
định lí.
- Ta thừa nhận định lí mà không chứng
minh.
GV lu ý: HS có thể viết một trong ba tỉ
lệ thức sau:
AC
AC
AB
AB ''
=
hoặc
CC
AC
BB
Ab
'
'
'
'
=
hoặc
AC
CC

AB
BB ''
=
.
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2
Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
GV: Cho HS nhận xét và đánh giá bài
AC'' =
3
6
9.2
=
(cm).
Trên tia AC có AC' = 3cm
AC'' = 3cm
C' C'' B'C' B'C''.
có B'C'' // BC B'C' // BC.
Định lí :SGK
A
B' C'
B C

GT ABC: B' AB:
C' AC.
CC
AC
BB
AB
'
'

'
'
=
KL B'C'// BC.
?2
A
3 5
D E
6 10

B C
a) Vì
EC
AE
DB
AD
=







=
2
1
DE // BC
( định lí đảo của định lí Talét)


FB
CF
EA
EC
=
(= 2).
EF // AB ( định lí đảo của định lí
Talét).
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành (hai
cặp cạnh đối song song).
c)Vì BDEF là hình bình hành
DE = BF = 7.
3
1
9
3
==
AB
AD
3
1
15
5
==
AC
AE

BC
DE
AC

AE
AB
AD
==
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
các nhóm.
GV: Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và
suy ra ADE có ba cạnh tỉ lệ với ba
cạnh của ABC, đó chính là nội dung
hệ quả của định lí Talét.
3
1
21
7
==
BC
DE
Vậy các cặp tơng ứng của ADE và
ABC tỉ lệ với nhau.

Hoạt động 3:2 . hệ quả của định lí talét (16 phút)
- Yêu cầu HS đọc hệ quả của định lí
Talét trang 60 SGK.

A
B' C'
B C
D
- Từ B'C' // BC ta suy ra đợc điều gì ?

Để có
AC
AC
BC
CB '''
=
, tơng tự nh ở ?2
ta cần vẽ thêm đờng phụ nào ?
HS đọc chứng minh SGK.
Nêu cách chứng minh.
GV đa lên bảng phụ hình vẽ 11 và nêu
"chú ý " SGK.
- Cho HS làm ?3
a) GV hớng dẫn học sinh làm chung cả
lớp.
- Câu b và c , yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm .
Hệ quả :SGK
ABC.
B'C'//BC
(B' AB ; C' AC).
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==
.
HS: Từ B'C' // BC

AC
AC
AB
AB ''
=
( theo
định lí Talét)
Để có
AC
AC
BC
CB '''
=
ta cần kẻ từ C' một
đờng thẳng song song với AB cắt AC tại
D,ta sẽ có B'C' = BD.
Vì tứ giác BB'C"D là hình bình hành .
Có C'D // AB

BC
CB
BC
BD
AC
AC "''
==
.
Chú ý:SGK
?3 a)
A

D x E DE // BC
B C
Có DE // BC .

BC
DE
AB
AD
=
( hệ quả định lí Talét)

5,632
2 x
=
+
x =
5
5,6.2
x = 2,6
b)
M N
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
Nửa lớp làm câu b.
Nửa lớp làm câu c.
Đại diện hai nhóm trình bày bài.
GV nhận xét và chốt lại bài giải.
O
MN // PQ
P Q

Có MN // PQ.

PQ
MN
OP
ON
=
(Hệ quả định lí Talét)

2,5
32
=
x


3,46
c)
E
A B
O
x
C F D
Có: AB EF
CD EF
CD // AB (quan hệ giữa đờng và //)

FC
EB
OF
OE

=
hay
5,3
23
=
x
x=
25,5
2
5,3.3
=
IV.Củng cố (5phút)
GV nêu câu hỏi :
- Phát biểu định lí đảo của định lí
Talét.GV lu ý HS đây là một dấu hiệu
nhận biết hai dờng thẳng song song.
- Phát biểu hệ quả của định lí Talét và
phần mở rộng của hệ quả đó.
Bài tập 6 trang 62 SGK.
(Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ).
HS trả lời câu hỏi và làm bài tập.
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
V.Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả).
- Làm bài tập số 7,8,9,10 trang 63 SGK.
Bài số 6,7 trang 66,67 SBT.
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
Ngày soạn: 6/2/2009

Tuần 23-Tiết 39 : BàI tập
A. mục tiêu :
1. Kiến thức : Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận - Đảo - Hệ quả)
2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đờng
thẳng song song, bài toán chứng minh.
+ HS biết cách trình bày bài toán.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ các hình 15, 16, 17, 18 trang 63, 64 SGK.
- HS : Thớc thẳng, com pa, ê ke, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học:
I. ổn định tổ chức lớp
II. Kiểm tra
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra - chữa bài tập (10 ph)
HS1: Phát biểu định lí Talét đảo. Vẽ
hình ghi GT, KL.
Chữa bài tập 7(b)
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).
B' A'
4,2 3
O
y
6
A x B
HS 2: a) Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b) Chữa bài 8(a) trang 63.
(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).
P E F Q a

Chữa bài 7(b) trang 62 SGK.
Có: B'A' AA'
BA AA'
A'B' // AB.

OB
OB
AB
BA
OA
OA ''''
==
(Hệ quả định lí
Talét).

x
2,4
6
3
=
x =
4,8
3
2,4.6
=
.
Xét tam giác vuông OAB có:
OB
2
= OA

2
+ AB
2
(định lí Pytago).
OB
2
= 6
2
+ 8,4
2
.
OB

10,32.
HS 2 : a) Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b) Chữa bài 8(a) trang 63.
Cách vẽ:
* Kẻ đờng thẳng a // AB.
* Từ điểm P bất kì trên a ta đặt liên tiếp
các đoạn thẳng bằng nhau .
PE = EF = FQ.
* Vẽ PB, QA ; PB

QA =
{ }
O
* Vẽ EO, OF.
OE

AB =

{
D
}
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
O
A C D B
GV nhấn mạnh lại cách làm , nhận xét,
cho điểm HS.
OF

AB =
{
C
}
AC = CD = DB.
Giải thích .
Vì a // AB, theo hệ quả định lí Talét ta có:
CA
FQ
OC
OF
DC
EF
OD
OE
BD
PE
====
Có PE = EF = FQ (cách dựng)

BD = DC = CA.
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
III. Bài mới
Hoạt động 2.Luyện tập (30 phút)
GV cho HS làm tiếp bài 8(b) trang 63
SGK.
- Tơng tự ta chia đoạn thẳng AB cho
trớc thành 5 đoạn thẳng bằng nhau.
(Hình vẽ sẵn trên bảng phụ).
a H C D E F G

A M N P Q B
- Ngoài cách làm trên, hãy nêu cách
khác để chia đoạn thẳng AB thành 5
đoạn thẳng bằng nhau (GV gợi ý dùng
tính chất đờng thẳng song song cách
đều).
HS chứng minh miệng:
Bài số 8(b) trang 63.
* Vẽ tia Ax.
* Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng
bằng nhau.
AC = CD = DE = EF = FG.
* Vẽ GB.
* Từ C, D, E, F kẻ các đờng thẳng song
song với GB cắt AB lần lợt tại các điểm
M, N, P, Q.

G
F x

E
D
C


A M N P Q B
Ta đợc AM = MN = NP = PQ = QB
Chứng minh
Có AC = CD = DE =EF = FG và
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
GV giải thích thêm
Hoặc có thể dựa vào tính chất đờng
trung bình trong tam giác và hình
thang để chứng minh.
GV yêu cầu HS chứng minh miệng bài
toán.
Bài 10 trang 63 SGK.
GV cho HS đọc kĩ đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình nêu GT và
KL.
GV: Muốn chứng minh
BC
CB
AH
AH '''
=
ta làm thế nào ?
- GV: Biết S
ABC

= 67,5 cm
2

AH' =
3
1
AH . Muốn tính S
AB'C'
ta làm
thế nào ?
Hãy tìm tỉ số diện tích hai tam giác.
Bài 12 trang 64 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
A
CM // DN // EP // FQ // GB
AM = MN = NP = PQ = QB.
Theo tính chất đờng thẳng song song
cách đều.
Bài 10( 63 SGK)
A
GT ABC, AH BC
d B' C' B'C' // BC.
H' B' AB;
C' AC.
B C
KL a)

BC
CB
AH

AH '''
=
b)tính S
AB'C'
biết
AH' =
AH
3
1
S
ABC
= 67,5 cm
2
HS: Có B'C' // BC (gt) theo hệ quả định lí
Talét có

BC
CB
AB
AB
AH
AH ''''
==
.
S
AB'C'
=
2
1
AH'. B'C'

S
ABC
=
2
1
AH.BC.

Có AH' =
3
1
AH
BC
CB
AH
AH ''
3
1'
==
.
9
1
3
1
.
3
1''
.
'
.
2

1
'''.
2
1
''
====
BC
CB
AH
AH
BCAH
CBAH
S
S
ABC
CAB
.
S
AB 'C'
=
5,7
9
5,67
9
==
ABC
S
(cm
2
)

Bài 12( 64 SGK)
Bài làm:
Có thể đo đợc chiều rộng của khúc sông
mà không phải sang bờ bên kia.
Cách làm:
- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng.
- Từ B và B' vẽ BC AB, B'C' AB' sao
cho A, C, C' thẳng hành .
- Đo các khoảng cách BB' = h, BC = a,
Giáo viên: Vũ Thị Thảo
Giáo án Hình học 8
x

B C
h a'
B' C'
Sau khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại
diện một nhóm lên trình bày bài giải.
GV: Cho a = 10m; a' = 14m;
h = 5m. Tính x.
Bài 14 (64 SGK)
Một HS lên bảng vẽ hình theo hớng
dẫn SGK.
B'C' = a' ta có:
''' CB
BC
AB
AB
=
hay

'a
a
hx
x
=
+
x.a' = a (x +h)
x (a' - a) = ah
x =
aa
ha

'
.
.
x =
1014
5.10

=
)(5,12
4
50
m
=
t
B
A
0 n
B' y

HS: x tơng ứng với 2 đơn vị, hay x tơng
ứng với đoạn 0A.
- Nối BB', từ A và đờng thẳng song song
với BB' cắt 0y tại A'.
0A' = x.
t
B
A

0
A'
B' y
n
1 Cách dựng :
- Vẽ góc tOy.
- Trên Ot lấy 2 điểm A và B sao cho
OA =2, OB = 3 (cùng đơn vị đo).
- Trên Oy lấy B' sao cho OB' = n .
- Nối BB', vẽ AA' // BB' (A' Oy) ta đợc
OA' = x =
3
2
n.
2 Chứng minh
xét OBB' có AA' // BB' cách dựng

'
''
OB
OA

OB
OA
=
(định lí Talét)

n
x
=
3
2
OA' là đoạn cần dựng.
IV.Củng cố (3 phút)
Giáo viên: Vũ Thị Thảo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×