Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra vật lí 9-45 ph-tiết 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.34 KB, 3 trang )

Trường THCS Trần Quốc Toản Kiểm tra 45 phút-Tiết : 21-(10-11)
Lớp :.......Họ&Tên :................................... Môn : Vật Lí 9-Ngày :.................Đề : 3
Điểm :
I)-Trắc nghiệm : ( 5 đ )-Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 1: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện:
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ dùng điện.
B. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45 V.
Câu 2: Trong một đoạn mạch gồm hai điện trở R
1
= 3

và R
2
= 6

mắc nối tiếp.Điện trở
tương đương của mạch là:
A. 6

B. 9

C. 2

D. 3

Câu 3: 11-Một bếp điện khi hoạt động bình thường có R= 100

,
cường độ dòng điện qua bếp là


4A.Vậy nhiệt lượng toả ra ở bếp trong 60 giây là:
A. 96 KJ. B. 1,96 KJ . C. 24 KJ. D. 240 KJ.
Câu 4: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đai lượng nào sau đây sẽ thay đổi
theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở.
B. Nhiệt độ của biến trở.
C. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
D. Chiều dài dây dẫn của biến trở dẫn đến diện trở của biến trở thay đổi.
Câu 5: Hiệu điện thế giữa 2 đầu một dây dẫn là 7,5 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây là
2,5 A. Nếu hiệu điện thế giữa 2 đầu dây đó 6 V thì cường độ dòng điện qua dây là:
A.0,5 A. B. 1,5 A. C. 2 A. D. 1 A.
Câu 6: Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng?
A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100 W. B. Sử dụng mỗi thiết bị khi cần thiết.
C. Cho quạt chạy khi mọi người đi khỏi nhà. D. Bật sáng tất cả đèn trong nhà suốt đêm.
Câu 7: Trong mạch điện gồm các điện trở R
1
= 2

và R
2
= 4

được mắc vào mạng điện có
hiệu điện thế 12 V.Cường độ dòng điện qua R
1
đo được 2A.Vậy 2 điện trờ đó mắc:
A-Song song. B.Nối tiếp. C-Mắc được cả hai cách. D-Mắc hỗn hợp.
Câu 8: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song,biết R
1
= 6


và R
2
= 12

.Cường độ
dòng điện qua mạch chính bằng 0,75 A.Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. 3 V . B.30 V . C. 0,3 V. D. 3,5 V.
Câu 9: 3-Trong đoạn mạch gồm các điện trở R
1
,R
2
,R
3
mắc song song.Ta luôn có :
A. U=U
1
+U
2
+…+U
n
B. I = I
1
= I
2
=….=I
3.
C.
n
RRRR

1
....
111
21
+++=
D. R = R
1
+R
2
.
Câu 10: Công suất định mức của các dụng cụ điện là:
A. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động mạnh.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
Câu 11: Trong mạch điện gồm các điện trở R
1
= R
2
= R
3
= 6

mắc song song.Điện trở tương
đương của mạch là:
A. 9

B. 18

C. 2


D. 0,5

Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở?
A. Biến trở dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch.
B. Biến trở dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.
C. Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
D. Biến trở dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.

Câu 13: Một bếp điện hoạt động bình thường có R= 96,8

.Khi có dòng điện cường độ 2 A
chạy qua thì công suất của bếp là :
A. 387,2 KW. B. 387,2 W. C. 38,72 W. D. 3872 W.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện năng:
A. Dòng điện có mang năng lượng(gọi là điện năng).
B. Điện năng có thể chuyển hoá thành hoá năng.
C-Điện năng có thể chuyển hoá thành năng lượng nguyên tử. D-Câu A và B đúng
Câu 15:Đối với mỗi dây dẫn,thương số
I
U
giữa hiệu điện thế U đặt vào giữa 2 đầu dây và
cường độ dòng điện I chạy qua dây dẫn đó có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với hđt U. B. Tăng khi hiệu điện thế tăng.
C. Tỉ lệ nghịch với cđdđ I. D. Không đổi.
Câu 16: Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ
dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
A. Giảm hay tăng bấy nhiêu lần. B. Không thay đổi.
C. Không thể xác định chính xác được. D. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
Câu 17: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành hoàn toàn :

A. Hoá năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 18: Một dây dẫn có chiều dài 0,5m-tiết diện 0,11.10
-6
m
2
-điện trở suất 5,5.10
-8


.m . Điện
trở của dây là:
A. 25

B. 250

C. 0, 25

D. 2,5

Câu 19: 18-Công thức nào sau đây cho phép xác điện trở một dây dẫn hình trụ đồng chất?
A.
S
R .
l
= ρ
B. R = ρ
2
C.
S
R l.=

ρ
D.
l
R .
S
= ρ
Câu 20:Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn cần chọn các dây dẫn có:
A. Cùng tiết diện,cùng chiều dài,nhưng khác chất.
B. Cùng chiều dài,cùng chất nhưng khác tiết diện.
C. Cùng tiết diện,cùng chất nhưng khác chiều dài.
D. Cùng chất nhưng khác chiều dài và tiết diện.
II)-Tự Luận : ( 5 đ)
Câu 21-Một bóng đèn 220V-40W được thắp sáng ở hiệu điện thế 220V.Tình điện năng tiêu thụ của bếp
trong 20h theo đơn vị KWh.(2đ)
Câu 22-Cho một mạch điện gồm 2 điện trở mắc nối tiếp,biết R
1
= 10

và R
2
= 20

và hiệu điện thế
của nguồn điện không đổi bằng 12 V.
a-Tính điện trở của mạch và cường độ dòng điện qua mạch.( 1 đ)
b-Mắc thêm R
3
nối tiếp với R
1
và R

2
thì cường độ dòng điện qua mạch lúc này bằng 0,2 A.Tìm giá trị R
3

và nhiệt lượng tỏa ra của cả mạch trong thời gian 15 phút. (2đ)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------

×