Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34
(Từ ngày 10/ 5/ 2010 – 14/ 5/ 2010)
Thứ- ngày Môn Tên bài dạy Tiết
Hai
10/ 5/ 2010
Tập đọc
Toán
Lòch sử
Đạo đức
Chào cờ
Tiếng cười là liều thuốc bổ
Ôn tập về đại lượng (TT)
Ôn tập học kì II
Dành cho đòa phương (T3)
Tuần 34
67
166
34
34
34
Ba
11/ 5/ 2010
Chính tả
Toán
Thể dục
LT & câu
Đòa lí
Nghe viết: Nói ngược
Ôn tập về hình học
Nhảy dây. T/c: “Lăn bóng bằng tay”
MRVT: Lạc quan –Yêu đời
Ôn tập học kì II
34
167
67
67
34
Tư
12/ 5/2010
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Khoa học
Mó thuật
Ăn “mầm đá”
Ôn tập về hình học (TT)
KC được chứng kiến hoặc tham gia
Ôn tập: Thực vật và động vật
Vẽ tranh : Đề tài tự do
68
168
34
67
34
Năm
13/ 5/ 2010
Thể dục
T.L.Văn
Toán
Khoa học
Kó thuật
Nhảy dây .T/c: “Dẫn bóng”
Trả bài văn miêu tả con vật
Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Ôn tập về thực vật và động vật (tt)
Lắp ghép mô hình tự chọn (T2)
68
67
169
68
34
Sáu
14/ 5/ 2010
LT & câu
Toán
T.L.Văn
Âm nhạc
SHL
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu …
Điền vào giấy tờ in sẵn
Ôn tập 2 bài TĐN
Tuần 34
68
170
68
34
34
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
Thứ hai, ngày 10 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khốt.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh
phúc, sống lâu. (trả lời được các CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
11’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ : HS đọc bài Con chim
chiền chiện.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới
a. GTB: ghi bảng
b. Luyện đọc:
- HD chia đoạn.
Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn
của bài - GV sửa sai cho hs
+Kết hợp giải nghóa từ: thống
kê, thư giãn, sảng khoái, điều trò.
-GV đọc diễn cảm toàn bài
c. Tìm hiểu bài:
- Phân tích cấu tạo của bài báo
trên, nêu ý nghóa chính của từng
đoạn văn.
- Vì sao tiếng cười là liều thuốc
bổ?
- Người ta tìm cách tạo ta tiếng
- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
1 HS đọc toàn bài
+Đ1: Từ đầu … cười 400 lần.
+Đ2: Tiếp theo …. hẹp mạch máu.
+Đoạn 3: Còn lại
- HS luyện đọc theo cặp.
HS đọc câu hỏi SGK và TL:
-Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con người với các
loài động vật khác.
-Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
-Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ
sống lâu hơn.
-Vì khi cười tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 km/ giờ, các cơ mặt
thư giãn, não tiết ra một chất làm con
người có cảm giác sảng khoái, thoả
mãn.
- Để rút ngắn thời gian điều trò bệnh
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
9’
4’
cười cho bệnh nhân để làm gì?
-Em rút ra điều gì qua bài này?
Hãy chọn ý đúng nhất?
d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn
cảm một đoạn trong bài: Tiếng
cười ….mạch máu.
- GV nhận xét, tuyên dương
Rút ý nghóa bài
4. Củng cố-dặn dò:
-Chốt lại giờ học
-Dặn chuẩn bò giờ sau
-Nhận xét tiết học.
nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước.
- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
Tiếng cười mang đến niềm vui cho
cuộc sống, làm cho con người hạnh
phúc, sống lâu.
Toán
Ôn tập về đại lượng (TT)
I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vò đo diện tích.
- Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.
- HS khá, giỏi làm được cả BT3.
II. Chuẩn bò:
Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
7’
10’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ: Ôn tập về đại lượng
(TT).
-GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a. GTB: ghi bảng
b. HD ôn tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
Hướng dẫn HS đổi các đơn vò đo
HS sửa BT2, 4.
Nhắc tựa.
Đọc yêu cầu, làm bảng con.
1m
2
=100dm
2
1km
2
=1000000m
2
1m
2
= 10000cm
2
1dm
2
= 100cm
2
Đọc yêu cầu, làm phiếu, nêu kết quả.
15m
2
=150000cm
2
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
5’
8’
4’
diện tích đã học
-Khi viết mỗi đơn vò đo diện tích
ứng với mấy chữ số ?
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HS khá, giỏi làm.
- HD HS chuyển đổi các đơn vò
đo rồi so sánh các kết quả để lựa
chọn dấu thích hợp
Bài 4:
Hướng dẫn HS tính diện tích khu
đất hình chữ nhật.
-Chấm 1 số bài, chữa bài
4.Củng cố, dặn dò:
- C/bò bài: Ôn tập về hình học
Làm lại bài trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
103m
2
= 10300dm
2
2110dm
2
= 211000cm
2
…
Đọc yêu cầu, làm nháp.
2m
2
5dm
2
> 25dm
2
3dm
2
5cm
2
= 305dm
2
Đọc yêu cầu,làm bài vào vở
Bài giải
Diện tích thửa ruộng đó là :
64 x 25 =1600 (m
2
)
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó
là : 1600 x
1
2
= 800 ( kg)
Đổi: 800 kg = 8 tạ
Đáp số: 8 tạ thóc
Chú ý
Lòch sử
Ôn tập học kì II
I. Mục tiêu :
- Hệ thống những sự kiện lòch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống yêu nước của dân tộc .
II. Chuẩn bò:
Bản đồ VN, các cuộc kháng chiến
III. Các hoạt động dạy - học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ
- Gv cho hs tự hỏi đáp bài cũ.
- GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
a. GTB: ghi bảng
b. HD ôn tập
- Lớp hỏi.
- HS lên bảng trả lời
- Nhắc tựa bài
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
4’
- Chia lớp làm 4 nhóm, phát phiếu,
yêu cầu HS thảo luận rồi hoàn
thành phiếu :
Giai
đoạn
LS
Thời
gian
ND cơ bản của
LS, nhân vật lòch
sử tiêu biểu
…
-GV nhận xét và kết luận chốt lại .
GD HS lòng tự hào về truyền
thống yêu nước của dân tộc.
4.Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại giờ ôn tập
- Nhận xét giờ học
–Chuẩn bò bài KT tiết sau.
- Chia 3 nhóm
- Thảo luận nhóm, điền vào phiếu
những sự kiện lòch sử tiêu biểu từ
thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
-Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm
khác nhận xét –bổ sung
- Chú ý
Đạo đức
Dành cho đòa phương - Vệ sinh môi trường
I. Mục tiêu:
- Hiểu được tại sao cần giữ gìn vệ sinh môi trường .
- Tích cự tham gia làm vệ sinh môi trường ở trường – ở nhà – ở đòa phương.
- Tuyên truyền mọi người cùng tham gia.
II Chuẩn bò:
- GV: SGK, Bài soạn
- HS: SGK, vở
III Các hoạt động dạy - học
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
9’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ:
-Tại sao cần giữ vệ sinh cá nhân ?
-GV nhận xét, đánh giá
3.Bài mới:
a. GTB: Ghi bảng
b. HĐ1: Tại sao phải giữ vệ sinh môi
trường ?
TTCC: 1, 2, 3. NX: 10.
-Môi trường là gì ?
-Vậy MT có chứa nhiều nước thải –rác
HS nêu
Nhận xét.
ĐTTT: Cả lớp.
Thảo luận nhóm đôi
Tất cả những gì xung quanh
chúng ta như : đất, nước,…
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
21’
4’
thải –khí thải thì con người và động –thực
vật sống ở đó sẽ ra sao ?
-Em có nhận xét gì về MT hiện nay của
chúng ta, ở đòa phương em?
-MT bò ô nhiễm sẽ gây ra những bệnh gì?
Chúng ta có thể làm những gì để MT trong
sạch ?
c.HĐ2:Thực hành làm vệ sinh môi trường
lớp học, trường học.
-Kiểm tra dụng cụ thực hành, nhận xét
-Phân công nhiệm vụ cho từng nhóm
-Nhắc nhở các em chú ý an toàn
-QS nhắc nhở HS
4.Củng cố - Dặn dò:
-Tổng kết giờ học
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bò bài tiết sau.
HS nêu.
Các nhóm đại diện trình
bày.
Tổ trường báo cáo sự chuẩn
bò
-Nhận nhiệm vụ, đi làm.
Thứ ba, ngày 11 tháng 5 năm 2010
Chính tả : (Nghe –viết )
Nói ngược
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng bài CT; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát.
- Làm đúng BT 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn).
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to viết bài chính tả lên trước và bút dạ…
III. Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
24’
1. Ổn đònh :
2.KTBC:
-Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3
HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
vào bảng con .
-Nhận xét về chữ viết trên bảng
và vở.
3. Bài mới:
a. GTB: ghi bảng
b. Hướng dẫn viết chính tả:
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-Lắng nghe, nhắc lại tựa bài .
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
6’
4’
-Gọi HS đọc đoạn văn .
-Nội dung đoạn văn nói về điều
gì ?
-Cho HS phát hiện hiện tượng
chính tả và từ ngữ khó
* Hướng dẫn viết chữ khó:
-Yêu cầu HS viết từ ngữ khó
- Đọc toàn bài
-Lưu ý HS trước khi viết
-Đọc cho hs viết
-Đọc bài cho HS soát lỗi
-Soát lỗi - chấm bài
-Chữa lỗi sai phổ biến
c. Hướng dẫn làm bài tập chính
tả:
Bài 2:
-Phát giấy và bút dạ cho nhóm
HS . Yêu cầu HS thực hiện trong
nhóm, nhóm nào làm xong trước
dán phiếu lên bảng.
-Nhận xét, chốt các từ đúng.
4. Củng cố – dặn dò:
-Chốt lại giờ học
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại các tính
từ vừa tìm được và chuẩn bò bài
sau.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm trong SGK.
HS trả lời
HS phát hiện từ ngữ khó
Viết vào bảng con
1HS đọc lại từ ngữ khó ở bảng .
Nghe và theo dõi trong SGK
Nghe –viết chính tả
Dùng bút chì soát –sữa lỗi
Tự soát lỗi trong vở
-Chữa một số lỗi vào vở
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Trao đổi, thảo luận và hoàn thành
phiếu
- giải - gia – dùng – dõi - não – quả
-não – não - thể
1 HS nhận xét giờ học
Toán
Ôn tập về hình học
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- HS khá, giỏi làm được cả BT2.
II. Chuẩn bò:
Phiếu học tập
III .Các hoạt động dạy - học:
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
8’
8’
7’
8’
4’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ:
GV nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới:
a. GTB: ghi bảng
b. HD ôn tập
Bài 1:
a. Cạnh song song:
b. Cạnh vuông góc với nhau.
Bài 2: HS khá, giỏi làm.
Hướng dẫn HS tính chu vi &
diện tích các hình đã cho.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HD HS làm phiếu, nêu
cách làm.
Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
Trước hết tính diện tích phòng
học
Tính diện tích viên gạch.
Suy ra số viên gạch cần dùng để
lát toàn bộ nền phòng học.
- Thu 1 số vở chấm, chữa bài.
4.Củng cố, dặn dò:
-Chốt lại giờ học
-Nhân xét giờ học
-C/b bài: Ôn tập về hình học (tt)
Làm bài trong SGK
HS sửa bài 2
Nhắc tựa.
HS làm bài miệng HS quan sát &
nhận dạng
-Cạnh AB//DC
AB vuông góc với cạnh AD
Đọc yêu cầu, làm nháp.
Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông: 3 x 3 = 9 (cm
2
)
ĐS:
HS tính chu vi và diện tích các hình
đã cho.
So sánh các kết quả tương ứng rồi
viết Đ, S .
Đọc yêu cầu, làm vở.
Diện tích căn phòng:
5 x 8 = 40 (m
2
) =400000 ( cm
2
)
Diện tích viên gạch:
20 x 20 = 400 ( cm
2
)
Số viên gạch cần để lát nền :
400000 : 400 = 4000 ( viên )
Đáp số: 4000 viên gạch
Chú ý
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Lạc quan – Yêu đời
I. Mục tiêu :
- Biết thêm một số từ phức chữa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghóa
(BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3).
- HS khá, giỏi tìm được ít nhất 5 từ tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ (BT3).
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
II.Chuẩn bò:
-Bảng phụ kẻ bảng phân loại (Bài tập 1).
-Phiếu học tập có nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
10’
11’
9’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ
mục đích cho câu.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a. GTB: ghi bảng
b. HD làm bài tập :
Bài 1.
- GV hướng dẫn HS cách thử để
biết 1 từ phức đã cho chỉ hoạt
động, cảm giác hay tính tình.
Từ chỉ họat động (trả lời câu hỏi
làm gì?)
Từ chỉ cảm giác (trả lời câu hỏi
cảm thấy thế nào?)
Từ chỉ tính tình (trả lời câu hỏi
là người thế nào?)
Từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ
tính tình (trả lời câu hỏi cảm
thấy thế nào? Là người thế
nào?)
Bài 2:
Cho làm miệng mỗi em đặt 1, 2
câu
Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
GV nhắc HS : chỉ tìm các từ
miêu tả tiếng cười-tả âm thanh.
Nhận xét, chốt lại câu hợp lý.
- 2 HS đặt 2 câu có dùng trạng ngữ
chỉ mục đích.
- Đặt 2 câu hỏi cho phần trạng ngữ
chỉ mục đích.
Đọc yêu cầu bài tập.
Vui chơi, góp vui, mua vui.
Vui thích, vui mừng, vui sướng, vui
lòng, vui thú, vui vui.
Vui tính, vui nhộn, vui tươi
Vui vẻ
HS tự đặt câu.
Bọn trẻ // đang vui chơi ngoài vườn.
HS đọc yêu cầu.
HS trao đổi, thi tìm từ theo nhóm.
HS khá, giỏi tìm được ít nhất 5 từ tả
tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.
Ví dụ:
Cười ha hả: Anh ấy cười ha hả, đầy
vẻ khoái chí.
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
4’ 4.Củng cố – Dặn dò:
-Chốt lại giờ học
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò: Thêm trạng ngữ chỉ
phương tiện cho câu.
Nêu lại nội dung bài.
Đòa lí
Ôn tập học kì II
I. Mục tiêu :
- Chỉ được trên bản đồ đòa lí tự nhiên Việt Nam:
+ Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam
Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên.
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông, các đảo và quần đảo chính…
- Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà
Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng
bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng
bằng, biển, đảo.
II. Chuẩn bò:
- Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Các bảng hệ thống cho HS điền.
III. Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
1’
8’
1.Ổn đònh :
2.Bài cũ: Khai thác khoáng sản và hải
sản…
- GV nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
a. GTB: ghi bảng
b.HĐ1: Làm việc cả lớp.
MT: HS chỉ được trên bản đồ đòa lí
Việt Nam các đòa danh theo yêu cầu
của câu 1.
-GV treo bản đồ đòa lí Việt Nam
- Theo dõi, nhận xét.
- Hát
- HS trả lời câu hỏi
- Nhắc tựa bài
-HS quan sát và lên bảng chí đòa
danh theo yêu cầu của câu 1.
GV: Đặng Thò Thanh Thảo
Trường TH & THCS Tân Hưng Giáo án lớp 4- Tuần 34
8’
7’
7’
4’
c. HĐ2: Làm việc theo nhóm.
MT: Hệ thống một số đặc điểm tiêu
biểu của các thành phố chính ở nước
ta
- GV giao nhiệm vụ, phát phiếu.
-GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện
phần trình bày.
d. HĐ 3: Làm việc theo cặp.
MT: Hệ thống tên một số dân tộc và
đặc điểm đòa lí tự nhiên ở 1 số vùng.
- Cho HS trao đổi câu 3, 4 của bài.
Nhận xét, chốt.
e. HĐ4: Làm việc cá nhân.
MT: Hệ thống một số hoạt động sản
xuất chính ở các vùng: núi, cao
nguyên, đồng bằng, biển, đảo.
- GV phát phiếu
- Theo dõi HS làm bài.
- Thu phiếu chấm, chốt ý đúng.
4.Củng cố –Dặn dò :
-Chốt lại giờ ôn tập
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bò kiểm tra HKII
- HS thảo luận theo 4 nhóm hoàn
thành phiếu.
- Đại diện báo cáo kết quả.
- HS lên chỉ các thành phố trên
bản đồ hành chính Việt Nam.
HS thảo luận nhóm đôi, tìm ý trả
lời đúng nhất.
- Câu 4: 4.1: ý d; 4.2: ý b; 4.3: ý
b; 4.4: ý b.
- HS làm phiếu cá nhân nối ý ở
cột A với ý ở cột B cho phù hợp.
Thứ tư, ngày 12 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
Ăn “Mầm đá”
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; Đọc phân biệt được lời nhân vật
và người dẫn câu chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn
ngon miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (trả lời
được các CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
GV: Đặng Thò Thanh Thảo