Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T34 - H9.CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.92 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 17 / 12 / 08
Tiết : 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức
HS ôn tập : Công thức đònh nghóa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất
của các tỷ số lượng giác. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Các kiến thức đã học về
đường tròn trong chương II.
2. Kỹ năng
HS vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải bài tập tổng hợp về chứng minh và tính toán.

3. Thái độ
Rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời giải và trình bày bài giải. Rèn tính cẩn thận chính
xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
– SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, bảng hệ thống hóa kiến thức. Thước thẳng, com
pa, phấn màu, MTBT.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của HS :
Ôn lại các kiến thức cơ bản của chương I, II. Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng
nhóm, thước kẻ, com pa, MTBT.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong ôn tập)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : Tổ chức ôn tập Học kì I


Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
20’
HOẠT ĐỘNG 1
Ôn tập về tỷ số lượng giác
của một góc nhọn, hệ thức
lượng trong tam giác vuông.
GV yêu cầu HS mở bảng
tổng kết ôn tập chương I xem
HS mở bảng tổng kết ôn tập
chương I để ôn lại lí thuyết.
1. Ôn tập về tỷ số lượng giác
của một góc nhọn, hệ thức
lượng trong tam giác vuông.
Lí thuyết : Bảng tổng kết ôn
tập chương I.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t34-h9-cii--13706295911144/bpd1369380462.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
lại các kiến thức cơ bản đã
được ôn tập.
Bài tập .
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập :
Cho tam giác ABC vuông tại
A, đường cao AH chia cạnh
huyền BC thành hai đoạn
BH, Ch có độ dài lần lượt là
4cm, 9cm. Gọi D, E lần lượt
là hình chiếu của H trên AB

và AC.
a) Tính độ dài AB, AC.
b) Tính độ dài DE, số đo góc
B và góc C.
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ
nêu cách làm bài toán.
E
H
CB
A
D
………………………………………………………
HS nghiên cứu đề bài. Một
HS đọc to đề bài.
Một HS lên bảng vẽ hình.
HS nêu chứng minh .
a) Trước hết tính BC :
BC = BH + HC.
Sử dụng hệ thức :
AB
2
=BH.BC; AC
2
= CH.BC
b) C/m ADHE là hình chữ
nhật, tính AH bằng hệ thức
AH
2
= BH.HC tưg đó suy ra
DE.

Sử dụng tỷ số lượng giác tính
được góc B, góc C.
Bài tập :
a) Ta có BC = BH + HC =
= 4 + 9 = 13 (cm).
∆ABC vuông tại A, đường
cao AH, suy ra :
AB
2
= BH. BC = 4.13
⇒ AB = 2 13 (cm)
AC
2
= CH.BC = 9.13
⇒ AC = 3 13 (cm).
b) Tứ giác ADHE là hình chữ
nhật vì có 3 góc vuông.
⇒ DE = AH.
AH
2
= BH.HC = 4.9 = 36
⇒ AH = 6 (cm)
⇒ DE = 6 (cm).
Trong tam giác vuông ABC
(vuông tại A) có
µ µ
0 0
AC 3 13
sin B 0,8320
BC 13

B 56 19' C 33 41'
= = ≈
⇒ ≈ ⇒ ≈
22’
HOẠT ĐỘNG 2.
Ôn tập về đường tròn
GV yêu cầu HS mở bảng
tổng kết ôn tập chương II
xem lại phần kiến thức cơ
bản.
Bi tập :
GV treo bảng phụ ghi đề bài
85 SBT (tr. 141). Cho HS
nghiên cứu đề bài.
GV vẽ hình trên bảng, hướng
dẫn HS vẽ hình vào vở.
GV cho HS đứng tại chỗ
trình bày chứng minh câu a),
cả lớp tự ghi vào vở.
GV lưu ý HS có thể chứng
minh ∆AMB và ∆ACB
vuông do có trung tuyến ứng
với cạnh AB bằng nửa AB.
b) Chứng minh FA là tiếp
tuyến (O).
HS mở bảng tổng kết ôn tập
chương II để xem lại các
kiến thức đã được ôn tập.
……………………………………………………….
HS nghiên cứu đề bài và vẽ

hình vào vở theo hướng dẫn
của GV.
1
F
E
H
N
M
O
C
BA
2. Ôn tập đường tròn
Lí thuyết.
Bảng ôn tập chương II.
Bài tập :
a) Chứng minh NE ⊥ AB :
∆AMB có cạnh AB là đường
kính của đường tròn ngoại
tiếp ∆AMB ⇒ ∆AMB vuông
tại M. Chứng minh tương tự
có ∆ABC vuông tại C.
b)
Tứ giác AFNE có : MA =
MN (gt) ; ME = MF (gt) , AN
⊥ FE (cm trên)
⇒ Tứ giác AFNE là hình thoi
(dấu hiệu nhận biết).
⇒ FA // NE (cạnh đối hình
thoi).
Có FA ⊥ AB (cm trên)

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t34-h9-cii--13706295911144/bpd1369380462.doc
Trang - 2 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Hỏi : Muốn chứng minh FA
là tiếp tuyến của đường tròn
(O) ta cần chứng minh điều
gì ?
c) Chứng minh FN là tiếp
tuyến của (B ; BA)
GV : Muốn chứng minh FN
là tiếp tuyến của (B ; BA) ta
cần chứng minh điều gì ?
Hỏi : Tại sao N ∈ (B ; BN) ?
Tại sao FN ⊥ BN ?
GV yêu cầu hoạt động nhóm
câu d) và câu e).
d) Chứng minh BM. BF =
BF
2
– FN
2
.
e) Cho độ dài dây AM = R, R
là bán kính của (O). Tính độ
dài các cạnh của ∆ABF theo
R.
GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
GV gọi đại diện của hai
nhóm lần lượt lên bảng trình

bày bào giaiû của nhóm mình.
HS : Ta cần chứng minh A ∈
(O) và FA ⊥ AB.
HS trình bày chứng minh
trên bảng.
HS : Cần chứng minh N ∈ (B
; BA) và FN ⊥ BN.
HS : ……………………………………………
∆ABN cân tại B ⇒ BN = BA
HS : ……………………………………………
∆AFN = ∆NFB (c-c-c).
HS hoạt động nhóm :
……………………………………………………….
……………………………………………………….
e) Có sin B
1
=
2
1
R2
R
AB
AM
==

µ
B
1
= 30
0

trong tam giác vuông ABF có
:AB = 2R ;
µ
B
1
= 30
0
AF = ABtgB
1
= 2Rtg30
0
=
3
R2
.
1
1
0
AB AB
cos B BF
BF cos B
2R 2R
BF
cos30
3
2
4R
BF
3
= ⇒ =

⇒ = =
⇒ =
HS nhận xét bài làm của các
nhóm.
⇒ FA ⊥ AB.
⇒ FA là tiếp tuyến của (O).
c) Cm FN là tiếp tuyến của
đường tròn (B ; BA).
∆ABN có BM vừa là trung
tuyến vừa là đường cao ⇒
∆ABN cân tại B.
⇒ BN = BA ⇒ BN là một
bán kính của (B ; BA)
∆AFN = ∆NFB (c-c-c)

·
·
FNB FAB=
= 90
0
.
⇒ FN ⊥ BN
⇒ FN là tiếp tuyến của
đường tròn (B ; BA).
d) Chứng minh BM. BF =
BF
2
– FN
2
.

∆ABF vuông tại A, có AM là
đường cao.
⇒ AB
2
= BM.BF
∆NBF vuông tại N, có :
BN
2
= BF
2
– FN
2
.
Mà AB = NB (cm trên)
⇒ BM. BF = BF
2
– FN
2
.
e) Có sin B
1
=
2
1
R2
R
AB
AM
==


µ
B
1
= 30
0
trong tam giác vuông ABF có
:AB = 2R ;
µ
B
1
= 30
0
AF = ABtgB
1
= 2Rtg30
0
= =
3
R2
.
1
1
0
AB AB
cos B BF
BF cos B
2R 2R
BF
cos30
3

2
4R
BF
3
= ⇒ =
⇒ = =
⇒ =
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
 Ôn tập kó các đònh nghóa, đònh lí, hệ thức của chương I và chương II.
 Làm lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận chuẩn bò tốt cho bài kiểm tra môn Toán học kì I.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t34-h9-cii--13706295911144/bpd1369380462.doc
Trang - 3 -
Trửụứng THCS Nguyeón Hueọ Naờm hoùc : 2008 - 2009
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t34-h9-cii--13706295911144/bpd1369380462.doc
Trang - 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×