Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA Tuần 11 lớp ghép 1+2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.03 KB, 16 trang )

TUẦN 11
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ - SHL
I/ Mục tiêu : HS biết được những ưu điểm, hạn chế các mặt trong tuần 10
- Biết có những biện pháp khắc phục còn hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS có thái độ và tác phong về học tập, có tinh thần tự học, tự rèn của bản thân.
II – Lên lớp 1. Nhận xét
a) Đạo đức: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép, biết nghe lời cô giáo.
- Biết lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi.
b) Học tập
- Các em đã có ý thức trong học tập, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Còn một vài em chưa chú ý nghe giảng bài
c) Các hoạt động khác
- Vệ sinh các em thực hiện tương đối tốt.
- Nề nếp vệ sinh lớp học cũng như cá nhân rất tốt .
2. Phương hướng
Tiếp tục nhắc nhở Hs thực hiện tốt nội quy trường lớp.
- Các tổ theo dõi các mặt hoạt động của tổ mình để tổng hợp cuối tuần.
- Thực hiện vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường xanh sạch đẹp.
- Tiếp tục giáo dục Hs thực hiện an toàn giao thông.
- Tiếp tục thực hiện tốt tránh ngộ độc thực phẩm.
- Thực hiện nghiêm túc việc kiểm tra Hs yếu
- Tiếp tục duy trì sĩ số lớp học đầy đủ.
Tieát 2 :
NTÑ1 NTÑ2
ĐẠO ĐỨC
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1)
I Mục tiêu: Biết được tên nước, nhận biết
được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt
Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phẩi bỏ mũ nón,


đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu
tuần.
- Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt
Nam.
ĐẠO ĐỨC
CHĂM CHỈ HỌC TẬP(T2)
Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học
tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nh/vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
GV nhận xét
.............................................................
Tiết 3:
NTĐ1 NTĐ2
HỌC VẦN :
Bài 42: ưu,ươu
I/Mục tiêu: -Đọc được: ưu,ươu,trái lựu, hươu
sao;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ưu,ươu,trái lựu,hươu sao.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo,
gấu, hươu, nai, voi.
II/Chuẩn bị:Tranh minh họa từ khóa,luyện nói.
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Thuộc bảng 11 trừ đi mọt số .
Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15
Biết tìm số hạng của một tổng .
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31– 5

II. Chuẩn bị :
III/ Hoạt động dạy học :
2/ Kiểm tra bài cũ : (5)- HS đọc bài 26
3.Bài mới ( 30 ): Tiết 1 :
HĐ1:Dạy vần ưu, ươu
GV ghi vần ưu -Đọc mẫu.
.H:Vần ua được tạo từ mấy âm?
.Cho hs ghép vần ưu và đọc.
Phân tích vần ưu -Đánh vần, đọc trơn
H:có vần ưu muốn có tiếng lựu ta ghép thêm
âm gì?
Cả lớp ghép tiếng lựu -1 em ghép bảng.
.Phân tích –đánh vần tiếng lựu.
GV ghi bảng: lựu
H.dẫn quan sát tranh,rút ra từ trái lựu
Đọc tiếng, từ.(cá nhân,đt).
-HS nhắc lại vần,tiếng,từ vừa học.
Dạy vần ươu (Quy trình tương tự)
HĐ2: Luyện viết
GV viết bảng và h.dẫn cách viết.
Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp.
HĐ3: Đọc từ ứng dụng.
GV viết các từ ngữ(như sgk).
GV giải thích từ.
HS tìm tiếng mới-phân tích tiếng-đánh vần
đọc tiếng,đọc từ.
Củng cố, dặn dò:
HĐ1 :
Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu bài tập
Tổ chức trò chơi đố bạn

Thực hiện trò chơi đố bạn
Bài 2: ( cột 1, 2 )
1 HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 3: ( a, b ) Tìm x
1 HS nêu yêu cầu bài tập
Hướng dẫn làm bảng con

HĐ2:
Bài 4: Giải bài toán
2 HS đọc đề toán
1 HS lên bảng tóm tắt + giải
- Lớp làm vào vở
GV nhận xét
.............................................................
TIẾT 4
NTĐ1 NTĐ2
HỌC VẦN :
Bài 42: ưu,ươu
I/Mục tiêu:

II/ Đồ dùng :
TẬP ĐỌC
BÀ CHÁU( T1 ).
I/Mục tiêu:Nghỉ hơi dúng sau các dấu câu;
bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ
nhàng .
-Hiểu ND: Ca ngợi tình thần của bà cháu
q hơn vàng bạc, châu báu .
II/Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc
III/ Hoạt động dạy học :

1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 20) TIẾT 2
* Luyện tập:
HĐ1 : Luyện đọc:
-Ycầu HS đọc bài tiết 1 trong bảng lớp, SGK
+ HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp).
Đọc câu ứng dụng
- u cầu HS quan sát tranh, rút ra câu đọc.
- 2 HS khá đọc câu ứng dụng.
- HS đọc trơn câu (cá nhân, nhóm, lớp). HS
yếu đánh vần rồi đọc trơn.
HĐ2 : Luyện viết:
Học sinh lấy vở tập viết và viết bài.
Học sinh viết bài. GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Viết vào vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Gv thu chấm 1 số bài và nhận xét..
HĐ3 : Luyện nói
GV nêu các câu hỏi SGV/108
HS nêu tên bài luyện nói (Hổ, báo, gấu, hươu,
nai, voi.)
Củng cố, dặn dò:
Đọc bài
HĐ1 : Luyện đọc
GV đọc mẫu
Luyện đọc nối tiếp câu
Tìm từ khó đọc trong bài
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ và giao việc
cho từng nhóm
Luyện đọc nối tiếp câu
Luyện đọc từ ngữ

HĐ2 :
Luyện đọc đoạn
GV giải nghĩa từ ngữ
Luyện đọc câu văn dài
Đọc nhóm
Nhóm này đọc nhóm kia theo dõi và nxét
Thi đọc giữa các nhóm.
GV nhận xét
.............................................................
Tiết 5
NTĐ1 NTĐ2
TỐN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: -Làm được các phép tính trừ trong
phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bàng phép tính thích hợp.
II/Chuẩn bị:
TẬP ĐỌC
BÀ CHÁU (T 2)
Tương tự như tiết 1
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2.Bài mới :( 20)
HĐ1:
Bài 1/60:Tính(Tính theo cột dọc):
-Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta phải
chú ý điều gì?
Bài 2/60:Tính: (cột1;3)
-Nhắc lại cách tính- làm vào vở bài tập
Bài 3/60:Viết dấu thích hợp( >,< hoặc=) vào

chỗ chấm: (cột 1-3)
HĐ2:
.Bài 4/60:Viết phép tính thích hợp:
-Xem tranh,nêu bài toán.
-Làm bài vào vở BT:Viết phép tính ứng với
tình huống trong tranh.
-Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3,phạm vi
4,phạm vi 5.
3 : Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương
HĐ 1:Tìm hiểu nội dung bài
- Đọc thành tiếng từng đoạn kết hợp trả lời
câu hỏi
- 1 HS đọc đoạn 1
- 1 HS đọc câu hỏi 1, 2 + trả lời
- HS đọc đoạn 2
- 1 HS đọc câu hỏi 3 + trả lời
- 1 HS đọc đoạn 3
- 1 HS đọc câu hỏi 4 + trả lời
- 1 HS đọc đoạn 4
- 1 HS đọc câu hỏi 5 + trả lời
- Phân vai, đọc trong nhóm
HĐ 2:Luyện đọc lại
- Thi đọc toàn bộ câu chuyện.
Hs đọc diễn cảm.

GV nhận xét
.............................................................
Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010
Tiết 1

NTÑ1 NTÑ2
THỂ DỤC:
BÀI 11
I/Mục tiêu: Bứoc đầu biết cách thực hiện tư
thế đứng cơ bản và đứng hai tay đưa ra trước.
Biết cách chơi và tham gia chơi đựơc.
THỂ DỤC:
BÀI 21
Bước đầu thực hiện đi theo nhịp.
-Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình
vòng tròn.
-Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi.
GV nhận xét
.............................................................
Tiết 2
NTÑ1 NTÑ2
HỌC VẦN :
Bài 43: ÔN TẬP.
I Mục tiêu -Đọc được các vần đã học có kết
thúc bằng u hay o; các từ ngữ, câu ứng dụng
từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ
bài 38 đến bài 43.
-Nghe, hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo
tranh truyện kể Sói và Cừu.
TOÁN
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8
I/Mục tiêu Biết cách thực hiện phép trừ
dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12-8

IIChuẩn bị:- Tranh minh hoạ câu truyện kể .
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1:Ôn các vần vừa học.
HS nhắc lại các vần đã học.
Ghi các vần này ở góc bảng.
-GV gắn bảng ôn(bảng 1) lên bảng.
.GV đọc vần ở bảng ôn
HĐ2:Ghép chữ và vần thành tiếng
-H.dẫn hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang,gv lần lượt ghi vào bảng ôn.
HS ghép và đọc các tiếng ghép được: đọc
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng như SGK
-GV đọc từ và giải thích.
HS đọc thầm từ ,tìm tiếng mới,phân tích
tiếng,đánh vần tiếng,đọc tiếng,đọc từ.
HĐ4:Luyện viết từ ngữ ứng dụng.
-Viết mẫu -hướng dẫn quy trình viết.
Cả lớp viết bảng con: cá sấu,kì diệu
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
x + 8 = 61 13 + x = 71 x + 44 = 81
HĐ1 : Thành lập công thức trừ dạng 12 - 8
- GV sử dụng que tính để hình thành phép
tính 12 - 8
- Lập bảng trừ 12 trừ đi một số. Đọc thuộc
bảng trừ.
- Lập bảng trừ
- Đọc cá nhân, đồng thanh

HĐ2: Thực hành
Bài 1/a : Tính nhẩm
- Nêu yêu cầu bài tập 1
- Nhẩm. Nêu kết quả nối tiếp
Bài 2/52: Bài yêu cầu gì?
Cho làm vào bảng con
- 1 HS làm ở bảng, lớp làm bảng con
Bài 4/52: Giải bài toán có lời văn
- 2 HS đọc đề toán
- 1 HS lên bảng tóm tắt, giải
- Lớp làm vào vở


GV nhận xét
.............................................................
Tieát3 :
NTÑ1 NTÑ2
HỌC VẦN :
Bài 43: ÔN TẬP. (T2)
I/Mục tiêu :
II/ Chuẩn bị :
CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP)
BÀ CHÁU
I/Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài CT,
trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu
- Làm được bài BT2, BT3, BT(4) a/b hoặc
BTCT do GV soạn .
II/Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ chép sẵn
III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)

2/ Bài mới ( 20)
HĐ1:Luyện đọc
Luyện đọc bài trên bảng
-Yêu cầu hs quan sát tranh và nhận xét:
Tranh vẽ gì?
HS viết bảng con
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung đoạn chép.
- Yêu cầu HS nêu những dấu câu có trong
đoạn chép.
-GV rút ra đoạn thơ ứng dụng và ghi bảng
HS đọc tiếng,từ,đọc câu,đọc cả đoạn thơ
HĐ2:Luyện viết
-GV đọc 1 số từ
HS viết vào bảng con .
HĐ3: Kể chuyện: Sói và Cừu.
.GV kể lần 1 toàn câu chuyện
-GV kể lần 2 theo tranh minh hoạ
HS và quan sát tranh.
-HS kể trong nhóm.
-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
GV nêu ý nghĩa câu chuyện:SGV/
3/Củng cố, dặn dò: Nhận xét
 Dấu gạch ngang đầu dòng đặt ở đâu?
 Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ?
- Yêu cầu HS nêu từ khó, gạch chân từ khó.
Hướng dẫn viết từ khó
HS nêu và viết bảng con
Yêu cầu HS nhìn bảng chép vào vở .
Chấm và chữa bài
Cho HS đổi vở để chữa bài

d)Chấm bài:Thu bài chấm, nhận xét
2/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Tìm được các tiếng để điền vào ô trống
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tìm tiếng có nghĩa ghép vào ô trống. 1 HS
lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 3: Nhìn bảng nêu miệng
GV nêu quy tắc chính tả ghi ở bảng:
gh: e, ê, i
g: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
- Đọc thuộc quy tắc chính tả
Bài 4: Điền vào chỗ trống s/x
- Làm vào vở bài tập.
GV nhận xét
.............................................................
Tiết 5
NTÑ1 NTÑ2
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I/Mục tiêu: -Nhận biết vai trò số 0 trong
phép trừ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau, một số trừ đi không bằng chính nó:
biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép
tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/Đồ dùng : Các mô hình
KỂ CHUYỆN
BÀ CHÁU
-Dựa tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
Bà cháu .
II/Đồ dùng :-Tranh minh hoạ SGK

III/ Hoạt động dạy học :
1/Kiểm tra bài cũ : (5)
2/ Bài mới ( 20)
HĐ1: a.Giới thiệu phép trừ 1-1=0
-H.dẫn hs quan sát tranh1SGK(phóng to)
-1 con vịt bớt 1 con vịt còn lại mấy con vịt?
-Yêu cầu hs nêu phép tính.
-Nêu phép tính: 1-1=0
b.Giới thiệu phép trừ 3-3=0 (Tiến hành
Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
Giáo viên hướng dẫn học sinh kể chuyện.
- Dựa vào tranh và kể lại được từng đoạn
của bài.
- Quan sát tranh.
- Nêu nội dung từng tranh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×