Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập trắc nghiệm lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.53 KB, 3 trang )

Học tên học sinh: .
Lớp: Tr ờng: ........... .
Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập tổng hợp cho HS lớp 5
(Kiến thức từ tuần 1 đến tuần 8)
Câu 1: Trờng hợp có từ ngọt mang nghĩa gốc là:
A. Nói ngọt B. Dao sắc ngọt C. Ngọt lịm D. Ngọt ngào
Câu 2: Trong lớp học có bao nhiêu bạn, biết
2
7
số học sinh trong lớp là 10 bạn.
A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
Câu 3: Hình vuông có chu vi là 1m, cạnh của nó là:
A.
1
4
m
B. 0,2 m C. 0,5 m D. 4 m
Câu 4: Các trờng hợp có từ vạt mang nghĩa gốc là:
A. Vạt áo B. Vạt nơng C. Vạt nhọn đầu gậy D. Vạt núi
Câu 5: Trờng hợp nào có từ vạt là từ đồng âm :
A. Vạt áo -
vạt nơng
B. Vạt nơng - vạt
nhọn đầu gậy
C. Vạt nhọn đầu gậy-
vạt núi
D. Vạt núi -
vạt nơng
Câu 6: Các trờng hợp nào có từ vạt là từ nhiều nghĩa?
A. Vạt áo -
vạt nơng


B. Vạt nơng - vạt
nhọn đầu gậy
C. Vạt nhọn đầu gậy-
vạt núi
D. Vạt núi -
vạt nơng
Câu 7: Từ chạy trong trờng hợp nào là mang nghĩ gốc?
A. Con cua chạy B. Con trỏ chuột
chạy trên màn
hình
C. Máy tính chạy D. Ô tô chạy
Câu 8: Phân số
150
100
=
A. 1,5 B. 1,50 C. 0,15 D. 15,0
Câu 9: Nhân vật chính trong câu chuyện Những ngời bạn tốt là:
A. Đàn cá heo B. Bọn cớp C. Nhà vua D. Â-ri-ôn
Câu 10: Tìm chủ ngữ trong câu văn: Hè vừa qua, cả gia đình em đi nghỉ mát ở Sầm Sơn.
A. Hè vừa qua B. Cả gia đình C. Cả gia đình em D. Sầm Sơn
Câu 11: Tìm trạng ngữ trong câu văn: Hè vừa qua, cả gia đình em đi nghỉ mát ở Sầm Sơn.
A. Hè vừa qua B. Cả gia đình C. Cả gia đình em D. Sầm Sơn
Câu 12: Phân số nào là phân số thập phân?
A.
15
110
B.
15
1000
C.

15
1001
D.
15
15
Câu 13: Mua 2 cái bút máy hết 25000 đ. Hỏi mua 10 cái bút mày hết số tiền là?
A. 250 000 đ B. 75 000 đ C. 100 000 đ D. 150 000 đ
Câu 14: Bao nhiêu viên gạch vuông cạnh 20cm thì lát đủ 1m
2
?
A. 25 viên B. 20 viên C. 10 viên D. 5 viên
Câu 15: Ai là Bình Tây Đại Nguyên Soái?
A. Nguyễn Thiện
Thuật
B. Nguyễn Trờng
Tộ
C. Trơng Định D. Nguyễn Huệ
1
Câu 16: Câu văn : Dòng sông quê em nh dòng sữa mẹ, nó tới cho cả cánh đồng quê em tốt t-
ơi. Đây là câu văn mang nội dung gì trong bài văn?
A. Nhận xét B. Miêu tả C. Mở bài D. Thân bài
Câu 17: Tổng hai số là 1, hiệu hai số là 0, vậy hai số đó là :
A. 0 và 1 B. 1 và 1 C. 2 và 2 D.
1 1
2 2
va
Câu 18: Tổng hai số là 1, hiệu hai số là
1
2
, vậy hai số đó là:

A.
1 và
1
2
B.
1
2
và 2
C.
1
4

3
4
D.
3
4

1
2
Câu 19: Số lớn gấp 3 lần số bé và hơn số bé là 1. Số lớn là:
A.
1
1
2
B.
1
1
4
C.

1
3
4
D.
2
1
2
Câu 20: số bé bằng
3
5
và kém số lớn là 2. Vậy hai số là:
A. 3 và 5 B. 3 và 2 C. 3 và 1 D. 3 và 0
Câu 21: Từ trái nghĩa với từ lung lay là:
A. Long lanh B. Tung bay C. Lấp láy D. Chắc chắn
Câu 22: Từ đồng nghĩa với từ đầy là:
A. Nhiều B. Vơi C. Tràn D. đủ
Câu 23: Nghĩa chuyển của từ lòng trong các trờng hợp nào ?
A. Lòng dạ B. Tấm lòng C. Lòng đất D. Lòng yêu nớc
Câu 24: Đặt câu với từ: gan dạ

Câu 25: Đặt câu với một từ đồng nghĩa với từ: xinh đẹp.

Câu 26: Đặt câu để phân biệt sự đồng âm với từ: tiền.

Câu 27: Đặt câu để phân biệt sự chuyển nghĩa của từ: Ngọt.

Câu 28: Đặt câu với một từ trái nghĩa với từ: lời.

Câu 29: Cho hai số có tổng là 3
1

2
, số bé bằng
2
5
số lớn. Tìm mỗi số đó?
Giải (vẽ sơ đồ trong bài giải)
Theo bài ra ta có sơ đồ là:
Số bé: ...........................................................
Số lớn: .........................................................
Tổng số phần bằng nhau là:
Số lớn là:
Số bé là:
Đáp số: Số lớn:
Số bé:
Câu 30 : Hình vuông có chu vi là 1m, diện tích của nó là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời: Cạnh của hình vuông đó là: .
Diện tích hình vuông đó là: ....
Đáp số:
2
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×