Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra hóa 11 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.88 KB, 3 trang )

Trờng THPT Kim Sơn A Đề thi học kì I năm học 2010-2011
Môn Hóa học 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề này gồm có 12 câu trắc nghiệm , 5 câu tự luận và 2 trang)
I.Phần trắc nghiệm(3đ):
Chọn 1 phơng án trong các phơng án A, B, C, D
Hc sinh k bng theo mu vo bi thi:
Mó : ...............
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12
Tr li
Chm
Câu 1 Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều
kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa B. tạo thành chất khí
C. tạo thành chất điện li yếu. D. hoặc A, hoặc B, hoặc C
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA đợc biểu diễn tổng quát là:
A. ns
2
np
3
B. ns
2
np
4
C. (n -1)d
10
ns
2
np
3


D. ns
2
np
5
.
Câu 3: Phản ứng của NH
3
với Cl
2
tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl. B. N
2
. C. NH
4
Cl. D. NH
3
.
Câu 4: Để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
tinh thể và dung dịch H
2

SO
4
đặc.
C. Dung dịch NaNO
3
và dung dịch HCl đặc. D. NaNO
3
tinh thể và dung dịch HCl đặc
Câu 5. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH
3
+ HCl NH
4
Cl B. 2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
C. 2NH
3
+ 3CuO
o
t


N
2
+ 3Cu + 3H
2
O
D. NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-
Câu 6: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2

. C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2KNO
3

o
t

2KNO
2
+ O
2
B. 2Cu(NO
3
)
2
o
t

2CuO + 4NO

2
+ O
2
C. 4AgNO
3
o
t

2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2
D. 4Fe(NO
3
)
3
o
t

2Fe
2
O
3
+ 12NO
2
+ 3O
2
Câu 8. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO

3
loãng thì thu đợc 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của m là:
A. 1,12 gam. B. 11,2 gam. C. 0,56 gam. D. 5,6 gam.
Câu 9. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe
2
O
3

o
t

3CO
2
+ 2Fe B. CO + FeO
o
t

Fe + CO
2
C. 3CO + Al
2
O
3

o
t

2Al + 3CO

2
D. 2CO + O
2

o
t

2CO
2
Trang 1/2 mã đề 141
Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO
2
(đktc) vào dung dịch nớc vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản
phẩm thu đợc sau phản ứng gồm:
A. CaCO
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. hai chất CaCO
3

và Ca(OH)
2
d
Mã đề 141
Câu 11. Trong các hợp chất vô cơ, N thể hiện số oxi hóa:
A,1,2,3,4,5 B, - 3, +1, +2, +3, +4, +5.
C, - 3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. D, +1, +2, +3, +4, - 4
Câu 12: Để nhận biết ion NO
3
-
trong dung dịch muối, ngời ta dùng phản ứng:
A. Với Ag và Cu B. Với dung dịch H
2
SO
4loãng
và Cu
C. Với NH
3
D. Với Ag + Sắt clorua
II. Tự luận (7 điểm)
Câu I.
Viết các phơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
NH
3
N
2
NO NO
2
HNO
3

Y Na
3
PO
4


Zn(NO
3
)
2
ZnO
Câu II.
Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết 4 dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
NH
4
Cl, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, KOH.
Câu III. Viết phơng trình hoá học dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) :
a, Ba(OH)
2
+ H
3
PO

4
tỉ lệ mol H
3
PO
4
: Ba(OH)
2
là 1 : 1
b, NaOH + CO
2
theo tỉ lệ mol là 1:1
c, Na
2
CO
3
+ HNO
3

d, Na
2
CO
3
+ CaCl
2

Câu IV: Cho 17,4 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội thì có 2,24 lít (đktc) một chất khí bay ra.
Phần 2: Cho vào dung dịch HCl thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra.

Tính thành phần % khối lợng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu V: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu đợc 2,24 lít khí
CO
2
(đktc) và 1,8 gam hơi nớc.
a, Xác định công thức đơn giản nhất của A
b, Xác định công thức phân tử của A. Biết thể tích hơi của 3,0 gam chất A bằng thể tích của 1,6 gam
khí oxi (ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).
===== Hết =====
( Cho biết: Cu = 64; Al =27; Fe = 56; O = 16; Cl = 35,5; N = 14; H = 1; Ba = 137; Ca = 40; C = 12)
(1)
(2)
(3) (4)
+ P (6)
(7)
(8)
(5)
trang 2/2 m· ®Ò 141

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×