Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Luận văn sư phạm Bài toán cực trị về hình học trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.24 KB, 33 trang )

TR

NG

I HOC S PH M HÀ N I 2.
KHOA TOÁN H C

PH M TH HI N

BÀI TOÁN C C TR V HÌNH H C
TRONG M T PH NG
KHOÁ LUÂN T T NGHI P
CHUYÊN NGÀNH : HỊNH H C
Ng

ih

ng d n khoa h c

T.S PHAN H NG TR

ảà n i, Tháng 5 n m 2010 .

1

NG


L ic m n
Do ch a có nhi u kinh nghi m trong ối c ti n hành nghiên c u khoa
h c , em không kh i b ng ốà còn nhi u lúng túng. Nh ng đ c s giúp


đ nhi t tình c a th y giáo PảAN ả NẢ TR NẢ ốà các th y cô giáo
trong t hình h c , em đã hoàn thành t t khoá lu n c a mình , đ m b o
th i gian , ki n th c c ng nh s chính ồác c a toán h c.
Do đi u ki n ố th i gian ốà tính ch t c a đ tài ch c ch n khoá lu n
t t nghi p c a em không tránh kh i nh ng thi u sót.Em r t mong nh n
đ c s ch b o c a các th y cô giáo ốà ý ki n c a các b n đ ng môn đ
bài khoá lu n đ c hoàn thi n h n.
Qua đây em ồin g i l i c m n chân thành t i các th y cô giáo trong
t hình h c , các th y giáo trong khoa toán ốà đ c bi t là th y giáo
PảAN ả NẢ TR NẢ đã h ng d n em hoàn thành khoá lu n này.
Em ồin chân thành c m n!

Ngày 15 tháng 5 n m 2010.
Sinh viên : PH M TH HI N

2


L i cam đoan
Khoá lu n này là k t qu c a b n thân em qua quá trình h c t p và nghiên
c u,cùng v i s t o đi u ki n c a các th y cô giáo trong khoa toán, đ c bi t là s
h ng d nt n tình c a th y giáo Phan H ng Tr ng
Em xin kh ng đ nh k t qu c a đ tài “Bài toán c c tr v hình h c trong m t
ph ng” không có s trùng h p v i k t qu c a đ tài khác.

3


M cệ c
Trang

L i nói đ u ……………………………………………………………….
Ch

ng 1 : Ph

4

ng pháp gi i m t bài toán c c tr ố hình h c

A) Bài toán c c tr ố hình h c …………………………………….
5
B) Ph ng pháp chung đ gi i m t bài toán c c tr v hình h c
5
Bài t p đ ngh ch ng 1………………………………………………
14
Ch

ng 2 : Cách ố n d ng các b t đ ng th c trong hình h c
A) B t đ ng th c tam giác…………………………………………
B)
ng ốuông góc ốà đ ng ồiên……………………………...
C)
dài đ ng g p khúc …………………………………………
D) Các b t đ ng th c trong đ ng tròn…………………………….
Bài t p đ ngh ch ng 2 ……………………………………………....

ng 3 : Cách ố n d ng các b t đ ng th c trong đ i s ốào
bài toán c c tr v hình h c trong m t ph ng
A) Các b t đ ng th c đ i s th ng dùng……………………………
B) Các ốí d áp d ng ……………………………………… …………..

Bài t p đ ngh ch ng 3……………………………………………...

15
16
17
19
21

Ch

ng 4 : To đ ốà ốect trong m t ph ng ố i bài toán
c c tr ố hình h c
A)To đ trong m t ph ng ố i bài toán c c tr v hình h c
trong m t ph ng …………………………………….…..

22
23
25

Ch

26

B)Vecto trong m t ph ng ố i bài toán c c tr v hình h c
trong m t ph ng ……………………………………………….. 28
K t lu n………………………………………………………………….. 31

4



L I NÓI

U

1) Lý dỊ ch n đ ỏài .

Trong nhà tr ng ph thông , hình h c là m t môn h c khó đ i ố i h c
sinh.B i hình h c là m t môn h c yêu c u ng i h c ph i có t duy logic ,
ch t ch ốà có kh n ng tr u t ng hoá cao h n các môn h c khác.

ả c sinh đã đ c ti p c n ố i hình h c ngay t nh ng n m h c ti u h c ốà
đ c h c m t cách h thông t
l p 6. ả c sinh đ c h c cách gi i r t nhi u
d ng bài toán nh ng bài toán tìm giá tr c c tr c a m t đ i l ng hình h c
nào đó trong m t ph ng luôn là bài toán gây nhi u khó kh n cho h c sinh.
V i s g i ý h ng d n c a th y giáo PảAN ả NẢ TR NẢ ,cùng ố i
m c đích tìm hi u ốà đ a ra ph ng pháp chung đ gi i m t bài toán c c tr
ố hình h c trong m t ph ng c ng nh tìm hi u cách ố n d ng m t s b t
đ ng th c trong hình h c ,b t đ ng th c trong đ i s đ gi i bài toán c c tr
hình h c trong m t ph ng , em đã l a ch n đ tài “ Bài toán c c tr ố hình
h c trong m t ph ng ”.
2) Nhi m v nghiên c Ố :
+ Trình bày c s lí thuy t .
+
ồu t ph ng pháp
+Xây d ng h th ng ốí d bài t p luy n t p.
3)Ph

ng ịháị nghiên c Ố
+ Th ng kê

+ Khái quát hoá , tr u t ng hoá .
+ Nghiên c u sách giáo khoa , tài li u tham kh o , báo toán h c ốà
tu i tr .

5


Cả

NẢ 1 :Pả

NẢ PảÁP ẢẤ Ấ M T BÀẤ TOÁN C C Tậ V ảÌNả ả C
TRONG M T PH NẢ

A, Bài ỏỊán c c ỏọ v hình h c.
Xét m t đ i l ng hình h c y (đ dài c a m t đo n th ng,t ng c a nhi u đo n
th ng,chu ối ,di n tích c a m t hình, đ l n c a m t góc,ố.ố…).
1, Bài toán tìm c c ỏi Ố v hình h c.
N u có m t giá tr không đ i y1 sao cho luôn có y y1 , đ ng th i t n t i m t ố trí
hình h c c a y (ho c hình ch a y) t i đó y đ t đ c giá tr y1 ,thì ta nói r ng y1 là
giá tr nh nh t (c c ti u ) c a y.
2, Bài ỏỊán ỏìm c c đ i v hình h c.
T ng t ,n u có m t giá tr không đ i y2 sao cho luôn có y y2 , đ ng th i t n
t i m t ố trí hình h c c a y (ho c hình ch a y) t i đó y đ t đ c giá tr y2 ,thì ta
nói r ng y2 là giá tr l n nh t (c c đ i ) c a y.
Bài toán tìm c c ti u hay c c đ i c a y đ
h c.
Ng

i ta th


ng kí hi u

c g i chung là bài toán c c tr ố hình

min y = y1 (hay ymin = y1) ;
Max y = y2 (hay ymax = y2 ) ;

B,Ph

ng ịháị chỐng đ gi i m ỏ bài ỏỊán c c ỏọ v hình h c trong m ỏ ph ng.

C n c ốào đ u bài,ng
sau:

i ta th

ng gi i bài toán c c tr ố hình h c theo ba cách

1,Cách 1:
V m t hình có ch a đ i l ng hình h c mà ta ph i tìm c c tr , thay các đi u
ki n c a đ i l ng đó b ng các đi u ki n t ng đu ng.Có khi ph i ch n m t đ i
l ng nào đó trong hình làm n s ,d a ốào m i quan h gi a n s đó ố i các đ i
l ng khác trong hình, nh ng đ i l ng này có th do đ u bài cho s n,nh ng c ng
có th do ta làm ồu t hi n trong quá trình đi tìm l i gi i c a bài toán.Bi u th n s
theo các đ i l ng đã bi t, các đ i l ng không đ i r i bi n đ i t ng đ ng bi u
th c ố a tìm đ c đ cu i cùng ồác đ nh đ c giá tr c a đ i l ng c n tìm, t đó
suy ra ố trí c a hình đ đ t đ c c c tr .
Ng i ta th ng dùng cách này khi đ u bài d
tho mãn các đi u ki n c c tr cho tr c. ‟‟


6

c cho d

i d ng : “ Tìm m t hình


Ví d 1: Trong các tam giác có cùng đáy ốà cùng di n tích , tìm tam giác có chu ối
nh nh t.
Gi i :
Xét các tam giác có chung đáy là BC = a ốà có cùng đi n tích là S
Ả i Aả là đu ng cao t ng ng ố i c nh đáy BC ta có:
1
2S
S = AH.BC  AH =
( không đ i )
2
a
Suy ra A di đ ng trên m t đ ng th ng ồy
2S
Song song ố i BC ốà cách BC m t kho ng b ng
.
a
B’
Ta c n ồác đ nh ố trí c a A trên ồy đ tam giác ABC
Có chu ối nh nh t.
Chu vi ABC = AB + BC + CA
= AB + AC + a
Vì a không đ i nên chu ối ABC

nh nh t khi ốà ch khi AB + AC nh nh t.
x
G i B‟ là đi m đ i ồ ng c a B qua ồy ,
B‟C c t XY t i A0 . Xét AB‟C ta có:
AB‟ + AC  B‟C = B‟A0 + A0C (1)
Thay AB‟ = AB ; A0B‟ = A0B vào (1) ta đ
AB + AC  A0B + A0C
(2)

c:

Ao

A
y

B

C

(2) có d u “=” khi ốà ch khi B‟, A, C th ng hàng.
Khi đó A  A0. Vì A0B = A0B‟ = A0C nên A0BC cân t i A0.
V y trong các tam giác có chung m t đáy ốà có cùng di n tích tam giác cân có chu
ối nh nh t.
Ví d 2 : Cho ABC có các góc B ốà C nh n; BC =a, đ ng cao Aả = h. Xét các
hình ch nh t MNPQ n i ti p trong tam giác có M  AB; N  AC; P và Q  BC.
Xác đ nh ố trí c a hình ch nh t MNPQ đ nó có di n tích l n nh t.
Gi i:
V trí c a hình ch nh t MNPQ s đ c hoàn toàn ồác đ nh n u ta ồác đ nh đ c
ố trí c a MN.

t MQ = ồ; MN= y
A
 AK = h - x.

AMN

ABC

MN AK
=
BC AH
y h-x
 =
a
h

M K y

N



B
Q H

7

P

C



a(h-x)
h
Ả i S là di n tích hình ch nh t MNPQ thì :
a
(*)
S = xy = x( h - x)
h
a
a
h2 h2
2
2
S = ( hx - x ) = ( hx - x + - )
h
4 4
h
2
2
a h
h h
= [ - ( x2 - 2.x. + )]
h 4
4
2
2
h
a h
= [ - (x- )2 ]

2
h 4
ah a h 2
ah
=
- (x- ) 
4 h 2
4
h
h
d u “=” ồ y ra khi ồ - = 0  x = khi đó K là trung đi m c a Aả hay MN là
2
2
đ ng trung bình c a ABC.
h
ah
x= .
V y maồ S =
2
4

 y=

Chú Ý :
Ta có th gi i bài toán trên b ng cách áp d ng h qu c a b t đ ng th c Cauchy.
T (*) ta nh n th y : a, h đ u là h ng s d ng nên S l n nh t khi ốà ch khi ồ(h -x)
l n nh t. Do ồ > 0; x < h nên h - ồ > 0, hai s d ng ồ ốà (h - ồ) có t ng không đ i
x + (h - x) = h nên tích x(h - ồ) s l n nh t khi chúng b ng nhau :
h
x = h - x hay x = .

2
2,Cách 2
a ra m t hình (theo yêu c u đ u bài) r i ch ng minh m i hình khác có ch a y u
t ( mà ta ph i tìm c c tr ) l n h n ho c bé h n y u t t ng ng trong hình đã đ a
ra.
Ví d 3 :
Trong các tam giác có cùng đáy ốà cùng di n tích, ch ng minh r ng tam giác cân
có chu ối nh nh t.
ây là bài toán ta đã đ c p trong ốí d 1,nh ng đây đ u bài nói rõ hình ta c n
ph i ch ng minh là m t tam giác cân, nên ta đ a ra m t tam giác cân A0BC
(h.1.1).R i ồét m t tam giác không cân ABC có cùng đáy BC,
đ nh A ch y trên.
ng th ng xy BC ta ch ối c ch ng minh chu ối ABC chu vi A0BC t c

AB + AC  A0B + A0C nh đã trình bày cách gi i ví d 1.

8


3,Cách 3 :
Thay ối c tìm c c đ i c a m t đ i l
l ng khác , ho c ng c l i.

ng này b ng ối c tìm c c ti u c a m t đ i

Ví d 4:
Ch ng minh r ng trong các tam giác có cùng đáy ốà cùng di n tích , thì tam giác
cân có bán kính đ ng tròn n i ti p l n nh t.
ẢI I
Ả i a, b, c là đ dài ba c nh c a tam giác ABC , r là bán kính đ ng tròn n i ti p

tâm I , S là đi n tích tam giác ABC .Ta có :
S = SAIB + SBIC + SCIA
1
1
1
= cr + ar + br
2
2
2
r
= (a + b + c )
2
Vì S không đ i , ta suy ra r s l n nh t khi ốà ch
khi ( a + b + c ) nh nh t , t c là chu ối c a tam
giác nh nh t .Theo k t qu
ốí d 1 ,đó là tam giác
cân.
Ví d 5:
Cho hình ốuông ABCD c nh a .Xét các hình thang có b n đ nh trên b n c nh c a
hình ốuông ốà hai đáy song song ố i m t đ ng chéo c a hình ốuông . Tìm hình
thang có di n tích l n nh t ốà tính di n tích l n nh t y.
ẢI I
Ả i EạẢả là hình thang có các đ nh n m trên các c nh c a hình ốuông ốà hai đáy
ạẢ, Eả song song ố i đ ng chéo BD c a hình ốuông.

D

di
S


t AE = ồ  EB = a - x
CF = y  FB = a - y
th y DHG = BEF
i S là hi u di n tích hình ốuông ốà
n tích hình thang EạẢả thì :
= SAEH + SCFG + 2SBEF

9


1 2
1
AE + CF 2 + BE.BF
2
2
2
2
y
x
+
+ ( a - x )( a - y )
=
2
2
1
= [ x2 + y2 + 2xy - 2a( x + y ) + 2a 2 ]
2
1
2
2

= [(x+ y) -2a(x+ y)+ 2a ]
2
1
2
2
= [(x+ y-a) + a ]
2
SEFGH l n nh t khi ốà ch khi S l y giá tr nh nh t. i u này ồ y ra khi:
x+ y-a = 0  x+ y= a  x= a -y
hay AE = BF
Khi đó các đ ng chéo EẢ ốà ảạ song song ố i các c nh c a hình ốuông ốà di n
a2
tích l n nh t c a hình thang ph i tìm là
.
2
(*) CảÖ Ý ẬUAN Tậ NẢ
(i) Có tr ng h p đ tìm c c tr c a m t đ i l ng A , ta chia A thành t ng c a
nhi u đ i l ng khác :
A= B + C
r i đi tìm c c tr c a B ốà C, t đó suy ra c c tr c a A ,ta c n ch ng minh : “ khi B
đ t c c tr thì C c ng đ ng th i đ t c c tr ốà ng c l i .”
=

Ví d 6:
Cho tam giác ABC ốuông t i A , bên ngoài tam giác ố hai n a đ ng tròn có
đ ng kính AB , AC .M t d ng th ng d quay quanh A c t hai n a đ ng tròn theo
th t
M,N ( khác A ) . Xác đ nh ố trí c a M,N sao cho chu ối c a t giác BCNM
l n nh t.
ẢI I

t BM = ồ ; AM = y ; AN = z ; NC = t ;
Thì chu ối t giác BMNC = BC + ồ + y + z + t .
V i hai đ i l ng b t kì , ta luôn có :
( a - b )2  0  a 2 + b2  2ab.
 2 ( a 2 + b2 )  ( a + b )2(*)
Tam giác AMB ốuông t i M ; Áp d ng đ nh lí
Pitago ta có :
BM2 + MA2 = AB2
hay
x2 + y2 = AB2 .
Áp d ng b t đ ng th c (*) : ( ồ + y )2  2 AB2

 x + y  AB 2

10


d u „„ =‟‟ ồ y ra khi ốà ch khi ồ = y .
T ng t : z + t  AC 2 d u „„ =‟‟ ồ y ra khi ốà ch khi z = t .
Khi ồ = y thì M là đi m chính gi a c a cung AB , khi đó tam giác AMB





vuông cân nên MAB = 45o  CAN = 45o ( ốì M,A,N th ng hàng ).
 N là đi m chính gi a cung AC
V y chu ối c a t giác BCNM l n nh t khi M,N đ ng th i là đi m chính gi a c a
các cung AB ,AC .
( ii) N u bài toán đã cho có th ồ y ra nhi u kh n ng t ng ng ố i các tr ng

h p khác nhau c a hình thì ph i tìm c c tr trong t ng tr ng h p, cu i cùng so
sánh các giá tr đó đ tìm ra c c tr c a bài toán.
Ví d 7:
Qua đ nh A c a tam giác ABC , d ng đ
các đ nh B ốà C t i d là l n nh t .

ng th ng d sao cho t ng kho ng cách t
ẢI I

Ta ồét hai tr ng h p :
Tr ng h p 1 : d c t c nh BC t i E
Ả i BB‟ , CC‟ l n l t là các kho ng cách t các đ nh B ốà C t i d . ảai tam giác
ABE ốà CC‟ .
Ta có : SABC = SABE + SACE
1
1
= AE. BB‟ + AE.CC‟
2
2
2S
 BB‟ + CC‟ = ABC .
AE
Ta th y BB‟ + CC‟ nh n giá tr l n nh t,
Khi đó AE là d ng cac k t đ nh A
c a ABC , t c là d  BC. N u g i Aả
là đ dài đ ng cao k t A thì AE = Aả ,
do đó BB‟ + CC‟ = BC (1)
Tr

ng h p 2: d không c t BC


Ả i M là trung đi m c a BC . K
MM‟  d . T giácBB‟C‟C là hình
thang nh n MM‟ làm đ ng trung bình nên :
BB‟ + CC‟ = 2 MM‟
Mà MM‟  AM ( đ ng ốuông góc ốà đ ng
ồiên k t M t i d ).
Do đó : BB‟ + CC‟ l n nh t khi M‟  A .
Lúc đó BB‟ + CC‟ = 2 AM ốà d  AM t i A

(2).

11


Nh ố y , ng ố i hai tr ng h p , ta đ c hai k t qu (1) ốà (2) , do đó ta
ph i so sánh BC ố i 2AM ,
đi u này rõ ràng ph thu c ốào hình d ng c a tam ABC cho tr c .



a) A < 90o.
Kéo dài AM m t đo n MN = MA .
T giác ABNC là hình bình hành
vì có hai đ ng chéo giao nhau t i trung
đi m c a m i đ ng, suy ra AB = CN ;








ACN = 180o - A mà A < 90o







suy ra ACN > 90o hay ACN > CAB .
Xét hai tam giác BAC và NCA chúng có : AB = CN ,





AC chung , ACN > CAB nên c nh đ i di n ố i góc





CAB nh h n c nh đ i di n ố i góc ACN : BC < AN hay BC < 2AM .



b) A = 90o : T giác ABNC là hình bình hành có m t góc ốuông nên nó là hình
ch nh t.

 ảai đ

ng chéo BC ốà AN b ng nhau hay BC = 2 AM.



c) A > 90o : Ch ng minh t

ng t tr

T k t qu trên ta suy ra :
+ N u ABC cho tr
đ



c có A < 90o thì đ

ng th ng ốuông goác ố i đ



ng h p 1) ta đ

c BC > 2 AM.

ng th ng d đi qua A ph i d ng là

ng trung tuy n AM c a ABC.


+ N u A = 90o thì bài toán có hai l i gi i : d ng đ

ng th ng d qua A ốà

ốuông góc ố i AM ho c d‟ qua A ốà ốuông góc ố i BC.



+ N u A > 90o thì đ

ng th ng d qua A ốà ốuông góc ố i BC.

Ví d 8:
Cho đ ng th ng ồy ,hai đi m A ốà B không n m trên ồy ốà thu c cùng m t n a m t
ph ng có b là đ ng th ng ồy . Tìm trên ồy m t đi m M sao cho góc AMB là l n
nh t.
ẢI I

12


Ta c n ồét các tr

ng h p sau :

a) Tr ng h p AB xy :
D ng đ ng tròn (O) qua A ,B ốà ti p ồúc
ố i ồy t i M ( tr c h t d ng trung tr c c a
AB c t ồy t i M ;D ng thêm trung tr c c a
AM c t

trung tr c c a MB t i tâm O c n tìm ).



Ta s ch ng minh góc AMB là l n nh t .
Th t ố y , n u l y m t đi m M‟ b t kì
( M‟  M ) trên ồy , n i M‟ ố i A ốà B ,
Ta luôn có :





AM‟B < ANB Mà





ANB = AMB



 AM‟B  AMB d u „„=‟‟ ồ y ra hi ốà ch khi M  M‟.
b) Tr

ng h p AB  xy .

khi đó ta d ng đ c hai đ ng tròn
(O) và ( O‟ ) đi qua A , B ti p ồúc ố i

ồy t i M1 và M2.
Do AOO‟ cân nên :





AOO‟ = AO‟O



 AMB = AM‟B
C hai đi m M ốà M‟ d u tho mãn đi u ki n bài toán . V y bài toán có hai
nghi m hình.
c) tr ng h p t ng quát .
Tr c h t ta hãy gi i bài toán :
Cho đ ng th ng ồy , hai đi m A ốà B không
n m trên ồy ốà thu c cùng m t n a m t ph ng
có b là đ ng th ng ồy ; AB không song song
ốà c ng không ốuông góc ố i ồy .
D ng đ

ng tròn qua A , B ốà ti p ồúc ố i ồy.

Ải s ta đã d ng đ



ng tròn (O) qua A ,


13


B ốà ti p ồúc ố i ồy t i M , ốì A,B không song song ố i ồy nên AB c t ồy t i m t
đi m y.

 IAM ( g.g)
Ta có : IMB
IM IA

=
 IM2 = IA.IB (1)
IB IM
V đ ng tròn (O‟) qua A ốà B ( tâm
O‟ n m trên trung tr c c a AB ).K ti p
tuy n IT ố i (O‟) theo ch ng minh trên
ta có : IT2 = IA.IB (2)
So sánh (1) ốà (2) ta đ
IM1 = IT

c:

T đó ta suy ra cách d ng sau :
V m t đ òng tròn ph (O‟) b t kì , t I ố ti p tuy n IT ố i (O‟) , trên ồy
đ t ố hai phía c a đi m I các đo n IM1 = IM2 = IT.
ng ốuông góc k t
M1 , M 2 c t đ ng trung tr c c a AB t i O1 ; O2 ;đó là tâm c a hai đ ng
tròn (O1; O1M1 ) và (O2 ;O2M2 ) đi qua A ,B ốà ti p ồúc ố i ồy t i M1 , M2 .
Tr l i bài toán đ u ,t


ng t tr

ng h p a)









+ N u M‟ n m trên tia IM1 mà M‟

M1 thì AM‟B < AM1B

+ N u M‟ n m trên tia IM2 mà M‟

M2 thì AM‟B < AM2B





Do đó ta c n so sánh AM1B ố i AM2B. Ải s (O1 ) có bán kính nh h n (O2 ) .










Xét AO1O2 ta có : AO1 < AO2  AO2O1 < AO1O2  AM2B < AM1B .
V y đi m ph i tìm ti p đi m c a đ ng th ng ồy ố i đ
h n trong hai đ ng tròn qua A,B ốà ti p ồúc ố i ồy.

14

ng tròn có bán kính nh


BÀẤ T P

NẢả Cả

NẢ 1

BÀI 1.1 :
Cho hình thang ABCD ốà hai đi m M,N l n l t thu c các c nh đáy AB ốà CD ;
AN c t DM P ; BN c t CM Q .
a) Ch ng t SMPNQ = SADP + SBCQ .
b) Xác đ nh ố trí đi m M , đ SMPNQ l n nh t .
BÀI 1.2 :
Cho tam giác ABC n i ti p đ ng tròn (O;Q) .Xác đ nh ố trí c a đi m M trên
đ ng tròn sao cho n u g i D,E theo th t là hình chi u c a M trên các đ ng
th ng AB , AC thì DE có đ dài l n nh t.
BÀI 1.3 :
Trong các t giác n i ti p cùng m t đ ng tròn , t giác nào có :

a) Di n tích l n nh t ?
b) Chu ối l n nh t ?
BÀI 1.4 :
Cho tam giác ABC ngo i ti p đ ng tròn (O;r) .k các ti p tuy n c a đ ng tròn
(O) song song ố i các c nh c a tam giác.Các ti p tuy n này t o ố i các c nh c a
tam giác là ba tam giác nh có di n tích là S1 ,S2 , S3 . G i S là di n tích tam giác
ABC.
S1+ S2+ S3
.
Tìm giá tr nh nh t c a t s
S
BÀI 1.5 :
Cho tam giác đ u ABC n i ti p trong đ ng tròn (O,R).Tìm đi m M thu c cung BC
sao cho n u g i ả ,Ả , K th t là hình chi u c a M trên AB , BC , AC thì t ng MA
+ MB + MC + Mả + MI + MK l n nh t ? nh nh t ?

15


Cả

NẢ 2 : CÁCả V N D NẢ CÁC B T
TậONẢ ảÌNả ả C

NẢ Tả C

A, B T
NẢ Tả C TAM ẢẤÁC
V i ba đi m A , B , C b t kì ta luôn có :
AB + AC  BC

D u “=” ồ y ra khi ốà ch khi đi m A thu c đo n BC.
Ví d 1:
Cho đ ng th ng ồy ốà hai đi m A , B thu c cùng m t n a m t ph ng có b là ồy
a) Tìm đi m M thu c ồy sao cho MA +MB nh nh t.
b) Tìm đi m N thu c ồy sao cho | NA - NB| nh nh t.

ẢẤ Ấ
a)
Ả i A‟ là đi m đ i ồ ng c a đi m A
qua ồy thì A‟ hoàn toàn ồác đ nh,
do MA =MA‟ nên ta có :
MA + MB = MA‟ + MB.
N i A‟ ố i B ốà áp d ng b t đ ng th c
Tam giác cho ba đi m A‟ , M , B ta có:
MA‟ + MB  A‟B
D u “=” ồ y ra khi M  A‟B .
Khi đó M  M‟ .
V y min ( MA + MB ) = AB  M  M‟ .
b)
N u l y m t đi m N b t kì trên ồy thì | NA - NB|  AB . Ảiá tr l n nh t c a
| NA - NB| b ng AB khi ốà ch khi B là đi m n m gi a hai đi m A ốà N
Suy ra :
+ N u AB
xy thì :
Không tìm đ c đi m N tho mãn yêu
c u bài toán
+ N u AB  ồy :Ả i No = AB  xy
Thì No là đi m c n tìm.

16



V y maồ | NA - NB| = AB  N  No .

Ví d 2:
Cho đ ng tròn (O) và m t đi m M ngoài đ ng tròn .
ng th ng k t M qua
tâm O c t đ ng tròn A và B ( A là đi m n m gi a hai đi m M và O ). Ch ng
minh r ng MA là kho ng cách nh nh t trong các kho ng cách t M t i t t c các
đi m c a đ ng tròn và MB là kho ng cách l n nh t trong t t c các kho ng cách
đó.
ẢẤ Ấ
Qua M v m t đ ng th ng b t kì c t (O) t i A‟ , B‟
Xét  MA‟O ta có :
MO - OA‟  MA‟
Nh ng OA‟ = OA = R
Nên MO - OA  MA‟.
Theo gi thi t , A là đi m n m gi a
hai đi m M và O nên
MO = MA + AO
t c là MO - OA = MA .
V y MA  MA‟
d u “=” ồ y ra khi và ch khi A  A‟
T ng t , v i m i đi m B‟ (O) và B‟
MO + OB‟  MB‟ .
Do đó MB  MB‟
D u “=” ồ y ra khi và ch khi B  B‟ .
B,

NẢ VUÔNẢ ẢÓC VÀ


B , xét MOB‟ ta có :

NẢ ẳẤÊN

1,Trong các đo n th ng n i t m t đi m đ n m t đ
đ ng th ng có đ dài ng n nh t.

ng th ng , đo n ốuông góc ố i

2, Trong hai đ ng ồiên k t m t đi m đ n m t m t đ
có hình chi u l n h n thì l n h n ốà ng c l i .

ng th ng , đ

ng ồiên nào

Ví d 1 :
Cho tam giác ABC có ba goc nh n.Tìm đi m M trong tam giác sao cho
MA.BC + MB.CA + MC.AB đ t giá tr nh nh t .

17


ẢẤ Ấ
Xét m t đi m M b t kì trong tam giác ,tia AM c t c nh BC
K BE  AD; CF  AD .Ta có :
BE  BD  AM.BE  AM.BD
CF  CD  AM.CF  AM.CD
 ( BE + CF )AM  ( BD + CD ).AM


D.

Nh ng :
BE.AM = 2 SAMB
CF.AM = 2 SAMC
BD + DC = BC
Do đó
2 ( SAMB + SAMC )  BC.AM
D u “=” ồ y ra khi ốà ch khi E ốà ạ
trùng ố i D .Khi đó AM  BC.
T ng t ta có :
2 ( SABM + SCBM )  AC.BM (2)
2 ( SCBM + SACM )  AB.CM (3)
T (1) ,(2) , (3) ta suy ra :
4 ( SABM + SACM + SCBM )  MA.BC + MB.CA + MC.AB
Do dó : min ( MA.BC + MB.CA + MC.AB ) = 4 SABC khi ốà ch khi
AM  BC ; BM  AC ; CM  AB , khi đó M là tr c tâm c a ABC.
Ví d 2 :
Cho đ ng th ng d ốà đ ng tròn (O;R) có kho ng cách t tâm O đ n d là
Oả > R .L y hai đi m b t kì A  d và B  (O;R). ảãy ch ra ố trí c a A , B sao
cho đ dài Ab ng n nh t ốà ch ng minh đi u y.
ẢI I

T tâm O k Oả  d c t (O;R) t i K
Xét ABO ,ta có :
AB + OB  OA
Mà OA  Oả (đ ng ồiên ốà đ ng
Vuông góc k t O đ n d )
 AB + OB  OH

 AB  OH - OH = OH - OK = KH
V y min AB = Kả  A  H và B  K .

18


C,

DÀẤ

dài đ
đó .

NẢ Ả P ẦảÖC

ng g p khúc n i hai đi m không nh h n đ dài đo n th ng n i hai đi m

Ví d 1 :
Cho hình ốuông ABCD ốà m t t giác MNPQ có b n đ nh thu c b n c nh hình
ốuông ( t giác MNPQ n i ti p hình ốuông ABCD ). Tìm đi u ki n đ t giác MNPQ
có chu ối nh nh t.
ẢẤ Ấ
Ả i I , J , K l n l t là trung đi m c a QN , MN , PQ. Áp đ ng tính ch t c a trung
tuy n thu c c nh huy n c a tam giác vuông ta có:
MN = 1 BJ ; PQ = 2 DK .
Áp d ng tính ch t đ ng trung bình c a
tam giác : PN = 2 IK ; MQ = 2 IJ .
Chu ối t giác MNPQ :
MN + NP + PQ + MQ =
= 2 ( BJ + JI + IK + KD )  2 BD

Chu vi t giác MNPQ đ t giá tr nh nh t
b ng hai l n đ dài đ ng chéo hình ốuông,
khi đ ng g p khúc trùng ố i đ ng chéo
BD, khi đó MN AC PQ và
MQ BD NP .T giác MNPQ tr thành hình ch nh t.
T bài toán trên tacó th rút ra k t lu n : M i hình ch nh t n i ti p đ c trong m t
hình ốuông đã cho đ u có chu ối b ng nhau ốà chu ối đó nh nh t so ố i chu ối c a
b t kì t giác nào n i ti p trong hình ốuông này.
Ví d 2 :
Cho tam giác ABC có các góc nh h n 120o .Tìm đi m M n m bên trong tam giác
sao cho t ng MA + MB + MC có giá tr nh nh t.
ẢẤ Ấ

19


Xét m t đi m M n m trong tam giác ABC. Ta ph i ồác đ nh ố trí c a M đ t ng
MA + MB + MC có giá tr nh nh t.
Ta tìm cách đ a t ng c a ba đo n thành t ng c a các đo n th ng c a m t đ ng
g p khúc n i hai đi m ồác đ nh nào đó.
Th c hi n phép quay tâm A ,góc quay 60o , ng c chi u kim đ ng h :
Bi n : M thành M‟ ; C thành C‟ . Nh ố y tam giác AMM‟ là tam giác đ u
suy ra MA =MM‟ .
Tam giác ACC‟ c ng là tam giác đ u nên C‟ hoàn toàn ồác đ nh ;
M‟C‟ = MC ( ốì phép quay b o toàn kho ng cách gi a hai đi m ) .
Do đó MA + MB + MC = MM‟ + MB + M‟C‟ = đ dài đ ng g p khúc
BMM‟C‟  BC‟.
t ng MA + MB + MC nh nh t ,ta ph i tìm M sao cho b n đi m B, M ,M‟ ,C‟
th ng hàng , ngh a là M thu c đo n BC .
Suy ra : M  Mo = BC‟  CB‟.

Do đó cách ồác đ nh đi m M nh sau : D ng ra phía ngoài tam giác ABC các
tam giác đ u ACC‟ ; ABB‟ ; L y giao c a BC‟ ốà CB‟, đó là đi m M c n tìm.
Theo gi thi t tam giác ABC đ u có các góc nh h n 120o nên ta có :







BAC‟ = BAC + CAC‟ < 120o + 60o = 180o
Suy ra BC‟ c t đo n AC t i m t đi m D n m gi a A ốà C. T ng t CB‟ c t AB t i
đi m E n m gi a A ốà B, suy ra tia BD n m gi a hai tia BA ốà BC ; Tia CE n m
gi a hai tia CB ốà CA ;
Do đó hai tia BC‟ ốà CB‟ luôn c t nhau t i m t đi m Mo n m trong tam giác ABC.
D, CÁC B T
1,

NẢ Tả C TậONẢ

NẢ TậÕN

ng kính là dây cung l n nh t c a đ

ng tròn .

2, Trong hai dây cung không b ng nhau , dây nào l n h n thì có kho ng cách t tâm
đ n dây đó nh h n ốà ng c l i.
Ví d 1 :
Cho hai đ ng tròn (O1) và (O2) c t nhau t i A ốà B . M t cát tuy n qua B ,

c t (O1) t i M , c t (O2) t i N .Xác đ nh ố trí cu MN đ chu ối tam giác AMN đ t
giá tr l n nh t.
ẢẤ Ấ
Hai tam giác AMN và AO1O2 đ ng









d ng ốì có M = O1 ; N = O2
Suy ra :
AM+ MN+ NA
AM
=
AO1+ O1O2+ O2A AO1

20


AM là m t dây ;
AO1 là bán kính trong đ ng
tròn (O1) do đó :
AM  2 AO1
AM

 2

AO1
D u “=” ồ y ra khi AM là đ ng kính trong đ ng tròn (O1) ,
khi đó AN là đ ng kính trong
đ ng tròn (O2) ,do đó O1O2 là đ ng trung bình c a tam giác AMN
 MN O1O2
V y tam giác AMN s có chu ối l n nh t khi MN qua B ốà song song ố i đ ng
n i tâm O1O2.
Ví d 2:
Cho đ ng tròn (O) ốà m t đi m M n m trong đ ng tròn ( M không trùng ố i O ).
1) Qua M d ng dây Ab sao cho đ dài c a nó :
a) L n nh t .
b) Nh nh t .
2) D ng đi m P trên đ



ng tròn sao cho góc OPM l n nh t.
ẢI I

1)
a) Dây AB l n nh t qua M ph i d ng là dây qua tâm O ( hay d ng đ
c a đ ng tròn qua M ).

ng kính

b)
Ải s AB là m t dây b t kì qua M
ốà Oả là kho ng cách t tâm O t i dây đó.
Dây AB s ng n nh t khi ốà ch khi
Oả dài nh t .Xét tam giác OảM ta

luôn có OH  OM .
max OH = OM  H  M .
V y dây AB nh nh t ph i d ng là AoBo vuông
góc ố i OM t i M.
2)
Ải s PQ là m t dây b t kì qua M.Tam
giác cân OPQ có c nh bên OP =OQ không
đ i ( bán kính c a đ ng tròn (O) ) nên
góc



đáy OPM s l n nh t khi góc



đ nh POQ nh nh t .
là góc

21

tâm trong đ

ng tròn (O)




nên POQ s nh nh t khi cung PQ nh nh t.
Dây PQ nh nh t khi ốà ch khi kho ng cách t tâm O đ n dây l n nh t , suy

ra PQ ốuông góc ố i OM t i M. V y đi m P ph i d ng là các đi m P1 ,P 2 trên
đ ng tròn (O) sao cho P1P 2 qua M ốà ốuông góc ố i OM.

BÀẤ T P

NẢả CH

NG 2

BÀI 2.1 :
Cho hai đi m A ốà B trên cùng m t n a m t ph ng có b là đ ng th ng ồy cho
tr c . Tìm trên ồy m t đi m M sao cho chu ối tam giác ABM nh nh t.
BÀI 2.2 :
Trong các hình bình hành có cùng di n tích ốà m t đ ng chéo không đ i, hình nào
có chu ối nh nh t ?
BÀI 2. 3 :
Cho tam giác ABC cân A ốà đi m D c đ nh trên đáy BC.D ng m t đ ng th ng
song song ố i BC, c t hai c nh bên E ốà ạ sao cho DE + Dạ có giá tr nh nh t .
BÀI 2.4 :



Cho góc xOy ốà m t đi m M n m trong góc đó sao cho M không thu c Oồ ốà
Oy.ảãy ồác đ nh đi m B trên Oồ ốà đi m C trên Oy sao cho OB = OC ốà MB + MC
đ t giá tr nh nh t.
BÀI 2.5 :
Cho tam giác đ u ABC .Qua tr ng tâm O c a tam giác hãy d ng đ ng th ng sao
cho t ng kho ng cách t ba đ nh c a tam giác t i đ ng th ng đó là l n nh t ? nh
nh t ?
BÀI 2.6 :

Cho tam giác ABC. Tìm đ ng th ng đi qua đ nh A c a tam giác sao cho t ng
kho ng cách t B ốà C t i đ ng th ng đó là nh nh t ?
BÀI 2.7:
Cho góc vuông xOy , đi m A thu c mi n trong c a góc , các đi m M,N theo
th



t chuy n đ ng trên các tia Ox ,Oy sao cho MAN = 90o .Xác đ nh ố trí c a M ,N đ
t ng AM + AN có đ dài :
a) Nh nh t .
b) l n nh t .
BÀI 2.8 :
Trong cá hình thoi có cùng chu ối , hình nào có di n tích l n nhât ?
BÀI 2.9 :
Cho hình ch nh t ABCD .Tìm t giác có b n đ nh thu c b n c nh c a hình ch
nh t sao cho chu ối c a t giác đó nh nh t .

22


BÀI 2.10 :
Trong các hình ch nh t có đ ng chéo b ng d không đ i, hình nào có di n tích l n
nh t ? Tính di n tích đó .
BÀI 2.11 :
Cho n a đ ng tròn tâm O đ ng kính AB ; M là m t đi m di đ ng trên n a đ ng
tròn.Qua M ố ti p tuy n ố i n a đ ng tròn, g i D ốà C theo th t là hình chi u
c a A ốà B trên ti p tuy n y. Xác đ nh ố trí c a M sao cho t giác ABCD có di n
tích l n nh t . Tính di n tích đó theo bán kính R c a đ ng tròn.
Cả


NẢ 3: CÁCả V N D NẢ CÁC B T
NẢ Tả CTậONẢ
VÀO BÀI TOÁN C C TR HÌNH H C

A, CÁC B T

NẢ Tả C

Ấ S Tả

ẤS

NẢ DÙNẢ

1, Cho f(ồ) có mi n ồác đ nh D  R .Ta có : [f(x)] 2  0 ,x  D.
T đó suy ra :
a) [f(x)] 2 + m  m
N u t n t i ồ = ồo  D sao cho [f(xo)] 2 + m = m t c là [f(xo)] 2 = 0
Thì m đ c g i là giá tr nh nh t c a f(ồ) ốà ta kí hi u là :
Min f(x) = m  x = xo .
b) M - [f(x)] 2  M
N u t n t i ồ = ồo  D sao cho
M - [f(x)] 2 = M t c là

[f(ồo)] 2 = 0

Thì M đ

c g i là giá tr l n nh t c a f(ồ) ốà ta kí hi u là :

Max f(x) = M  x = xo .
2 , B t đ ng th c Côsi ( Cauchy ).
Có các d ng sau :
a) ( a + b )2  4 ab , d u “=” ồ y ra khi ốà ch khi a = b .
a b
b)
+  2 ( ố i ab >0) d u “=” ồ y ra khi ốà ch khi a = b .
b a
c) a + b  2 ab ( ố i a  0 ; b  0 ) d u “=” ồ y ra khi ốà ch khi a = b.
CÁC ả ẬU :
d) a  0; b 0
a + b = k (không đ i)
(ab)max  a = b.
 ảai s không âm có t ng không đ i thì tích s l n nh t khi ốà ch khi hai s
đó b ng nhau.
 Trong các hình ch nh t có cùng chu ối, hình ốuông có di n tích l n nh t.
e) a  0; b 0
ab = k (không đ i)
(a + b)min  a = b.

23


 ảai s không âm có tích không đ i thì t ng s nh nh t khi ốà ch khi hai s
đó b ng nhau.
 Trong các hình ch nh t có cùng di n tích, hình ốuông có chu ối nh nh t.

B, CÁC VÍ D ÁP D NẢ
Ví d 1:
Cho hình ch nh t ABCD có AB = 12cm; BC = 8cm. Trên các c nh AB,BC,CD,

l n l t l y các đi m E,ạ,Ả,ả sao cho
AE = Cạ = CẢ = Aả. Xác đ nh ố trí các đi m E,ạ,Ả,ả đ t giác EạẢả có
di n tích l n nh t ốà tính di n tích đó.
ẢẤ Ấ
t AE = Cạ = CẢ = Aả = ồ.
 BE = DG = 12 - x.
BF = DH = 8 -x.
Ả i S là t ng di n tích c a
b n tam giác ốuông AEả; CẢạ;
EBạ ốà ẢDả; di n tích t giác
EạẢả s l n nh t khi S nh nh t
1
1
S = 2. .x.x + 2. (12 - x)(8 - x)
2
2
2
= x + 96 - 20x + x2
= 2( x2 -10x + 48)
= 2(x - 5)2 + 46  46.
Min S = 46  x = 5
V y maồ SEFGH = 12.8 - 46 = 50 (cm)2  x = 5(cm).
Ví d 2: Cho tam giác ABC có BC = a; AC = b; AB = c. Ả i ồ, y, z theo th t là
kho ng cách t đi m M trong Tam giác t i c nh BC, CA, AB. Xác
đ nh ố
a b c
trí đi m M đ t ng + + có giá tr nh nh t.
x y z
Ải i
Ả i S là di n tích tam giác ABC, ta có:

S = SBMC + SCMA + SAMB
1
= (ax + by + cz).
2
 ax + by + cz = 2S.

24


Xét tích:
a b c
(ax + by + cz)( + + )=
x y z
x y
y z
x z
= a 2 + b2 + c2 + ab( + ) + bc( + ) + ac( + )
y x
z y
z x
x y
Vì x > 0, y > 0, nên ta có +  2,.. …
y x
Do đó :
a b c
(ax + by + cz)( + + )  a 2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
x y z
Hay :
a b c
2 S( + + )  (a + b + c)2

x y z
a b c
(a+ b+ c)2
 + + 
2S
x y z
a b c
(a+ b+ c)2
 min( + + ) =
2S
x y z
Khi ốà ch khi :
x = y  M  phân giác góc C (1)
y = z  M  phân giác góc A (2)
t (1) ốà (2)  M là tâm đ ng tròn n i ti p ABC
a b c
(a+ b+ c)2
V y bi u th c + + đ t giá tr nh nh t là b ng
khi ốà ch khi M là
2S
x y z
tâm đ ng tròn n i ti p ABC.

25


×