Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Luận văn sư phạm Dạng tổng quát của phiếm hàm tuyến tính liên tục và toán tử tuyến tính liên tục trên không gian C[a.b]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 55 trang )

Khóa lu n t t nghi p

TR

Mai Th Thanh Xuân

NG

IH CS

PH M HÀ N I 2

KHOA TOÁN

------

MAI TH THANH XUÂN

D NG T NG QUÁT C A
PHI M HÀM TUY N TÍNH LIÊN T C
VÀ TOÁN T

TUY N TÍNH LIÊN T C

TRÊN KHÔNG GIAN C[ a,b]
KHOÁ LU N T T NGHI P

IH C

Chuyên ngành : Gi i tích


HÀ N I - 2010

K32A Khoa Toán

3


Khóa lu n t t nghi p

TR

Mai Th Thanh Xuân

NG

IH CS

PH M HÀ N I 2

KHOA TOÁN

-----MAI TH THANH XUÂN

D NG T NG QUÁT C A
PHI M HÀM TUY N TÍNH LIÊN T C
VÀ TOÁN T

TUY N TÍNH LIÊN T C

TRÊN KHÔNG GIAN C


[ a ,b ]

KHOÁ LU N T T NGHI P

IH C

Chuyên ngành : Gi i tích
Ng

ih

ng d n khoa h c
TS.Khu t V n Ninh

HÀ N I - 2010

K32A Khoa Toán

4


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

L IC M

Khóa lu n đ


N

c hoàn thành v i s h

chu đáo c a TS. Khu t V n Ninh. Tôi xin đ

ng d n ch b o nhi t tình và
c trân tr ng bày t lòng bi t n

sâu s c t i th y TS. Khu t V n Ninh.
Nhân đây tôi xin trân tr ng c m n th y ph n bi n đã dành th i gian
đ c và đóng góp nhi u ý ki n quý báu cho tôi đ tôi có th hoàn thành t t
khóa lu n này, đ ng th i tôi xin trân tr ng c m n s quan tâm, giúp đ c a
các th y cô trong tr

ng

i h c S ph m Hà N i 2 đã t o đi u ki n giúp đ

tôi hoàn thành khóa lu n này.
Vì có nhi u h n ch v n ng l c và th i gian, khóa lu n này ch c ch n
không th tránh kh i nhi u thi u sót. Tôi hi v ng nh n đ

c nhi u ý ki n

đóng góp c a th y cô và các b n.
Cu i cùng em chúc các th y cô m nh kho , công tác t t đ c ng hi n
nhi u h n n a cho s nghi p giáo d c c a đ t n
trên con đ


c và thành công h n n a

ng nghiên c u khoa h c c a mình.

Hà N i, ngày 01 tháng 05 n m 2010
Sinh viên
MAI TH THANH XUÂN

K32A Khoa Toán

5


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

Tài li u tham kh o
1. PGS.TS.Nguy n Ph Hy [2006], Gi i tích hàm, NXB Khoa H c và
K Thu t.
2. Nguy n Xuân Liêm [2003], Bài t p gi i tích hàm, NXB Giáo D c.
3. Nguy n Duy Ti n [2007], Bài gi ng gi i tích (t p 1), NXB
Qu c Gia Hà N i.
4. Hoàng T y [2005], Hàm th c và gi i tích hàm, NXB
Gia Hà N i.

iH c

i H c Qu c


5.
c Thái và Nguy n Ti n D ng [2009], Nh p môn hi n đ i xác
su t và th ng kê, Trung tâm toán tài chính và công ngh Hà N i.
6. GS.TSKH.Nguy n V n Khuê và GS.TSKH.Lê M u H i [2001], C
s lý thuy t hàm và gi i tích hàm (t p 1), NXB Giáo D c.
7. A.N.Cônmôgôrôp, X.V.Fomin [1971], C s lý thuy t hàm và gi i
tích hàm (t p 1), NXB Giáo D c.
M CL C

L i nói đ u ....................................................................................................... 8
Ch

ng 1. TệCH PHÂN STIELJES ........................................................... 10

1.1. Hàm s có bi n phân b ch n ............................................................... 10
1.2. Tích phân Rieman - Stieljes ................................................................. 19
1.3. Tích Phân Lebesgue - Stieljes ............................................................. 27

K32A Khoa Toán

6


Khóa lu n t t nghi p

Ch

Mai Th Thanh Xuân

ng 2. D NG T NG QUÁT C A PHI M HÀM TUY N TÍNH


LIÊN T C TRÊN KHÔNG GIAN

C[a ,b] .............................................. 29

2.1. Không gian C[ a,b] .................................................................................. 29
2.2. Không gian liên h p c a không gian C[ a ,b ] ........................................... 32
2.3.Không gian các hàm có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] ................. 34
2.4. Phi m hàm tuy n tính liên t c trong không gian C[ a ,b ] ....................... 35
Ch

ng 3. TOÁN T

TUY N TÍNH LIÊN T C TRÊN KHÔNG GIAN

C[a ,b] .............................................................................................................. 43
3.1. Không gian các toán t tuy n tính liên t c trên không gian C[ a ,b ] ...... 43
3.2. Toán t tuy n tính liên t c trên không gian C[ a ,b ] ............................... 45
K t lu n .......................................................................................................... 50

K32A Khoa Toán

7


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

L i nói đ u

Gi i tích hàm là m t ngành c a gi i tích toán h c nghiên c u v các
không gian vect đ

c trang b thêm các c u trúc tôpô và các toán t tuy n

tính liên t c gi a chúng. Ra đ i t đ u th k 20, đ n nay gi i tích hàm đã đ t
đ

c nh ng thành t u quan tr ng và tr thành chu n m c trong vi c nghiên

c u và trình b y các ki n th c toán h c. Gi i tích hàm đã đ
ch

ng trình đ i h c nh m t ph n b t bu c, tuy th v i l

c đ a vào

ng th i gian có

h n chúng ta khó có th nghiên c u sâu vào m t v n đ nào đó, bên c nh đó
n i dung c a gi i tích hàm r t phong phú nh : Không gian vect tôpô l i đ a
ph

ng (không gian đ nh chu n, không gian Banach, không gian Hilbert,…),

các toán t tuy n tính liên t c gi a các không gian,…
b

c đ u làm quen v i vi c nghiên c u khoa h c và tìm hi u sâu v


gi i tích hàm, em đã ch n đ tài: “ D ng t ng quát c a phi m hàm tuy n
tính và toán t tuy n tính trên không gian C[ a ,b ] ”. Khóa lu n này nghiên c u
v m t v n đ quan tr ng c a gi i tích hàm đó là không gian các hàm liên t c
trên đo n [a , b] và các toán t tuy n tính liên t c trên nó.
N i dung c a khóa lu n bao g m:
Ch

ng 1. Tích phân Stieljes: Ch

ng này đ a ra các ki n th c ban

đ u v hàm có bi n phân b ch n và tích phân Stieljes (trong đó trình b y v
tích phân Rieman - Stieljes và tích phân Lebesgue - Stieljes ).

K32A Khoa Toán

8


Khóa lu n t t nghi p

Ch

Mai Th Thanh Xuân

ng 2. D ng t ng quát c a phi m hàm tuy n tính liên t c trên

không gian C[ a,b] : Ch

ng này vi t v không gian Banach Céa ,bù và d ng

ëê

ú
û

t ng quát c a phi m hàm tuy n tính liên t c trên không gian này.
Ch

ng 3. Toán t tuy n tính liên t c trên không gian C[ a,b]

Do l n đ u làm quen v i vi c nghiên c u khoa h c, th i gian có h n và
trình đ còn non tr cho nên các v n đ đ

c trình bày trong bài không tránh

kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. Vì v y em r t mong nh n đ
góp c a th y cô và b n đ c đ khóa lu n đ

c ý ki n đóng

c hoàn thi n h n.

Em xin chân thành c m n.
Hà n i. ngày 01 tháng 05 n m
2010
Sinh viên
Mai Th Thanh Xuân

K32A Khoa Toán


9


Khóa lu n t t nghi p

Ch

Mai Th Thanh Xuân

ng 1. TệCH PHÂN STIELJES

1.1. Hàm s có bi n phân b ch n
nh ngh a 1.1.1 (Bi n phân b ch n)
Cho hàm s

F = F (x) xác đ nh trên đo n [a , b] . Ta g i bi n phân c a

hàm F trên [a , b] là c n trên đúng c a t ng

n- 1

åi= 0 F (xi+ 1)- F (xi )

l y theo t t c

các phép phân ho ch đo n [a , b] b i các đi m chia a  x0  x1  ...  xn  b . Kí
hi u là Vab (F ) .
T

 n1


đó ta có: Vab  F   sup  F  xi1   F  xi   l y theo phép phân
p  i 0




ho ch P nào đó.
Hàm F g i là hàm có bi n phân b ch n n u Vab (F )< + ¥ .
b

Theo đ nh ngh a c a bi n phân b ch n ta có: V  F    dF .
b
a

a

Ví d 1: Tìm bi n phân c a các hàm s sau trên đo n 0,1 .
a)

f  x  x.

b)

g  x  kf  x  m bi t r ng Vab  f    .

K32A Khoa Toán

10



Khóa lu n t t nghi p

c)

 1
 3

h x   1  x
 1



Mai Th Thanh Xuân

nÕu x=0
nÕu 0nÕu x=1

Bài gi i
a) Phép phân ho ch P chia đo n 0,1 thành n đo n b i các đi m chia

0  x0  x1  ...  xn1  xn  1 .
n 1

Khi đó ta có S   f  xi 1   f  xi 
i 0

n 1


  xi 1  xi  xn  x0  1
i 0

V y V01  f   1.
b) Ta có V01  f   
Phép phân ho ch P chia đo n 0,1 thành n đo n b i các đi m chia

0  x0  x1  ...  xn1  xn  1 .
n 1

Khi đó S   g  xi 1   g  xi 
i 0

n 1

  kf  xi 1   m  kf  xi   m
i 0

n 1

 k  f  xi 1   f  xi 
i 0

K32A Khoa Toán

11


Khóa lu n t t nghi p


Mai Th Thanh Xuân

V y V01  g   kV01  f   k  .

 1
 3

h x   1  x
 1



c)

nÕu x=0
nÕu 0nÕu x=1

Phép phân ho ch P chia đo n 0,1 thành n đo n b i các đi m chia

0  x0  x1  ...  xn1  xn  1 . Khi đó ta có:
n 1

S   h  xi 1    xi 
i 0

 h  x1   h  x0   h  x2   h  x1   ...  h  xn1   h  xn2   h  xn   h  xn1 
 1  x1 

2

8
1
 1  x1  1  xn1    1  1  xn1     2  xn1  x1  
3
3
3

8
V y V01  h   .
3

M t s tính ch t c a hàm có bi n phân b ch n.
nh lý 1.1.2
N u hàm s

f đ n đi u, không gi m thì f có bi n phân b ch n và

Vab  f   f  b   f  a  .

nh lý 1.1.3
T ng hay hi u c a hai hàm có bi n phân b ch n là m t hàm có bi n phân
b ch n, và Vab  f  g   Vab  f   Vab  g  .
K32A Khoa Toán

12


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân


nh lý 1.1.4
Hàm s

f có bi n phân b ch n thì f có đ o hàm h u kh p n i.

nh lý 1.1.5
Cho hàm s

f xác đ nh trên đo n [a , b] và a  c  b thì

Vab  f   Vac  f   Vcb  f  .

nh lý 1.1.6
Cho hàm s

f

có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] , hàm s

F  x  Vax  f  là bi n phân c a hàm f trên đo n  a , x . Khi đó hàm f liên

t c t i đi m x0   a , b thì hàm F c ng liên t c t i đi m x0 .
H qu
N u hàm s

f là hàm gián đo n có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] thì

F  x  Vax  f  c ng gián đo n trên đo n [a , b] , trong đó đi m gián đo n c a


hai hàm s là trùng nhau và t i m i đi m gián đo n x0   a , b x y ra các đ ng
th c sau: f  x0   f  x0   F  x0   F  x0 

f  x0   f  x0   F  x0   F  x0 
nh lý 1.1.7
Hàm s

f có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] thi hàm f c ng có bi n

phân b ch n trên đo n này, và Vab  f   Vab  f  .
nh lý 1.1.8

K32A Khoa Toán

13


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

Cho f là hàm s liên t c trên đo n [a , b] , khi đó f có bi n phân b ch n
trên đo n [a , b] khi và ch khi f c ng có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] ,
và Vab  f   Vab  f  .
Ví d 2: Ta xây d ng m t ví d v hàm s liên t c trên [a , b] có bi n phân
không b ch n trên đo n này.

Xét hàm s




nÕu x  0
 xcos
f ( x)  
x
0
nÕu x  0

ho ch P chia đo n [0,1] b i các đi m
1
1
1
 x2n1 
 ...  x2   x1  1. Khi đó ta có
0  x2n1  x2n 
2n
2n  1
2

Phép

phân

chia

 x j nÕu j ch½n
f (xj )  
 x j nÕu j lÎ .
2n


2n

j 1

j 1

Suy ra S   f ( x j 1)  f ( x j )  

2n
1
1
1
  2
j 1 j
j 1 j

V i n đ l n ta có S l n tùy ý  V01  f    .
nh lý 1.1.9
i u ki n c n và đ đ hàm s

f có bi n phân b ch n trên [a , b] là t n

t i hàm s t ng     x sao cho: x  a , b, h  0 : x  h a , b thì

f  x  h   f  x    x  h     x  .
Ch ng minh
( i u ki n c n )

K32A Khoa Toán


14


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

Xet hàm f là hàm có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] . Ch n

    x  Vax  f  là hàm t ng trên [a , b] , khi đó ta có x  a , b, h  0 :
x  h  a , b thì
f  x  h   f  x  Vxx h  f  = Vaxh  f   Vax  f  =   x  h     x .
( i u kiên đ )
Cho f là hàm xác đ nh trên đo n [a , b] và  là hàm t ng trên đo n
[a , b] ta có x  a , b, h  0 :

x  h  a , b thì

f  x  h   f  x 

 Vxx h  f  = Vaxh  f   Vax  f  =   x  h     x .

Phép phân ho ch P chia đo n  a , b thành n đo n b i các đi m chia

a  x0  x1  ...  xn1  xn  b .
n 1

n 1

i 0


i 0

S   f  xi 1   f  xi      xi 1     xi 

  b    a 
V y v i phép phân ho ch

P

b t kì thì

S   b    a 

hay

Vab  f     b     a  hay f là hàm có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] .

H qu
Hàm s

f có bi n phân b ch n khi và ch khi nó bi u di n đ

cd

i

d ng hi u c a hai hàm s đ n đi u không gi m.
Ch ng minh


K32A Khoa Toán

15


Khóa lu n t t nghi p

Ta

Mai Th Thanh Xuân

đ

di n

bi u

c

f  x    x    x

trong

đó

  x  Vax  f  ,   x     x  f  x  . Hi n nhiên ta có  là hàm đ n đi u
không gi m.
Ta xét hàm 

ta có: x  a , b, h  0 sao cho x  h a , b thì


  x  h    x     x  h  f  x  h    x   f  x  , mà theo đ nh lý ta có:
x  a , b, h  0 : x  h  a , b thì f  x  h   f  x    x  h     x .
V y   x  h    x   0   là hàm đ n đi u không gi m.
Chi u ng

c l i có đ

c do đ nh lý 1.1.2 và đ nh lý 1.1.3.

nh lý 1.1.10
N u hàm f có bi n phân b ch n trên đo n 0,1,     x là hàm liên
t c, t ng th c s

trên đo n  ,   sao cho     0,     1 thì hàm

F  x  f   x  có bi n phân b ch n trên đo n  ,   , và V01  f   V  F  .
Ch ng minh
Gi s F có bi n phân không b ch n trên đo n  ,   , khi đó v i m i s
t nhiên M, ta có th tìm đ

c m t phép phân ho ch P chia đo n  ,  

thành n đo n b i các đi m chia   x0  x1  ...  xn1  xn   sao cho
n 1

 F x   F x   M .
i 0

i 1


i

K32A Khoa Toán

16


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

T phép phân ho ch P ta thi t l p phép phân ho ch P ' , phép phân ho ch
này chia đo n 0,1 thành n đo n b i các đi m chia 0  t0  t1  ...  tn  1 v i

 i  0, n .

ti    xi 

n 1

Ta có

S   f  ti 1   f  ti 
i 0

n 1

  f   xi 1    f   xi  
i 0


n 1

  F  xi 1   F  xi   M
i 0

n1

V y S   f  ti 1   f  ti   M  M  ฀  , trái v i gi thuy t hàm f có bi n
i 0

phân b ch n trên đo n 0,1 . V y đi u gi s là sai hay F có bi n phân b
ch n trên đo n  ,   .
n 1

Ta l i có

n 1

 f t   f t    F  x   F  x 
i 0

i 1

i

i 0

i 1


i

 V01  f   V  F  .

Ví d 3: Cho hàm s

 x2
nÕu x  [0,1)

f  x   5
nÕu x  1
 x  3 nÕu x  (1,2]


Tìm V01  f  , V12  f  , V02  f 
Bài gi i

K32A Khoa Toán

17


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

+ ) Tìm V01  f 
Phân

ho ch


đo n

0,1

thành

n

đo n

b i

các

đi m chia

0  t0  t1  ...  tn  1
n 1

Ta có S   f  ti 1   f  ti  
i 0

 f  t1   f  t0   f  t2   f  t1   ...  f  t n1   f t n2   f t n   f t n1 



 






 



 t12  0  t22  t12  ...  tn21  tn22  5  tn21  5
V y V01  f   sup S  5

( P là phép phân ho ch đo n [a , b] b t kì)

p

+ ) Tìm V12  f 
Phân

ho ch

đo n

1,2

thành

n

đo n

b i


các

đi m chia

1  x0  x1  ...  xn  2
n 1

Ta có: S '   f  xi 1   f  xi  
i 0

 f  x1   f  x0   f  x2   f  x1   ...  f  xn   f  xn1 
  x1  3  5  x2  3   x1  3  ...  xn  3   xn1  3

  x1  2  xn  x1  4  2x1  2
V y V12  f   sup S'  2

( P là phép phân ho ch đo n [a , b] )

p

Ta l i có V02  f   V01  f   V12  f   7 .

K32A Khoa Toán

18


Khóa lu n t t nghi p


Mai Th Thanh Xuân

1.2. Tích phân Rieman - Stieljes
nh ngh a 1.2.1 (Tích phân Rieman - Stieljes)
Cho hàm s
b i

các

f và g xác đ nh trên đo n [a , b] . Ta phân ho ch đo n [a , b]

đi m

n- 1

S=

chia

åi= 0 f (xi )éêëg (xi+ 1)- g (xi )ùúû

a  x0  x1  ...  xn  b



l p

t ng

trong đó xi là m t đi m b t kì trên đo n


éx , x ù, i = 0, n - 1 . N u khi max ( x - x ) ® 0 thì t ng S d n đ n m t gi i
i
ú
ëê i i+ 1 û
i= 0,n- 1 i+ 1

h n không ph thu c vào cách phân ho ch đo n [a , b] và cách ch n đi m xi
thì gi i h n đó g i là tích phân Rieman - Stieljes (Hay tích phân Stieljes) c a
b

hàm f theo g trên đo n [a , b] và kí hi u nh sau: (R.S)ò f (x)dg (x) ho c
a

b

(S)òa f (x)dg (x).
nh lý 1.2.2 ( i u ki n t n t i tích phân Rieman - Stieljes)
N u hàm f Î C[ a ,b] và g là hàm có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] thì
b

t n t i tích phân Rieman - Stieljes: (S)ò f (x)dg (x).
a

Ch ng minh
Do f là hàm liên t c trên [a , b] nên f liên t c đ u trên đo n [a , b] ta có:

" e > 0, $ d > 0 sao cho f (x '')- f (x ') <

K32A Khoa Toán


e
2Vab ( g )

, " x ', x '': x ''- x ' < d .

19


Khúa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuõn

Ta l y hai phộp phõn ho ch P1, P2 chia o n [a , b] thnh nh ng o n cú
t quỏ d , trờn chỳng ta l y nh ng i m tựy ý v l p t ng tớch

di khụng v
phõn S1, S2 t

ng ng. Ta s ch ng minh S1 - S2 < e .

Gi s phộp phõn ho ch P1 cú cỏc i m chia: a = x0 < x1 < ... < xn = b thỡ
ta cú t ng tớch phõn S1 t

ng

n- 1

ng l: S1 =


ồi= 0 f (x1)ộờởg (xi+ 1)- g (xi )ựỳỷ

v i

xi ẻ ộởờxi ; xi+ 1 ựỷỳ.

N u l y t t c cỏc i m chia c a hai phộp phõn ho ch ta cú phộp phõn
ho ch o n [a , b] th ba, ta kớ hi u l P3 , phộp phõn ho ch ny t t h n
phộp phõn ho ch P1 v P2 . G i cỏc i m chia c a cỏch phõn ho ch ny l:
a = x0 = x0(0) < x0(1) < ... < x0(m ) = x1 = x1(0) < .... < x1(m ) = x2 = x2(0) < ... < xn(m- 1 ) = xn = b
0

Ta cú t ng tớch phõn t

n- 1

1

ng ng: S =

n- 1 mi - 1

ồi= 0 ồj= 0

ổ j ửộ ổ j+ 1 ử
ổ j ửự
f ỗỗxi( )ữữờờg ỗỗỗxi( )ữữữ- g ỗỗxi( )ữữỳỳ Trong
ố ứ ố
ố ứ






ộ j
j+ 1 ự
j
ú xi( ) ẻ ờxi( ); xi( ) ỳ.
ờở




Vỡ trong phộp phõn ho ch P1, P2 , P3 cỏc o n chia u cú di khụng
v

ổ j+ 1 ử
e
ổ jử
t quỏ d nờn v i i , j b t kỡ ta luụn cú: f ỗỗỗxi( )ữữữ- f ỗỗxi( )ữữ <
b




2Va (g )







f ỗỗxi( )ữữ- f (xi ) <

ị S - S1 =

n- 1 mi - 1

ồi= 0 ồj= 0

K32A Khoa Toỏn

j

ổ j ửộ ổ j+ 1 ử
ổ j ửự
f ỗỗxi( )ữữờờg ỗỗỗxi( )ữữữ- g ỗỗxi( )ữữỳỳố ứ ố
ố ứ





e
2Vab

(g )

n- 1


ồi= 0 f (xi ) ờởộg (xi+ 1)- g (xi )ỳỷự=
20


Khúa lu n t t nghi p

=

Mai Th Thanh Xuõn

n- 1 ỡù mi - 1

ớù
ù
i= 0 ùợù

ồ ồj= 0

n- 1 ùỡ mi - 1

ù
=

ù
i= 0 ùợù

ồ ồj= 0

=


<

ùỵ
ù



ổ j ửộ ổ j+ 1 ử
ổ j ửự
f ỗỗxi( )ữữờờg ỗỗỗxi( )ữữữ- g ỗỗxi( )ữữỳỳố ứ ố
ố ứ




mi - 1

ồj= 0

ùỹ

f (xi ) ờộg (xi( j+ 1) )- g (xi( j) )ỳựýù


ỷùù
ù



ựộ ổ ( j+ 1)ử

ổ jử
ổ ( j )ử






ờf ỗỗxi( )ữ

f
x
g
x
g
x
(
)

i ỳờ ỗ

ữỳ

ỗ i
ốỗ i ứ
ờ ố ứ

ỷở ố
j= 0 ở



ồi= 0 ồ
ồi ồj

ổ j+ 1 ử
ổ jử
g ỗỗỗxi( )ữữữ- g ỗỗxi( )ữữ
ố ứ

(g ) ố

e
2Vab

e
2Vab

V y ta cú S - S1 <
T



n- 1 mi - 1 ộ

n- 1 mi - 1

<




ù
ổ j ửộ ổ j+ 1 ử
ổ j ửự
f ỗỗxi( )ữữờờg ỗỗỗxi( )ữữữ- g ỗỗxi( )ữữỳỳ- f (xi ) ờộg (xi+ 1 )- g (xi )ỳựýù
ố ứ ố
ố ứ


ỷù

Vab (g ) =

(g )

e
.
2

e
.
2

ng t nh trờn ta cú S - S2 <

e
2

V y S1 - S2 = S1 - S + S - S2 Ê S1 - S + S - S2 < e .
L y dóy s d
m t s sn t



ng gi m en đ 0(n đ Ơ ), v i m i en ta u ch n

c

ng ng sao cho v i e = en ; s = s n i u ki n c a nh lý 1.2.2

c th a món. Ta cú s

c ch n ph thu c vo e , ta gi s dóy (s n ) l p

thnh dóy s gi m.
V i m i n ta u cú phộp phõn ho ch Pn chia o n ộờởa , bựỳỷ thnh cỏc o n
v i di khụng quỏ s n v t ng tớch phõn Sn t

K32A Khoa Toỏn

ng ng.

21


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

Ta ch ng minh (Sn ) là dãy c b n.
N u m  n thì t t c các đo n chia c a phép phân ho ch Pn , Pm đ u có đ
dài nh h n s n (s n > s m ) , do đó Sn - Sm < e , v y dãy (Sn ) là dãy c b n,

Sn = I .
nên $ nlim
®¥

Ta ch ng minh v i m i phép phân ho ch P b t kì ta đ u có I - S < e
v i S là t ng tích phân t
V i

m i

" n ³ N : Sn - I <
Ta luôn tìm đ

e> 0

ng ng c a phép phân ho ch P .
ta

ch n

s

t

nhiên

N

sao


cho

e
do nlim
Sn = I .
®¥
2

(

)

c s n0 ³ N sao cho en0 £

e
, S là t ng tích phân t
2 n0

ng

ng v i phép phân ho ch Pn0 _phép phân ho ch [a , b] thành các đo n có đ
dài nh h n s n0 .

S là t ng tích phân t

ng ng c a m t phép phân ho ch b t kì đã phân

ho ch [a , b] thành các đo n có đ dài nh h n s n0 .
Khi đó S - Sn0 < en0 £


e
.
2

S - I = S - Sn0 + Sn0 - I £ S - Sn0 + Sn0 - I < e
b

Þ lim S = I hay tích phân Rieman - Stieljes (R.S)ò f (x)dg (x) là t n t i.
s®0

nh lý 1.2.3 (

K32A Khoa Toán

a

nh lý giá tr trung bình)

22


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

b

N u t n t i tích phân Stieljes (S )ò f (x)dg (x) thì:
a


b

(S)ò f (x)dg (x) < max f (x) Vab (g ).
[a ,b]

a

Ch ng minh
b

N u t n t i tích phân (S )ò f (x)dg (x) thì v i m i phép phân ho ch
a

n- 1

åi= 0

đo n [a , b] ta có:

f (xi )éêg (xi+ 1 )- g (xi )ùú£
ë
û

n- 1

åi= 0 f (xi ) g (xi+ 1)- g (xi )

n- 1

£ max f (x) å g (xi+ 1 )- g (xi ) £ max f (x) Vab (g ) .

[ a ,b ]

[ a ,b ]

i= 0

n- 1

V y ta có

Hay

f (x) Vab (g )
åi= 0 f (xi )éêëg (xi+ 1)- g (xi )ùúû£ max
[ a ,b ]
b

f (x) Vab (g )
(S)òa f (x)dg (x) < max
[ a ,b ]

nh lý 1.2.4
N u g là hàm có bi n phân b ch n, b ng h ng s kh p n i có th tr ra
h u h n hay đ m đ

c các đi m trong c a  a, b thì
b

 f  x dg x  0


f  Ca,b .

a

Ch ng minh
+) Gi s g x   c  c ฀  tr h u h n đi m.

K32A Khoa Toán

23


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

nh lý đúng v i m i hàm g khác hàm h ng t i m t đi m duy nh t x0 ( vì
b ng cách làm gi m vô h n các thành ph n cu phép phân ho ch đo n [a , b]
sao cho x0 không bao gi là m t đi m chia ta thu đ

c nh ng t ng tích phân

b ng không). Do đó đ nh lý c ng đúng v i m i hàm g khác hàm h ng t i h u
h n đi m ( tính ch t c ng tình).
+) Gi s g x   c  c ฀  t i x1, x2,..., xn,... và ta có yi  g xi 


y

Vì g có bi n phân b ch n nên


i 1

nhiên N sao cho

y

n

nN





i

i  1,2... .

  , do đó ta có th ch n s t

  , khi đó g  c  gn  g trong đó gn là m t hàm l y










giá tr yi i  1, n t i x1 i  1, n và b ng không t i x  xi i  1, n , còn g
b

ch khác không t i nh ng đi m xN 1, xN 2... , khi đó

 f  x  dc  0



a

 f  x dg  x   0 .
n

 f  x dg x   m ax f  x  V  g  m ax f  x  2
b

b

L i có

a,b

a

a

b
a


a,b

(theo đ nh lý giá tr trung bình 1.2.3).
b

V y

 f  x dg x  0

f  Ca,b .

a

nh lý 1.2.5
Hàm g có bi n phân b
b

 f  x  dg x   0

1



ch n trên đo n [a , b] khi đó n u



, f  Ca,b thì g là hàm h ng t i m i đi m liên t c c a


a

nó.
Ch ng minh

K32A Khoa Toán

24


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

Gi s t n t i hai đi m x1, x2  x1  x2  mà t i đó hàm g liên t c nh ng

g x1   g x2  .
L y các lân cân c a x1, x2 nh sau: Vx1   x : x  x1   
Vx2   x : x  x2   

sao

cho

Vx1  Vx2   .
+) N u g x1  , g x2  cùng d u.
Gi s 0  g x1   g x2  . Do 1 đúng nên đ ng th c c ng đúng v i hàm

0 nÕu a  x  x1  


 x  x1   nÕu x1    x  x1



f0  x   1
nÕu x1  x  x2  
 x  x 
1  1 2
nÕu x2    x  x2


0 t ¹ i nh÷ng gi ¸ tr Þcßn l ¹ i
Ch n phép phân ho ch P chia đo n [a , b] thành n đo n b i các đi m
chia a  t0  t1  ...  ts  x1  ts1  x2  ...  tn  b th a mãn ts1  ts   .





Ch n i  ti ,ti 1  i  0, n  1 sao cho f0 i   0, f0 i 1   1.
n1

Ta có  n   f0  i   g ti 1   g ti   g x2   g x1   0 , đi u này mâu
i 0

b

thu n v i gi thi t

 f  x dg x  0


f  Ca,b

a

K32A Khoa Toán

25


Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

Gi s 0  g x2   g x1  , ta ch n f   f0 ta c ng có k t qu nh trên.
T

ng t v i tr

ng h p g x1  , g x2   0 .

+) N u g x1  , g x2  trái d u.
Gi s

g x1   0  g x2  ta làm t

ng t nh tr

ng h p cùng d u v i


hàm f0 . Còn n u g x2   0  g x1  thì ta ch n hàm f   f0 và làm t

ng t

c ng d n đ n mâu thu n.
V y g x1   g x2  . Lai có x1, x2 là nh ng đi m liên t c tùy ý c a hàm g nên
g là hàm h ng t i m i đi m mà hàm liên t c.

H qu 1
N u g1, g2 là các hàm s có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] , và b ng
nhau kh p n i tr ra m t s đi m h u h n hay đ m đ
b

b

 f  x dg  x   f  x  dg  x 
1

a

ây là tr

c c a  a, b thì:

2

f  Ca,b .

a


ng h p riêng c a đ nh lí 1.2.4 v i hàm g  g1  g2 .

H qu 2
N u g1, g2 là các hàm s
b

có bi n phân b ch n trên đo n [a , b] ,mà

b

 f  x dg  x   f  x  dg  x 
1

a

2

f  Ca,b thì g1  g2 là hàm h ng t i m i

a

đi m mà nó liên t c.
ây là tr

ng h p riêng c a đ nh lý 1.2.5 v i hàm g  g1  g2 .

K32A Khoa Toán

26



Khóa lu n t t nghi p

Mai Th Thanh Xuân

1.3. Tích Phân Lebesgue - Stieljes
nh ngh a 1.3.1 (

đo Lebesgue - Stieljes)
là hàm đ n đi u không gi m. Hàm g xác đ nh

Cho hàm s g : ¡ ® ¡

m t hàm G trên các gian nh sau:

G  a , b  g (b  )  g  a  
G[a , b)  g (b  )  g  a  
G(a , b]  g (b  )  g  a  
G  a , b   g (b  )  g  a  
Trên đ i s C t o nên do các t p có th bi u di n thành h p c a m t s
n

h u h n gian r i nhau, P  C; P    i ; D i là các gian r i nhau.
i 1

n

Ta đ nh ngh a mg ( P )   G (i )
i 1


n


P

i 

i 1





Ta có mg là m t đ đo trên đ i s C và là đ đo duy nh t th a mãn
mg ()  G()


V i

ta

A ฀ ; A  i
i 1










i 1



đ nh

ngh a

g

nh

sau:

g ( A)  inf   G(i ) : A  i .
 i 1

K32A Khoa Toán

27


×