Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Biên bản thẩm định Thư viện Theo QD01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.07 KB, 11 trang )

Sở GD&ĐT Quảng nam cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Trờng THPT Sào Nam Độc lập Tự do hạnh phúc

Duy Xuyên, ngày 15 tháng 03 năm 2004
Biên bản thẩm định
V/v " Xây dựng Th viện đạt chuẩn theo QĐ 01/2003/QĐ BGD&ĐT) "
Hôm nay, vào lúc 14 giờ 30 ngày 15 tháng 3 năm 2004. Tại Th viện trờng THPT
Sào Nam chúng tôi đã tiến hành rà soát lại các tiêu chuẩn đề nghị công nhận Th viện đạt
chuẩn theo quyết định 01/2003/QĐ/BGD&ĐT.
* Thành phần tham dự:
1. BGH: Thầy Dơng Hữu Thu - P.Hiệu trởng.
2. CBTV: Cô Trơng Thị Mỹ Nga.
3. TTND: thầy Trần Minh Hùng.
4. TM Tổ công tác Th viện : Thầy Đoàn Công Đòng
5. TM Tổ chuyên môn: Thầy Võ Đoàn Dũng
Và các thầy cô trong tổ Công tác Th viện
* Nội dung: Tiến hành thẩm định lại các Tiêu chuẩn theo QĐ 01 để đề nghị công
nhận Th viện đạt chuẩn.
I/ tình hình chung :
Khối lớp 10 11 12 Cộng
Số lớp
16 12 10 39
Số học sinh
871 625 510 2006
Số giáo viên
64
Số CB-CNV
08
II/ Việc thực hiện các tiêu chuẩn:
1. Tiêu chuẩn thứ nhất: Về sách báo, tạp chí bản đồ, tranh ảnh, băng đĩa.
1.1. Tình hình triển khai:


1.1.1. Sách:
a/ Sách giáo khoa:
Th viện có xây dựng tủ sách Giáo khoa dùng chung, cho các đối tợng học sinh
diện chính sách mợn học .
b/ Sách nghiệp vụ:
- SNV đợc bổ sung cho mỗi giáo viên 1 bản: Đạt - với tổng số bản là 567 bản
- SNV đợc lu lại th viện mỗi tên sách 3 bản: Đạt.
c/ Sách tham khảo:
- Sách tra cứu từ điển trung bình mua mỗi loại 1 bản.
Hàng năm Th viện đều có bổ sung sách theo danh mục sách, mỗi tên sách có tối
thiểu là 3 bản . Năm học này mua mỗi loại 5 bản/ tên sách
1
1.1.2. Báo: Có đủ các loại báo theo QĐ 01/2003/QĐ/BGD&ĐT. Ngoài ra trờng
còn bổ sung thêm các loại báo sau: Thanh niên ,Tiền phong, Phụ nữ Việt nam, Khoa học
đời sống, Toán học và tuổi trẻ, Văn học và tuổi trẻ, Tiền phong, Lao động, Mực tím,
Hoa học trò, Văn nghệ, Văn nghệ trẻ, Tri thức trẻ, Tài hoa trẻ, Quảng Nam.
1.1.3. Bản đồ tranh ảnh :
- Bản đồ phục vụ dạy và học: Đầy đủ
- Tranh ảnh phục vụ dạy và học: Đầy đủ
- Mỗi bản đồ tranh ảnh đều có cơ số 1 bản/2 lớp cùng khối : Đạt
1.2 . Số liệu thực tế :
Sách giáo khoa : 1717 bản
Sách Tham Khảo: 9575 bản
Sách Nghiệp vụ : 573 bản
1.3. Nhận xét đánh giá về tiêu chuẩn thứ nhất là: Đạt tiêu chuẩn.
2.Tiêu chuẩn thứ hai : Về cơ sở vật chất.
2.1.Phòng Th viện:
Th viện đợc đặt tại khu trung tâm của trờng. Th viện có 3 phòng, tổng diện tích
là 128m
2

.
Có phòng đọc riêng cho HS và GV với 60 chỗ ngồi
2.2.Trang thiết bị chuyên dùng:
2.2.1. Tổng số kệ giá tủ chứ a sách là 11 cái (Trong đó có một giá bằng Sắt) dự
trữ đợc 30 %.
2.2.2. Tổng số giá tủ chứa báo tạp chí: 3
- Tổng số giá tủ chứa tranh ảnh, bản đồ : 3
2.2.3. Tủ mục lục có 1 cái, tủ giới thiệu sách có 2 cái, bảng giới thiệu sách có 2
cái. Tủ trng bày Sách tra cứu : 2 cái, Giá để báo và tạp chí :1
2.2.4. Bàn đọc sách dành cho giáo viên: 2 cái với 20 ghế = 20 chỗ ngồi.
2.2.5. Bàn đọc sách dành cho học sinh: 4 cái với 32 ghế = 32 chỗ ngồi.
2.2.6. Tổng số đèn điện có trong Th viện là 17 cái , Quạt điện 7 cái
2.3. Các thiết bị nâng cao:
2.3.1. Số máy vi tính trang bị cho Th viện: 1 cái.
2.3.2. Th viện có trang bị phơng tiện nghe nhìn: cha.
2.3.3. Th viện có trang bị máy hút bụi: cha.
2.3.4. Th viện có trang bị máy điều hoà không khí: cha.
2.3.5. Th viện có trang bị các loại máy khác: cha.
2.3.6. Th viện đã nối mạng internet.
2.4. Nhận xét đánh giá về tiêu chuẩn thứ 2: Đạt tiêu chuẩn.
3. Tiêu chuẩn thứ ba: Về nghiệp vụ .
3.1. Nghiệp vụ th viện:
3.1.1. Tất cả tài liệu nhập vào th viện đều đợc đóng dấu, dán nhãn ghi ký hiệu kịp
thời. Mức độ hoàn chỉnh 100%.
3.1.2. Tất cả tài liệu nhập vào th viện đều đợc mô tả, phân loại kịp thời đầy đủ.
2
3.1.3. Mục lục chữ cái và mục lục phân loại đều đựơc sắp xếp đúng nghiệp vụ,
phản ánh đầy đủ nội dung kho t liệu của th viện
Kho sách đã có đầy đủ các biển chỉ dẫn theo quy định
3.2. Hớng dẫn sử dụng th viện:

3.2.1. Nội quy th viện: Có.
3.2.2. Hớng dẫn sử dụng mục lục th viện: Có.
3.2.3. Bảng phân loại: Có.
3.2.4. Tủ mục lục: Có.
3.2.5. Biểu đồ theo dõi phát triển kho sách: Có
Biểu đồ theo dõi tình hình bạn đọc: Có
Biểu đồ theo dõi bổ sung sách : Có
3.2.7. Việc biên soạn th mục phục vụ giảng dạy và học tập : Có biên soạn các Th
mục môn Văn, các Th mục chuyên đề Phụ nữ Việt nam, Tệ nạn xã hội,Nên và
không nên trong ăn uống, các Th mục Xuân Diệu. Nam Cao, Thạch lam...
3.3. Nhận xét đánh giá về tiêu chuẩn thứ nhất là: Đạt tiêu chuẩn.
4. Tiêu chuẩn thứ t : Về tổ chức và hoạt động.
4.1Tổ chức:
4.1.1. Ban giám hiệu trực tiếp phụ trách công việc :
Họ và tên: Dơng Hữu Thu - Chức vụ: Phó hiệu trởng.
4.1.2. Danh sách tổ công tác th viện:
TT Họ và tên Chức vụ Ghi chú
1 Dơng Hữu Thu Phó HT Tổ trởng
2 Trơng Thị Mỹ Nga CBTV Tổ phó
3 Đoàn Công Đờng BT Đoàn TN Uỷ viên
4 Trơng Thị Hồng Thắm CT Công Đoàn Uỷ viên
5 Võ Đoàn Dũng TT Uỷ viên
6 Nguyễn Hữu Diện TT Uỷ viên
7 Phạm Kim Long TT Uỷ viên
8 Nguyễn văn Anh TT Uỷ viên
9 Trần Minh Hùng TT Uỷ viên
10 Nguyễn Trờng Sơn TT Uỷ viên
11 Phạm Văn Lang TT Hội CMHS Uỷ viên
4.1.3. Cán bộ, giáo viên đợc bố trí làm công tác th viện:
TT Họ và tên

Gốc đào
tạo
Trình
độ VH
Trình độ
th viện
Chuyên trách
hay kiêm
nhiệm
Chế độ
phụ cấp
1 Trơng Thị Mỹ Nga Th viện 12/12 Trung
cấp
Chuyên trách Không
4.1.4. Mạng lới th viện:Có
3
4.1.5. Tổ học sinh làm công tác th viện: Có.
4.2. Nề nếp hoạt động :
4.2.1. Hiệu trởng đa công tác th viện vào nhiệm vụ năm học, học kỳ: Có.
4.2.2. Hằng năm trờng có tổ chức kiểm tra tình hình sử dụng SGK của HS trớc khi
khai giảng năm học mới: Có thờng là vào giữa tháng 9 hàng năm.
4.2.3. Các nguồn kinh phí đầu t cho th viện trong năm học:
Đầu năm học trờng đã có kế hoạch đầu t hơn 30.000.000 đồng để mua sách cho Th viện.
ngoài ra còn đầu t hơn 26.000.000 đồng để sắm mới 02 bàn đọc sách giáo viên ,20 ghế,
01 giá để báo tạp chí, một bàn (dạng bục) làm việc, đồng thời trang trí lại Th viện.
4.2.4. Quản lý sử dụng ngân sách, các nguồn quỹ dành cho th viện đúng nguyên
tắc quy định: Có
4.2.5. CB, GV th viện có xây dựng kế hoạch th viện từng năm học, từng học kỳ.
4.2.6. CB, GV th viện có báo cáo cho Hiệu trởng th viện từng năm học, từng học
kỳ.

4.2.7. CB, GV th viện có kế hoạch đặt mua tài liệu cho th viện từng năm học, học
kỳ, tháng.
4.2.8. Th viện có tổ chức các hoạt động:
- Thông báo sách mới nhập, sách phục vụ theo chủ đề trên tên bảng giới thiệu
sách: Có.
- Trng bày sách mới nhập, sách phục vụ theo chủ đề trong tủ giới thiệu sách: Có.
- Tổ chức tuyên truyền giới thiệu sách, điểm sách trớc cờ: Có.
- Tổ chức các hội thi tại lớp, trờng (Kể chuyện, thuyết trình, hùng biện) theo kế
hoạch của Sở: Có.
- Các hình thức hoạt động khác: Sinh hoạt ngoại khoá hình thức câu lạc bộ bạn
yêu văn, thi đố vui
4.2.10. CB, GV th viện có đi thăm, học tập trao đổi kinh nghiệm với các th viện
khác: Có.
4.3. Thực hiện chỉ tiêu phục vụ bạn đọc:
4.3.1. Tỷ lệ giáo viên thờng xuyên sử dụng sách báo của th viện đạt 100%: Đạt.
4.3.2. Tỷ lệ học sinh thờng xuyên sử dụng sách báo của th viện đạt 70%: Đạt . Tỷ
lệ thực tế 75%.
4.4. Nhận xét đánh giá về tiêu chuẩn thứ t là: Đạt tiêu chuẩn.
5. Tiêu chuẩn thứ năm: Về quản lý th viện.
5.1. Bảo quản:
5.1.1. Sổ ĐKTQ: Có 1 cuốn. Ghi chép đầy đủ cập nhật: Hoàn chỉnh.
5.1.2. Sổ Đăng ký SGK: Có 1 cuốn. Ghi chép đầy đủ, cập nhật: Hoàn chỉnh.
5.1.3. Sổ ĐKCB sách Nghiệp vụ: Có 1 cuốn. Ghi chép đầy đủ cập nhật: Hoàn
chỉnh.
5.1.4. Sổ ĐKCB/ sách Tham khảo: Có 5 cuốn. Ghi chép đầy đủ cập nhật: Hoàn
chỉnh
5.1.5. Sổ theo dõi báo, tạp chí: Có 2 cuốn. Ghi chép đầy đủ, cập nhật: Hoàn chỉnh.
( Mỗi năm học có 2 cuốn )
4
5.1.6. Sổ cho mợn sách: Có 2 cuốn ( dành cho giáo viên và học sinh )

Ghi chép đầy đủ, cập nhật: Hoàn chỉnh
5.1.7. Sổ kế hoạch công tác th viện: Có 1 cuốn. Ghi chép đầy đủ, cập nhật: Hoàn
chỉnh.
5.1.8. Các lọai hồ sơ sổ sách khác mà th viện hiện có: Các loại tài liệu, t liệu do
cán bộ th viện tự soạn để chuẩn bị cho các cuộc thi.
5.1.9. Thờng xuyên đóng tập, bao bọc tu sửa các tài liệu để đảm bảo mỹ thuật và
sử dụng lâu dài: Có.
5.2. Kiểm kê, thanh lý:
5.2.1. Tổ chức kiểm kê các loại tài liệu của th viện theo đúng th viện: Có.
5.2.2. Thanh lý tài liệu đúng chủ trơng đúng thủ tục: Có
5.3. Nhận xét đánh giá về tiêu chuẩn thứ năm là: Đạt tiêu chuẩn.
Biên bản kết thúc lúc 17 giờ 00 cùng ngày.
Th ký Tổ trởng tổ CTTV CBTV TM.BGH
Báo cáo thgeo tiêu chuẩn
I/ tình hình chung :
Khối lớp 10 11 12 Cộng
Số lớp
16 12 10 39
Số học sinh
871 625 510 2006
5

×