Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

ham so bac I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 25 trang )



* Thế nào là hàm số đồng biến trên R, nghịch biến trên
R?
* Nêu khái niệm hàm số ?

Bài 7 (SGK-46): Cho hàm số y = f(x) = 3x.
Cho hai giá trị bất kỳ x
1
, x
2
sao cho x
1
<x
2
.
Hãy chứng minh f(x
1
) <f(x
2
) rồi rút ra kết
luận hàm số đã cho đồng biến trên R
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ

GV: Đào Thị Huệ DẠY LỚP 9

Tiết 23: HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
Trung
Tâm


Hà Nội
8km
Bến xe
Huế
Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng.
Sau 1 giờ, ôtô đi được: ……..
Sau t giờ, ôtô đi được: ………
Sau t giờ, ôtô cách trung tâm Hà Nội là: s = …
?
1
50 (km)
50.t (km)
50t + 8 (km)
a) Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà
Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ
xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết
rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.

Tiết 23 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
a) Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà
Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ
xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết
rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km.
t 1 2 3 4

s= 50t+8
58
108
158

208

?
2
Tại sao đại lượng s là hàm số của đại lượng t ?
Đại lượng s là hàm số của đại lượng t vì:
-
Đại lượng s phụ thuộc vào đại lượng thay đổi t
- Với mỗi giá trị của t, xác định được chỉ một giá trị tương ứng của s
S = 50t + 8 là hàm số bậc nhất


Tiết 23 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
s = 50t + 8 là hàm số bậc nhất
VËy hµm sè bËc nhÊt lµ g×?
Vậy hàm số bậc nhất có dạng như thế nào ?
NÕu thay s
bëi y; t bëi x
ta cã c«ng
thøc hµm sè
nµo?
S = 50 t + 8
NÕu thay 50 bëi a
vµ 8 bëi b ta cã
c«ng thøc nµo?
y
a
x
b


Tiết 23 HÀM SỐ BẬC NHẤT
1. Khái niệm về hàm số bậc nhất
a) Bài toán (xem sgk/46)
b) Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b
Trong đó:a, b là các số cho trước
và a 0

BT1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là
hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b.
(a = -5; b = 1)
(a = -2; b = 3)
(a = 0,5; b=0)
(a = ; b= -1)
2
(a = ; b= - )
3
2
2
Chó ý:
- Khi b = 0 th× hµm sè bËc nhÊt cã
d¹ng : y = ax
5) y = mx + 2

1) y = - 2x + 3
2) y =1- 5x
6) y = 2x
2

+ 3
3) y = x - 1
2
4) y = (x - 1) +
2
3
7) y = 2(x + 1) – 2x
9) y = 0,5x
8) y = + 4
x
1
Chưa xác định được
Không là hàm số bậc nhất
Không là hàm số bậc nhất
Không là hàm số bậc nhất
2
3
2
y = x +( - )

Tit 23 HM S BC NHT
1. Khỏi nim v hm s bc nht
a) Bi toỏn (xem sgk/46)
b) nh ngha: ( xem sgk/47)
HSBN y = ax + b (a 0)
2. Tớnh cht
Mi hm s bc nht sau xỏc nh
khi no? ng bin hay nghch
bin trờn R ?
y= f(x) = 3x + 1

y= g(x) = -3x + 1
Lời giải:
+) Xét: y = f(x) = 3x + 1

H m số y = 3x+1 xác định xR.

Cho x hai giá trị bất kỳ x
1
, x
2
sao cho

x
1
< x
2
hay x
1
- x
2
< 0.
Xét f(x
1
) - f(x
2
) = ( 3x
1
+ 1)-( 3x
2
+ 1)

= 3x
1
+ 1-3x
2
- 1 = 3(x
1
- x
2
) < 0
(vì x
1
- x
2
< 0).
Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = 3x + 1
đồng biến trên R.
+) Xét: y = f(x) = -3x + 1

H m số y = -3x+1 xác định xR.

Cho x hai giá trị bất kỳ x
1
, x
2
sao cho

x
1
< x
2

hay x
1
- x
2
< 0.
Xét f(x
1
) - f(x
2
) = (- 3x
1
+ 1) - (- 3x
2
+ 1) = =
- 3x
1
+ 1 + 3x
2
- 1 = -3(x
1
- x
2
) >0
(vì x
1
- x
2
< 0).
Vậy hàm số bậc nhất y = f(x) = -3x + 1
nghịch biến trên R.

Ví dụ

Tit 23 HM S BC NHT
1. Khỏi nim v hm s bc nht
a) Bi toỏn
2. Tớnh cht

Hàm số bậc
nhất
a b
Tính đồng biến,
nghịch biến
y = 3x + 1
y = -3x + 1
Hãy điền hoàn chỉnh bảng sau:
3
-3
1
1
nghịch biến
đồng biến
Tổng quát. Hàm số bậc nhất
y = ax + b xác định với mọi giá trị x
thuộc R và có tính chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0
-3
3
b) nh ngha
HSBN y = ax + b (a 0)


Tit 23 HM S BC NHT
1. Khỏi nim v
hm s bc nht
a) Bi toỏn
b) nh ngha
HSBN y = ax + b (a 0)
2. Tớnh cht
Tổng quát.
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định
với mọi giá trị x thuộc R và có tính
chất sau:
a) Đồng biến trên R, khi a > 0
b) Nghịch biến trên R, khi a < 0
?4
Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các
trường hợp sau:
a) Hàm số đồng biến
b) Hàm số nghịch biến

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×